Professional Documents
Culture Documents
1
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Hiểu được những kiến thức căn bản về công nghệ thông tin ứng dụng trong thương
mại, tình hình phát triển Thương mại điện tử tại VN, các mô hình thương mại điện tử, hoạt
động marketing và thanh toán trực tuyến. Tìm hiểu một số vấn đề về an toàn thông tin và
pháp luật trong giao dịch điện tử.
Kỹ năng
Vận dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh thương mại để thích ứng với điều kiện
kinh doanh hiện đại.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận đối với các với đề
kinh doanh trong doanh nghiệp.
4.CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT
G1 Về kiến thức
G1.2. Mô tả, giải thích được về các mô hình thương mại điện tử
1.2.1
1 B2C, B2B,C2C.
Mô tả, giải thích được về các hoạt động marketing online và 1.4.3;
G1.2.2
các hình thức thanh toán trực tuyến. 1.4.4
Xác định được các biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn thông tin
G1.2.3 1.3.1
trong hoạt động thương mại điện tử
Xác định được các nghiệp vụ triển khai dự án thương mại điện
G1.2.4 1.4.1;1.4.4
tử của doanh nghiệp
G2 Về kỹ năng
Đánh giá, tổ chức và tiến hành được các hoạt động kinh 2.1.1;2.1.2
G2.1.1
doanh qua mạng Internet , 2.1.4
Nhận biết các mối đe dọa an toàn thông tin đối với hoạt động 2.1.1
G2.1.2
TMĐT và đề xuất được phương pháp bảo vệ.
G2.2.1 Rèn luyện kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm 2.2.2
G2.2. 2.1.4
Có khả năng sử dụng được các phần mềm CRM, SCM
2
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Tuân thủ các quy định pháp luật và các giá trị đạo đức kinh 3.1.2
G3.1.1
doanh trong hoạt động TMĐT
Cập nhật và vận dụng được những kiến thức khi phát triển kinh 3.1.1;
G3.2.1
doanh trên môi trường Internet 3.2.1
2
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
4
Số Số tiết Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết TH/T học tập,
thứ
LT L tham khảo
8.2. Khung pháp lý về TMĐT của Việt Nam
8.3. Sở hữu trí tuệ
8.4. Các vấn đề đạo đức trong TMĐT
Bài thảo luận số 2 (trên lớp)
15 3 1, 2, 3,4
Kiểm tra định kỳ lần 2
Bài thảo luận số 2 (trực tuyến)
15 3 1, 2, 3,4
- Kiểm tra định kỳ lần 2
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học
phần
Mức độ
Năng lực tự chủ và
Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..)
trách nhiệm (G3..)
Mức 1: Thấp Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận
Mức 2: Trung bình Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
Mức 3: Cao Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa
2. Kiểm tra
định kỳ lần 2
+ Hình thức:
Tự luận x x x x x x x x
+ Thời điểm:
Tuần 15
+ Hệ số: 2
3. Kiểm tra x x x c c x x x x
định kỳ lần 3
+ Hình thức:
Nộp bài tập
lớn theo tình
7
Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần
T thành (Theo QĐ Số:
T phần G1.2. G1.2. G1.2. G1.2. G.2.1. G.2.1. G.2.2. G.2.2. G3.1. G3.2.
686/QĐ-
1 2 3 4 1 2 1 2 1 1
(Tỷ lệ ĐHKTKTCN)
huống ứng
dụng
+ Thời điểm:
Tuần 15
+ Hệ số: 2
4. Kiểm tra
thường xuyên
+ Hình thức:
Tham gia thảo
luận, kiểm tra
15 phút, hỏi
x x x x x x x x x x
đáp, bài tập
trên lớp
+ Số lần: Tối
thiểu 1
lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
5. Kiểm tra
chuyên cần
+ Hình thức:
Điểm danh
theo thời gian
tham gia học
x x x x x x x x x
trên lớp
+ Số lần: 1 lần,
vào thời điểm
kết thúc học
phần
+ Hệ số: 3
+ Hình thức:
Điểm
Tự luận
thi kết
+ Thời điểm:
thúc
2 Theo lịch thi x x x x x x x x x
học
học kỳ
phần
+ Tính chất:
(60%)
Bắt buộc
Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn tài liệu học tập.
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Trần Văn Hòe, Giáo trình thương mại điện tử căn bản, NXB Đại học KTQD,
(2015)..
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Nguyễn Văn Hồng, Giáo trình thương mại điện tử căn bản, NXB Bách Khoa,
(2013).
[3]. Nguyễn Văn Minh, Sách giáo trình thương mại điện tử căn bản, NXB
Thống kê, (2011).
9
[4]. Lưu Đan Thọ, Thương mại điện tử hiện đại, NXB Tài chính, (2015).
11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC
Thực
Tuần Lý thuyết
Nội dung hành Nhiệm vụ của sinh viên
thứ ( tiêt)
(tiết)
Chương 1: Tổng - Nghiên cứu trước tài liệu chương 2
quan về thương mại mục 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 trang 83-101 tài
điện tử liệu [1]
1 3 - Làm các yêu cầu phần bài tập cuối
chương 1 trang 32 tài liệu [1]
- Tìm hiểu về các mô hình TMĐT phổ
biến hiện nay
Chương 2: Internet - Nghiên cứu trước tài liệu phần 2.5, 2.6
và website - Lấy 01 website điển hình chỉ ra các
2.1. Mạng máy tính thuật ngữ liên quan đến những vấn đề
đang nghiên cứu
2 2.2. Internet 3
- Sinh viên chia nhóm thảo luận
2.3. Intranet - Làm yêu cầu 1, 2 phần bài tập cuối
chương trang 104 tài liệu [1]
2.4. Extranet
10
khách hàng
4.3. Nghiên cứu thị
trường trên Internet
4.4. Quảng cáo trên - Ôn tập toàn bộ nội dung đã học chuẩn
bị kiểm tra.
Internet - Nhóm thảo luận hoàn thành chủ đề
7 4.5. Marketing B2B 3 của mình
và B2C - Làm các bài tập cuối chương 4
- Nghiên cứu phụ lục trang 448 tài liệu
[2]
Thảo luận và bài tập - Nghiên cứu trước nội dung chương 5
+ Kiểm tra lần 1 phần 5.1, 5.2, 5.3
8 3 - Tìm hiểu về một website điển hình
của mô hình TMĐT B2C để đưa ra các
công cụ hỗ trợ khách hàng mua hàng
Chương 5: TMĐT - Nghiên cứu trước nội dung 5.4, 5.5
giữa doanh nghiệp - Tìm hiểu về phần mềm CRM
và người tiêu dùng - Nhóm 4, 5, 6 nhận chủ đề thảo luận
5.1. Thương mại điện - Cả lớp nhận chủ đề bài tập lớn
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 phần bài tập tài
tử B2C liệu [1] trang 184
9 5.2. Các mô hình 3 - Nghiên cứu tình huống phụ lục 1
thương mại điện tử trang 415 tài liệu [2]
B2C
5.3. Các công cụ hỗ
trợ khách hàng khi
mua hàng
5.4. Dịch vụ khách - Nghiên cứu trước chương 6 phần
- Tìm hiểu về các nguồn rủi ro khi tham
hàng điện tử và quản gia hoạt động thương mại điện tử
trị quan hệ khách - Làm các bài tập còn lại phần cuối
10 3 chương 5 tài liệu [1] trang 184
hàng điện tử
5.5. Ứng dụng CNTT
vào quản trị quan hệ
khách hàng
Chương 6: An ninh trong thương mại điện tử
6.1. Vấn đề an ninh - Nghiên cứu trước nội dung chương 7
phần 7.1, 7.2
cho các hệ thống - Làm việc nhóm: thảo luận về vấn đề
TMĐT rủi ro và hạn chế, khắc phục rủi ro trong
6.2. Rủi ro chính TMĐT
11
3 - tài liệu [3] làm bài tập 4 trang 284
trong thương mại - Làm bài tập 1-7 phần bài tập cuối
điện tử chương trang 128 tài liệu [1]
6.3. Xây dựng kế
hoạch an ninh cho
TMĐT
12 Chương 7: Xây 3 - Nghiên cứu trước nội dung phần 7.3,
dựng dự án thương 7.4
mại điện tử - Tổng hợp ý kiến trao đổi về chủ đề bài
11
7.1. Xây dựng hệ tập lớn đã giao
- Nhóm 4,5,6 chuẩn bị chủ đề thảo luận
thống TMĐT trong
doanh nghiệp
7.2. Triển khai dự án
TMĐT trong doanh
nghiệp
7.3. Ứng dụng CNTT - Nghiên trước về luật kinh doanh
TMĐT
vaò một số hoạt động - Làm các bài tập cuối chương 7
13 tác nghiệp 3 - Tìm hiểu về các bước triển khai kế
7.4. Xây dựng kế hoạch kinh doanh điện tử cho một dự
hoạch kinh doanh án khởi nghiệp
điện tử
Chương 8: Luật - Ôn tập toàn bộ kiến thức môn học
điều chỉnh thương chuẩn bị kiểm tra
mại điện tử - Đóng quyển nộp bài tập lớn
14 3
- Nghiên cứu phụ lục trang 433 tài liệu
[2]
12