You are on page 1of 7

Thuốc nào sau đây không dùng trong điều trị đau thắt ngực

Amlodipine

Nicardipin

Felodipin

Nifdedipin

Ý nào sau đây là SAI khi nói về điện tâm đồ

PP là nhịp tim

PR là thời gian dẫn truyền nhĩ thất

QRS Sự tái cực thất

QT độ dài điện thế hoạt động tâm thất

Trên điện tim, khoảng PR tương ứng với pha nào của hoạt động điện tim

Pha 0

Pha 1

Pha 2

Pha 3

Điện tâm đồ của một bệnh nhân rối loạn nhịp tim có khoảng QT kéo dài, thuốc nào
sau đây có thể chỉ định cho bệnh nhân, NGOẠI TRỪ

Quinidin

Amiodaron

Verapamil

Esmolol
Sự hình thành cục máu đông khi mảng xơ vữa bị vỡ do hoạt hóa các thụ thể nào trên
bề mặt tiểu cầu

GP Ia/IIb

GP IIb/IIIa

GP IVa/Vb

GP Vb/VIa

Khi mảng xơ vữa động mạch bị vỡ làm máu đông ồ ạt lấp toàn bộ lòng mạch gây ra

Cơn đau thắt ngực ổn định

Cơn đau thắt ngực không ổn định

NSTEMI

STEMI

Pha nào sau đây quyết định tính tự động của tế bào

Pha 1

Pha 2

Pha 3

Pha 4

Mức độ giãn mạch của nitrat theo thứ tự

Giãn động mạch > mao mạch > tĩnh mạch

Giãn động mạch > tĩnh mạch > mao mạch

Giãn tĩnh mạch > động mạch > mao mạch

Giãn tĩnh mạch > mao mạch > động mạch

Yếu tố nguy cơ tim mạch nào sau đây không thể thay đổi được

Stress tâm lý

Hút thuốc lá

Tình trạng mãn kinh

Tình trạng viêm


Khi nói về nhóm thuốc chẹn kênh calci dùng điều trị rối loạn nhịp tim, ý nào sau đây
là SAI

Diltiazem làm chậm sóng xung động của nút xoang tốt hơn verapamil

Diltiazem làm giảm dẫn truyền nhĩ – thất mạnh hơn verapamil

Các thuốc chẹn kênh calci nhóm non-DHP được sử dụng trong điều trị rối loạn nhịp tim

Các thuốc chẹn kênh calci làm giảm sức co bóp cơ tim và chậm nhịp tim

Thuốc nào sau đây có tác dụng trên rối loạn nhịp thất

Quinidin

Verapamil

Procainamid

Amiodaron

Chống chỉ định amiodaron cho bệnh nhân có nhịp tim dưới

65 lần/phút

60 lần/phút

55 lần/phút

50 lần/phút

Dấu hiệu nào sau đây cho thấy xuất hiện tình trạng nhồi máu cơ tim, NGOẠI TRỪ

Tăng CK-MB

Tăng Troponin

Tăng AST

Tăng ALT

Nhịp tim bình thường ở người lớn từ 18 tuổi trở lên nằm trong khoảng

80 – 130

80 – 140

75 – 110

60 – 100
Rối loạn nhịp tim sau nhồi máu cơ tim thường dùng các thuốc sau, NGOẠI TRỪ

Prorpanolol

Metoprolol

Timolol

Esmolol

Nguyên nhân chính gây ra các bệnh động mạch vành là

Xơ vữa động mạch

Co thắt động mạch vành

Viêm nhiễm động mạch vành

Giãn mạch

Đặc điểm nào sau đây là của rối loạn chức năng nội mạc

Giảm hoạt tính tinh học của NO

Sự lắng đọng dần các hạt LDL

Hẹp dần lòng mạch

Các tế bào đơn nhân thâm nhiễm vào thành mạch

Ở pha 4, các ion di chuyển qua màng tế bào theo cơ chế

Vận chuyển thụ động

Thẩm thấu qua màng

Vận chuyển thụ động qua trung gian protein

Vận chuyển chủ động

Calci ngoại bào đi vào nội bào và kali nội bào đi ra ngoại bào, đây là đặc điểm của
pha

Pha 0

Pha 1

Pha 2

Pha 3
Cơ chế tác dụng của nhóm IA trong điều trị rối loạn nhịp tim là

Ngăn chặn các kênh K+ --> giảm dòng K+ đi ra ngoài

Ngăn chặn kênh Ca++ --> giảm dẫn truyền nhĩ thất

Ngăn chặn kênh Na+ --> chậm quá trình đi lên pha 0

Làm chậm sự dẫn truyền trong tất cả các mô cơ tim

Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế kênh K+ ra

Esmolol

Procainamid

Lidocain

Amiodaron

Hội chứng mạch vành mạn là thuật ngữ thay thế cho tên gọi các bệnh sau, NGOẠI
TRỪ

Đau thắt ngực ổn định

Bệnh suy vành

Bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính

Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên

Có thể đánh gia nguy cơ xơ vữa động mạch vành qua thang điểm

TIMI

SCORE

KILLIP

GRACE

Các thuốc sau ưu tiên tác dụng trên tim

Amlodipin, nifedipin

Amlodipin, verapamil

Verapamil, diltiazem

Diltiazem, nifedipin
Acetylcholin có tác động lên tim

Làm giảm độ dốc ở pha 4 nên làm chậm nhịp tim

Làm tăng độ dốc ở pha 4 nên làm tăng nhịp tim

Làm tăng tính tự động ở nút nhĩ thât

Làm tăng tính tự động ở bó Hiss

Cơ tim chuyển hóa trong tình trạng thiếu oxy sinh ra chất nào sau đây

ADH, oxytocin

LDH, adenosine

FFA, cytokine

HDL, oxytocin

Đặc điểm khác biệt giữa quinidin và procainamide nào sau đây là ĐÚNG

Procainamid kháng muscarinic mạnh hơn quinidin

Procainamid tăng dẫn truyền nhĩ – thất hơn quinidin

Procainamid giảm sức co bóp cơ tim mạnh hơn quinidin

Procainamid giảm sức cản ngoại biên mạnh hơn quinidin

Propranolol làm tăng thời gian trơ của tế bào cơ tim giống hoạt chất nào sau đây

Lidocain

Quinidin

Flecainid

Amiodaron

Thuốc chẹn beta bị giảm hấp thu qua đường tiêu hóa khi sử dụng cùng với

Fluothan

Antacid

Cimetidin

Amiodaron

Hội chứng mạch vành cấp viết tắt là


ACS

CCS

STEMI

CHD

You might also like