You are on page 1of 61

HỌC PHẦN

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

1
Giảng viên: ThS. Trần Thị Huyền Trang

Bộ môn: Thương mại điện tử

Email: Huyentrangtmdt@gmail.com
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
3 tín chỉ (36,9)

Điểm thành phần Hệ số

Điểm chuyên cần Vắng trên 40% => Không đủ điều kiện dự thi 0.1

Điểm thảo luận


Điểm thực hành 0.3
Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra)

Điểm thi Thi trắc nghiệm (50 câu – 60 phút) 0.6

2
TÀI LIỆU THAM KHẢO

3
KẾT CẤU MÔN HỌC

Chương 1: Tổng quan trong TMĐT

Chương 2: Mô hình kinh doanh trong TMĐT

Chương 3: Thanh toán trong TMĐT

Chương 4: An toàn TMĐT

Chương 5: Những lĩnh vực ứng dụng và tương lai của TMĐT

4
SEARCH TRÊN GOOGLE
E-commerce

1.560.000.000

5
SEARCH TRÊN GOOGLE
Thương mại điện tử

104.000.000

6
“Trong 5-10 năm nữa, bạn chỉ có hai lựa chọn, một là kinh doanh
online, hoặc không nên kinh doanh gì nữa”

Bill Gates, CEO của Microsoft, 2007

“Một năm trên mạng tương đương với bảy năm trên mặt đất”
John Chambers, CEO của Cisco Systems

“Giống như đường sắt, thương mại điện tử đem tới sự tác động
mới, nhanh chóng làm thay đổi nền kinh tế, xã hội và chính trị”
Peter Drucker, Người đứng đầu cộng đồng Hin-đu

7
8
9
NỘI DUNG CHÍNH

1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT

2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT

3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT

4 PHÂN LOẠI TMĐT

5 LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA TMĐT

10
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.1 Lịch sử hình thành của TMĐT

- Trao đổi dữ liệu


điện tử, e-mail
- Xử lý séc, thẻ
tín dụng, chuyển
tiền điện tử Internet trở
- Trạm giao dịch thành mạng
tự động NSFNET toàn cầu

1970 1985 1997

1960 1980 1995

Sự ra đời của
TMĐT ở Việt
Nam
B

Bủng nổ Internet
11

11
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.2 Sự phát triển của TMĐT – Sự phát triển chung
Đặc điểm Làn sóng thứ 1 của TMĐT Làn sóng thứ 2 của TMĐT
của TMĐT
Đặc điểm quốc Thống trị bởi các công ty Hoa Kỳ Các doanh nghiệp toàn cầu tham gia vào
tế của TMĐT TMĐT

Ngôn ngữ Hầu hết các trang web TMĐT bằng Có những trang web TMĐT có nhiều ngôn
tiếng Anh ngữ
Kinh phí Nhiều công ty mới bắt đầu với tiền Các công ty đa phần dùng nguồn vốn của
của các nhà đầu tư bên ngoài mình/ vay mượn để hỗ trợ TMĐT

Công nghệ kết Nhiều người tham gia vào TMĐT Tăng lên nhanh chóng việc sử dụng công
nối dùng kết nối Internet tốc độ chậm, nghệ băng thông rộng trong kết nối
chi phí kết nối cao. Internet.
Liên hệ email Liên lạc thư điện tử với khách hàng Chiến lược cá biệt hóa email trở nên mật
với khách hàng một cách không hệ thống thiết với liên hệ khách hàng.

Quảng cáo tích Dựa nhiều vào mẫu quảng cáo trực Sử dụng các phương thức quảng cáo đa
hợp thương tuyến đơn giản như nguồn doanh thu diện, phức tạp và sự tích hợp hơn của
mại điện tử. chính. TMĐT với quy trình và chiến lược của các
công ty hiện hành
12
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.2 Sự phát triển của TMĐT – Trên thế giới

13
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.2 Sự phát triển của TMĐT – trên thế giới
Số lượng người
Số lượng người Tỷ lệ %
Năm sử dụng Tỷ lệ % Năm
sử dụng Internet
Internet
1995 44,838,900 0.8 2006 1,157,500,065 17.6
1996 77,433,860 1.3 2007 1,373,040,542 20.6
1997 120,758,310 2.0 2008 1,562,067,594 23.1
1998 188,023,930 3.1 2009 1,752,333,178 25.6
1999 280,866,670 4.6 2010 2,034,259,368 29.4
2000 413,425,190 6.7 2011 2,272,463,038 32.5
2001 500,609,240 8.1 2012 2,511,615,523 35.5
2002 662,663,600 10.6 2013 2,712,239,573 37.9
2003 778,555,680 12.2 2014 2,925,249,355 40.4
2004 910,060,180 14.1 2015 3,185,996,155 43.4
2005 1,029,717,906 15.8 2016 3,424,971,237 46.1
Hình 1.1: Thống kê số lượng người sử dụng Internet trên thế giới 14
https://www.internetworldstats.com
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.2 Sự phát triển của TMĐT – Việt Nam

Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng


Tỷ lệ
người sử Tỷ lệ tên miền người sử tên miền
Năm Năm %
dụng % .vn dụng .vn
Internet Internet

2003 3,125,651 3.8 % 2.746 2010 27,081,658 30.7 % 143.774


2004 6,376,811 7.6 % 7.088 2011 31,325,191 35.1 % 187.675
2005 10,727,507 12.7 % 10.829 2012 35,673,508 39.5 % 283.086
2006 14,662,869 17.3 % 18.530 2013 40,115,272 43.9 % 365.633
2007 17,802,094 20.8 % 42.470 2014 44,649,715 48.3 % 459.949
2008 20,712,171 23.9 % 74.625 2015 47,499,416 50.8 % 568.025
2009 23,217,715 26.6 % 100.979

Hình 1.2: Thống kê số lượng người sử dụng Internet tại Việt Nam
Nguồn: https://www.thongkeinternet.vn 15
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.1.2 Sự phát triển của TMĐT – Việt Nam
Hình 1.3: Số liệu
TMĐT B2C tại Việt
Nam từ 2013 – 2019

Nguồn: Cục TMĐT và


Kinh tế số, Bộ Công
Thương

16
17
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________

1. Cá nhân Y đặt hàng trên 6. Dự đoán kết quả bóng


website và thanh toán tiền để đá trên điện thoại di động
mua 1 sản phẩm

2. Một ông bố đăng ký giấy khai


sinh qua mạng internet cho con trai

3. Quảng cáo và bán hàng trên


truyền hình

5. Khách hàng X gọi điện 4. Doanh nghiệp ứng dụng các


đến công ty bằng điện phần mềm chuyên dụng và intranet
thoại để đặt hàng trong hoạt động kinh doanh
18
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
1.2.1 Khái niệm của TMĐT
 Các thuật ngữ

19
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
 TMĐT dưới các góc độ nghiên cứu

4 Hợp tác
1

Công nghệ thông tin 2 Thương mại

Giáo dục 5

7
Quá trình kinh doanh
3
Dịch vụ
6 20
Cộng đồng
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
 Các khái niệm về TMĐT của các tổ chức

……
21
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
 Các khái niệm về TMĐT

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

22
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
 Khái niệm về TMĐT

Điện tử
Nghĩa rộng Nghĩa hẹp
1- TMĐT là toàn bộ các 3- TMĐT là toàn bộ các giao
giao dịch mang tính dịch mang tính thương mại được

Nghĩa thương mại được tiến tiến hành bằng các PTĐT mà
rộng hành bằng các PTĐT chủ yếu là các mạng truyền
Thương thông, mạng máy tính và
mại
Internet

2- TMĐT là các giao 4- TMĐT là các giao dịch mua


Nghĩa dịch mua bán được tiến bán được tiến hành bằng mạng
hẹp
hành bằng các PTĐT Internet
23
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
 Khái niệm chung về TMĐT

TMĐT là việc tiến hành các giao dịch thương mại


qua mạng Internet, mạng truyền thông và các
phương tiện điện tử khác.

24
1.2 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TMĐT
______________________________
1.2.2 Đặc điểm của TMĐT

TMĐT là một phương thức thương mại sử dụng các PTĐT


để tiến hành các giao dịch thương mại

TMĐT có liên quan mật thiết đến TM truyền thống, và


ĐẶC
phụ thuộc sự phát triển mạng máy tính và Internet

ĐIỂM
Các hoạt động TMĐT rất đa dạng và phong phú

“Thương mại điện tử” là thuật ngữ mang tính lịch sử

25
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.3.1 Các yếu tố cấu thành của TMĐT

Dòng

chảy của

thông tin

Thương
mại
Dòng Dòng

chảy của chảy của

tiền tệ hàng hóa

26
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________

Hàng hóa

Thông tin

Người mua Người bán

Tiền tệ 27

26
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
Dòng thông tin số hóa

Intranet

Extranet

Internet

28
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
Dòng tiền tệ số hóa

29
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
Dòng hàng hóa số hóa và giao nhận trực tiếp

30
1.3 CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN CỦA TMĐT
______________________________
1.3.2 Các giai đoạn phát triển của TMĐT

THƯƠNG MẠI  Thông tin mang


CỘNG TÁC  Thanh toán điện tử
tính
Giaichất
đoạngiới thiệu
phát triển cao nhất của TMĐT
tham khảo
 Mua bán hàng trực tuyến
 Ứng dụng CNTT trong toàn bộ chu trình
Xây
Thôngdựng
tinmạng nội bộ
một chiều
THƯƠNG MẠI chia sẻ dữ liệu; ứng dụng
 Triển khai hệ thống phần mềm quản lý
GIAO DỊCH các phần
khách hàngmềm(CRM),quảnquảnlý:lý nhà cung cấp
 Trao
nhân
(SCM), sự, đổi
quảnkếtrịthông
toán, tin,
nguồn bán đàm
lực (ERP),…
phánsản
hàng, quaxuất,…
Email, Chat, Forum
Ký kết hợp
Thanh đồng
toán, điện tử
giao
THƯƠNG MẠI hàng truyền thống
THÔNG TIN
31
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

Phân loại

Chủ thể tham gia Mức độ số hóa (ảo hóa)

32
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Chính phủ

Các bên
tham gia
Doanh nghiệp
TMĐT

Người tiêu
dùng

33
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

B (Business) C (Consumer) G (Government)

B (Business)
B2B B2C B2G

C (Consumer)
C2B C2C C2G

G (Government)
G2B G2C G2G

34
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

85 %

MỤC ĐÍCH
 Phục vụ sản xuất đầu vào
 Trao đổi, mua bán, chuyển giao,... về
thông tin, hàng hóa, dịch vụ,…
 Lưu thông hàng hóa
 Mua tiêu dùng

35
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

Alibaba.com
Alibaba.com.cn => 1688.com
Alibaba.co.jp

DỊCH VỤ ALIBABA CUNG CẤP


• Cung cấp các thông tin về hàng hóa thị trường
• Cung cấp thông tin về các công ty, doanh
nghiệp thành viên
• Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ giao dịch
• Cung cấp dịch vụ thành viên
36
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

T3/Năm 2015:

- 90 văn phòng ở

TQ, 19 văn phòng

ngoài TQ

- 34.985 nhân

viên

- 350 triệu thành

viên thường xuyên


trên Alibaba từ

190 quốc gia và

vùng lãnh thổ 37


1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

38
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

 DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ,…


90 %  DN quảng cáo, giới thiệu thông tin về sản phẩm,
dịch vụ, thông tin và uy tín của doanh nghiêp
 DN tập hợp những thông tin, các phản hồi của
người tiêu dùng
 NTD tìm hiểu thông tin về sản phẩm, dịch vụ và
qua đó có cơ hội lựa chọn nhiều sản phẩm, dịch vụ
để so sánh giá cả, chất lượng

39
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

1985: Được thành lập bởi Michael Dell, công ty đầu


tiên cung cấp PC qua mail cho phép khách hàng tự
cấu hình và lựa chọn hệ thống tùy ý thông qua mô
hình Build-to-Order

1993: Dell trở thành một trong năm nhà sản xuất máy
tính hàng đầu trên thế giới
1996: Dell thực hiện bán hàng trực tuyến cho khách
hàng cá nhân thông qua Website www.dell.com
2000: Dell trở thành công ty hàng đầu thế giới, doanh
thu đạt 50 triệu USD/1 ngày (18 tỷ USD/1 năm)

40
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

Xếp hạng thương hiệu laptop 2019


41
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

- T2/2004: Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động


- T10/2004: https://www.thegioididong.com/
- Cuối năm 2004 xây dựng hệ thống ERP, 2005 đưa ra triển khai.
- T1/2005 siêu thị Thứ hai của www.thegioididong.com ra mắt.
- 2015 – 2019: Mở rộng hệ thống siêu thị trên cả nước, khoảng 1500
siêu thị tại 63 tỉnh thành trên khắp Việt Nam.
42
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

 Được phân loại bởi sự tăng trưởng của thị


trường điện tử và đấu giá trên mạng

 Mua bán, trao đổi sản phẩm, dịch vụ giữa các


cá nhân người tiêu dùng.

Thư tín điện tử (email)


Phương tiện điện tử: Điện thoại
Website

43
1.4. PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Là thương mại điện tử giữa doanh nghiệp và


khối hành chính công

- Đối với chính phủ


+ Mục đích quản lý (thuế, hải quan, đăng ký kinh
- Đối với doanh nghiệp
doanh), hoặc chứng nhận xuất sứ điện tử.
+ Tận dụng được sự hỗ trợ từ cơ quan chính phủ một
+ Hỗ trợ thông tin về thị trường cho doanh nghiệp.
cách dễ dàng và thuận tiện hơn.
+ Tận dụng được sự tham mưu hỗ trợ của các doanh
+ Tham gia vào các gói đấu thầu hoặc tham gia đấu
nghiệp trong việc xây dựng ra các chính sách và các
giá trực tuyến từ các cơ quan chính phủ.
điều luật.

44
1.4. PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
Ecosys.gov.vn

Là một trong những hệ thống quản lý và cấp


chứng nhận xuất xứ điện tử cho doanh nghiệp 45
1.4. PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

Muasamcong.mpi.gov.vn

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia của Bộ kế hoạch và đầu tư


46
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Là thương mại điện tử giữa cá nhân người tiêu


dùng với chính phủ

Thư tín điện tử (email)


Phương tiện điện tử: Điện thoại
Website

47
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
48
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
49
1.4. PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

50
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.1 Phân loại TMĐT theo chủ thể tham gia

Trao đổi thông tin về sự ổn định về mặt chính


trị, về sự phát triển của các mặt văn hóa, xã
hội, luật pháp.

Dữ liệu điện tử (EDI)


Phương tiện điện tử: Biếu mẫu điện tử
Thư tín điện tử (Email)

51
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________

52
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.2 Phân loại TMĐT theo mức độ số hóa, ảo hóa

Sản phẩm

Tác nhân
Quy trình
phân phối

53
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.2 Phân loại TMĐT theo mức độ số hóa, ảo hóa

54
1.4 PHÂN LOẠI TMĐT
______________________________
1.4.2 Phân loại TMĐT theo mức độ số hóa, ảo hóa

TM truyền Tổ chức (công ty) thuần túy vật thể -


thống Brick and mortar

TMĐT từng Tổ chức (công ty) hỗn hợp –


phần Click and brick / Click and mortar

TMĐT thuần
Tổ chức (công ty) ảo – Virtual
túy

55
1.5 LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA TMĐT
______________________________
1.5.1 Lợi ích của TMĐT

Tổ chức

Người tiêu dùng

Xã hội

56
1.5.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT
______________________________
 Lợi ích của TMĐT đối với tổ chức

Tiếp cận toàn cầu Rút ngắn thời gian triển khai ý
tưởng

Giảm chi phí Tăng hiệu quả mua hàng

Hoàn thiện chuỗi cung ứng Cải thiện quan hệ khách hàng

Xây dựng các mô hình kinh


Chuyên môn hóa người bán doanh mới

Đáp ứng nhu cầu cá biệt của Cập nhật hóa tư liệu công ty
khách hàng
57
1.5.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT
______________________________
 Lợi ích của TMĐT đối với người tiêu dùng

Sản phẩm và dịch vụ


Tính rộng khắp Tham gia đấu giá
rẻ hơn

Phân phối nhanh


Nhiều sự lựa chọn Cộng đồng điện tử
chóng

Cá biệt hóa nhu cầu Bán hàng không phải


Thông tin sẵn tìm
của khách hàng nộp thuế

58
1.5.1 LỢI ÍCH CỦA TMĐT
______________________________
 Lợi ích của TMĐT đối với xã hội

Tạo ra mức sống


cao hơn

Nâng cao an ninh Lợi Thông tin được cải


thiện, giảm ách tắc
trong nước
ích giao thông và ô
nhiễm không khí

Tiếp cận dịch vụ


công

59
1.5.2 HẠN CHẾ CỦA TMĐT
______________________________

Rủi ro gặp phải


Chi phí ban đầu
trong các giao dịch
khá lớn
trên mạng

Kiến thức và khả


năng ứng dụng của
Tắc nghẽn mạng các chủ thể tham gia
do hạ tầng viễn
thông còn yếu kém

Khả năng tiếp cận


khách hàng thấp

60
61

You might also like