Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị: Logistics
Quản Trị: Logistics
QUẢN TRỊ
5.2.1. Theo vị trí hàng hóa trong chuỗi cung ứng
LOGISTICS
5.2.4. Theo giới hạn của dự trữ
KHÁI NIỆM
DỰ TRỮ
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 3 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 4 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 5
“Các hình thái kinh tế của sự Quản trị dự trữ chứa đựng 2 mặt đối lập,
Input flow of Materials
nếu dự trữ không đủ số lượng, chủng
Inventory level vận động các SP hữu hình – vật loại hoặc không đạt yêu cầu về chất
tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, lượng thì hoạt động logistics không đạt
SP,… trong hệ thống logistics hiệu quả, ngược lại nếu dự trữ quá nhiều
(sai chủng loại, không đạt chất lượng) sẽ
nhằm thỏa mãn nhu cầu của SX dẫn đến hàng hóa bị ứ đọng, vòng quay
Scrap flow
và tiêu dùng với CP thấp nhất” vốn chậm, CP cho hoạt động logistics tăng
Output flow of Materials
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 6 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 7 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 8
8/18/2018
KHÁI NIỆM DỰ TRỮ NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ
• Phân công lao động, chuyên • Cân bằng cung cầu đối với
Dự trữ chính là sự tích lũy, môn hóa SX mặt hàng có tính thời vụ
ngưng đọng nguyên vật liệu,
• Do SX, vận tải…phải đạt đến • Để đề phòng rủi ro
SP, hàng hóa ở các giai đoạn
vận động của quá trình logistics quy mô nhất định mới mang • Phương tiện để phục vụ nhu
lại hiệu quả cầu KH 1 cách tốt nhất
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 9 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 10 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 11
NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ 5.2 – PHÂN LOẠI DỰ TRỮ 5.2. PHÂN LOẠI DỰ TRỮ
5.2. PHÂN LOẠI DỰ TRỮ PHÂN THEO VỊ TRÍ CỦA HH TRONG SC PHÂN THEO VỊ TRÍ CỦA HH TRONG SC
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 15 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 16 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 17
8/18/2018
PHÂN THEO VỊ TRÍ CỦA HH TRONG SC PHÂN THEO VỊ TRÍ CỦA HH TRONG SC PHÂN THEO VỊ TRÍ CỦA HH TRONG SC
Nhà cung cấp – Thu Mua Dự trữ
nguyên
Dự trữ
bán
Dự trữ
thành
vật liệu thành phẩm
Thu Mua – Sản Xuất phẩm Dự trữ
sản phẩm
Marketing
Dự trữ
của nhà phối
Dự trữ
cung Dự trữ
Marketing – Phân Phối
của nhà
cấp trong tiêu bán lẻ
Người tiêu dùng Trung gian Phân phối dùng
THEO NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH DỰ TRỮ DỰ TRỮ ĐỊNH KỲ DỰ TRỮ ĐỊNH KỲ
• Dự trữ định kỳ Dđk = m * t
Dự trữ để đảm bảo cho việc
• Dự trữ trong quá trình vận chuyển • Dđk: Dự trữ định kỳ
bán hàng/sản xuất hàng hóa
• Dự trữ bổ sung • m: Mức bán/sử dụng hàng
được tiến hành liên tục
• Dự trữ để đầu cơ hóa bình quân 1 ngày đêm
giữa 2 kỳ đặt hàng/mua hàng
• Dự trữ theo mùa vụ • t: Thời gian thực hiện việc
liên tiếp
• Dự trữ do hàng không bán được mua hàng/chu trình đặt hàng
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 21 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 22 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 23
DỰ TRỮ ĐỊNH KỲ DỰ TRỮ TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN DỰ TRỮ BỔ SUNG
Dự trữ Quan hệ giữa tần suất đặt hàng Dự trữ định kỳ chỉ có thể đảm bảo
và mức đặt hàng dự trữ
• Bao gồm dự trữ hàng hóa cho quá trình SX thụ được liên tục
1000 được chuyên chở trên khi khối lượng cầu (m) và thời gian
1 đơn hàng 1000 đv hàng hóa
750 các phương tiện vận tải, cung ứng/đặt hàng (t) không đổi,
4 đơn hàng 250 đv hàng hóa
500 trong quá trình xếp dở, ngược lại khi m và t thay đổi, dự trữ
250 chuyển tải, lưu kho tại định kỳ không đảm bảo cho quá trình
diễn ra liên tục mà cần có dự trữ bổ
Ngày 30 40
đơn vị vận tải
10 20 sung
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 27 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 28 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 29
DỰ TRỮ BỔ SUNG DỰ TRỮ BỔ SUNG - GIẢ ĐỊNH: DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 1
• Mức cầu (m) là 20 đơn vị hàng hóa 1 • Khi m thay đổi, mức cầu thật sự là 25
ngày, thời gian cung ứng (t) là 10 ngày. đơn vị hàng hóa mỗi ngày thay vì 20
Dự trữ bổ sung gây tốn kém và • Dự trữ định kỳ bình quân là 100 đơn vị, như dự tính ban đầu
đảm bảo cho quá trình SX /tiêu thụ được
giảm hiệu quả hoạt động của liên tục một khi m và t đều không đổi
• t vẫn giữ nguyên là 10 ngày
DN • Khi m, t thay đổi thì cần có dự trữ bổ • Lượng hàng dự trữ định kỳ chỉ có thể
sung và mức dự trữ bổ sung trong mỗi đảm bảo 8 ngày (200/25), 2 ngày cuối
trường hợp khác nhau: cùng không còn hàng
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 30 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 31 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 32
DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 1 DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 1 DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 2
• Nếu m không thay đổi
• Để giải quyết tình trạng này thì cần Dự trữ
có 1 lượng dự trữ bổ sung • t thay đổi thì cũng cần có dự trữ
200
bổ sung
,
,
Dự trữ định
,
Dự
• Nếu dự tính m hàng ngày có thể
.
.
.
100
tăng giảm 5 ĐV thì mức dự trữ bổ bình
.
.
.
quân Dự trữ
ngày 11 và 12 cty sẽ không có
.
.
(150) bổ sung .
.
. 8 10 20 30 40
hàng để SX / bán nếu cty không
.
.
(50)
trung bình sẽ là 150 ĐV hàng hóa Ngày
có dự trữ bổ sung
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 33 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 34 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 35
8/18/2018
DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 2 DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 2 DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 3
Dự ,
.
. Dự trữ định
trữ
.
kỳ bình quân
sẽ là 40 ĐV sản phẩm
.
bình .
.
.
100
quân đến hết ngày thứ 8, 4 ngày còn lại cty
.
.
.
Dự trữ
• Mức dự trữ bình quân: 100 +
.
(140) .
bổ sung.. 10 12 20 30 40
sẽ không có hàng để đáp ứng nhu
.
.
(40)
40 ĐV sản phẩm Ngày cầu (25 ĐV sản phẩm/ngày)
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 36 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 37 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 38
DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 3 DỰ TRỮ BỔ SUNG - TRƯỜNG HỢP 3 DỰ TRỮ ĐỂ ĐẦU CƠ
vị sản phẩm
,
,
.
kỳ bình
trữ
.
quân
.
.
Dự trữ
đơn vị sản phẩm
.
(200)
.
.
.
bổ sung.. 8 10 12 20 30 40
(100)
Ngày trữ đầu cơ để hưởng chênh lệch giá
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 39 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 40 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 41
DỰ TRỮ THEO MÙA VỤ DỰ TRỮ DO HÀNG KHÔNG BÁN ĐƯỢC PHÂN LOẠI DỰ TRỮ THEO CÔNG DỤNG
Có những HH sản xuất theo mùa 1 số hàng lỗi thời tạo thành hàng
vụ nhưng được tiêu thụ quanh tồn kho khó bán, để giảm loại • Dự trữ thường xuyên
năm hoặc có HH sản xuất quanh dự trữ này người ta dùng 1 số
năm nhưng lại chỉ tiêu thụ mùa
• Dự trữ bảo hiểm
phương thức như bán giảm giá,
vụ nên cần dự trữ mùa vụ để chuyển hàng đến thị trường • Dự trữ chuẩn bị
đáp ứng nhu cầu KH khác nơi vẫn có nhu cầu tiêu thụ
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 42 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 43 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 44
8/18/2018
DỰ TRỮ BẢO HIỂM DỰ TRỮ CHUẨN BỊ PHÂN LOẠI THEO GIỚI HẠN DỰ TRỮ
PHÂN LOẠI THEO THỜI HẠN DỰ TRỮ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC
KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC
Kỹ Thuật phân tích ABC Theo Kỹ Thuật phân tích ABC Theo Kỹ Thuật phân tích ABC
Số loại % so với Lượng Giá mua Giá trị % về giá trị Loại vật Nhu cầu % số Giá đơn Tổng giá trị 80%
hàng năm % Giá trị
Xếp Loại
hàng dự tổng loại yêu cầu 1 đơn vị hàng so với tổng liệu hàng năm lượng vị 70%
loại
trữ hàng hàng năm hàng năm giá trị năm 1 1,000 3.92% 4,300 4,300,000 38.64% A
60%
% Số lượng % Giá trị
A101 1,000 90.00 90,000 38.78% 2 2,500 9.80% 1,520 3,800,000 34.15% A
A102
20 500 154.00 77,000 33.18%
A 3 1,900 7.45% 500 950,000 8.54% B
50%
4 1,000 3.92% 710 710,000 6.38% B
A103 1,550 17.00 26,350 11.35% 5 2,500 9.80% 250 625,000 5.62% B 40%
A104 30 350 42.86 15,001 6.46% B 6 2,500 9.80% 192 480,000 4.31% B
A105 1,000 12.5 12,500 5.39% 7 400 1.57% 200 80,000 0.72% C 30%
A106 600 14.17 8,502 3.66% 8 500 1.96% 100 50,000 0.45% C
20%
9 200 0.78% 210 42,000 0.38% C
A107 2,000 0.60 1,200 0.52%
10 1,000 3.92% 35 35,000 0.31% C 10%
A108 50 100 8.50 850 0.37% C 11 3,000 11.76% 10 30,000 0.27% C
A109 1,200 0.42 504 0.22% 12 9,000 35.29% 3 27,000 0.24% C 0%
A110 250 0.60 150 0.06% Tổng 25,500 100% 8,030 11,129,000 100% A B C
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 63 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 64 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 65
Theo Kỹ Thuật phân tích ABC NGUYÊN TẮC PARETO 5.3 – CHI PHÍ DỰ TRỮ
Phương pháp này được xây 20% đầu vào tạo ra 80% kết quả
dựng trên cơ sở nguyên tắc
Pareto – 20% HH đem lại 80%
doanh số Chỉ cần kiểm soát
20% CN sản xuất 80% SP
20% KH đóng góp 80% doanh thu
CHI PHÍ
chặt chẽ 20% danh điểm HH
này thì có thể kiểm soát 80%
20% nguyên nhân gây ra 80% tai nạn DỰ TRỮ
toàn bộ hệ thống 20% lượng hàng tạo ra 80% tồn kho
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 66 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 67 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 68
CHI PHÍ DỰ TRỮ CHI PHÍ DỰ TRỮ CÂU HỎI LỚN CỦA QT DỰ TRỮ
CÂU HỎI LỚN CỦA QT DỰ TRỮ CHI PHÍ DỰ TRỮ CHI PHÍ DỰ TRỮ
CHI PHÍ ĐẶT HÀNG CHI PHÍ LƯU KHO CHI PHÍ MUA HÀNG
CHI PHÍ MUA HÀNG CHI PHÍ DỰ TRỮ CHI PHÍ DỰ TRỮ
Tỷ lệ so với giá
Nhóm chi phí
trị dự trữ
• Thông thường chi phí mua 1. Chi phí về nhà cửa và kho tàng
Chiếm
• Mỗi khoản chi phí trong chi
- Tiền thuê hoặc khấu hao nhà cửa
- Chi phí bảo hiểm nhà kho, kho hàng 3 - 10%
hàng không ảnh hưởng - Chi phí thuê nhà đất
2. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện
- Tiền thuê hoặc khấu hao dụng cụ, thiết bị Chiếm phí quản lý hàng dự trữ đều
nhiều đến việc lựa chọn mô - Chi phí năng lượng 1 - 4%
- Chi phí vận hành thiết bị
có liên quan trực tiếp hoặc
hình dự trữ, trừ mô hình 3. Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý
4. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng dự trữ
Chiếm 3-5%
- Thuế đánh vào hàng dự trữ Chiếm gián tiếp với mức dự trữ
khấu trừ theo lượng mua - Chi phí vay vốn
- Chi phí bảo hiểm hàng dự trữ
6 - 24%
CHI PHÍ DỰ TRỮ CHI PHÍ DỰ TRỮ QUYẾT ĐỊNH HỆ THỐNG DỰ TRỮ
đảm bảo 1 đơn vị dự trữ và • p: Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm Hệ thống “KÉO”
• Q: Qui mô lô hàng
quy mô dự trữ trung bình • Db: Dự trữ bảo hiểm
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 87 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 88 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 89
8/18/2018
5.4 – CÁC MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DỰ TRỮ CÁC MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DỰ TRỮ CÁC MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Khi NC các mô hình quản trị dự trữ, • Mô hình mức đặt hàng tối ưu (EOQ)
cần giải đáp 2 câu hỏi quan trọng:
MÔ HÌNH • Mô hình mức đặt hàng theo SX (POQ)
• Lượng hàng trong 1 đơn • Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM)
QUẢN TRỊ hàng là bao nhiêu thì CP là • Ứng dụng mô hình phân tích biên để
DỰ TRỮ thấp nhất? xác định lượng dự trữ tối ưu
• Khi nào tiến hành đặt hàng? • Các giải pháp cải tiến quản trị dự trữ
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 105 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 106 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 107
8/18/2018
EOQ EOQ CHỈ ÁP DỤNG VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN: EOQ CHỈ ÁP DỤNG VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN:
• Economic Order Quantity • Giá mua - bán không đổi,
• Được đề xuất & ứng dụng từ • Nhu cầu HH có thể xác định không phụ thuộc vào số
1915, đến nay vẫn được chính xác và không thay đổi lượng và thời gian đặt hàng
nhiều DN trên TG sử dụng • Việc bổ sung HH có thể giải • Chi phí vận chuyển không bị
• Kỹ thuật kiểm soát dự trữ quyết dễ dàng nhanh chóng ảnh hưởng bởi số lượng và
theo mô hình này dễ áp dụng thời gian đặt hàng
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 108 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 109 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 110
Q*
• Có tầm nhìn chiến lược lâu
Qb
dài Q
A B C O A B C Thời gian
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 111 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 112 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 113
Receive Inventory depletion hàng dự trữ tối đa Qmax = Q*) • DA : Lượng hàng tồn kho
Q
order (demand rate)
• O : mức dự trữ tối thiểu (Qmin = 0) tối đa, lượng tồn kho này
Q Average
• Qb = Q/2 - lượng dự trữ trung bình sẽ giảm dần theo thời gian
— cycle
2
inventory • OA = AB = BC là khoảng thời gian • DB : Quá trình sử dụng
kể từ khi nhận hàng đến khi sử
1 cycle Time dụng hết hàng của 1 đợt dự trữ
lượng hàng tồn kho
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 114 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 115 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 116
8/18/2018
EOQ ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CHI PHÍ ĐỂ XÁC ĐỊNH EOQ CÂN BẰNG CHI PHÍ ĐỂ XÁC ĐỊNH EOQ
P
Tổng chi phí
Tổng EOQ Chi phí tồn kho
chi phí
(min)
Chi phí đặt hàng
d
gian (t)
Qmax Q. 1 - gian (t)
p • H: Chi phí tồn trữ/đơn vị tồn kho/năm
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 138 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 139 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 140
Hay Qmax ptdt Để tìm được lượng đơn hàng tối ưu Công ty X có mức nhu cầu về một loại
Mặc khác: Q pt t
Q Q*, ta cũng áp dụng phương pháp sản phẩm là 10.000 đv/năm, mức sử
p dụng đều. Khả năng SX của công ty là
tương tự như mô hình EOQ và tìm
Thay vào công thức tính mức dự trữ tối 80 đơn vị/ngày. Số ngày làm việc trong
đa ta có: Q Q d được:
Qmax p d Q1 năm là 250 ngày, chi phí 1 lần đặt sản
p p 2DP
p Q* xuất là 2.000.000 đồng. Chi phí lưu giữ
d tồn kho là 3.200 VND/đơn vị/tháng. Hãy
D H 1
Vậy: Clk Q 1 d H và Cdh *P p xác định qui mô lô hàng SX tối ưu
2 p Q
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 141 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 142 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 143
8/18/2018
• Tổng chi phí về hàng dự trữ được Bước 1: Xác định lượng hàng tối ưu Q* Bước 2: Xác định lượng hàng điều chỉnh
ở từng mức giá i theo công thức: Q* theo mỗi mức khấu trừ khác nhau. Ở
tính như sau: mỗi mức khấu trừ, nếu lượng hàng đã tính
D Q 2DP 2DP ở bước 1 thấp không đủ điều kiện để
C Vr* D * P * H Qi *
Q 2 Trong đó: Hi CVri hưởng mức giá khấu trừ, chúng ta điều
• Trong đó: Vr*D là chi phí mua hàng chỉnh lượng hàng lên đến mức tối thiểu để
• C : % chi phí lưu kho tính theo giá mua.
được hưởng giá khấu trừ. Ngược lại, nếu
• Để xác định lượng hàng tối ưu trong • Vri : mức giá mua 1 đơn vị hàng dự trữ mức i lượng hàng cao hơn thì điều chỉnh xuống
1 đơn hàng, ta tiến hành 4 bước: • i : các mức giá bằng mức tối đa
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 156 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 157 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 158
Ứng dụng MH phân tích biên để xác định lượng dự trữ tối ưu Ứng dụng MH phân tích biên để xác định lượng dự trữ tối ưu Ứng dụng MH phân tích biên để xác định lượng dự trữ tối ưu
• ML: thiệt hại cận biên tính cho 1 Nguyên tắc được thể hiện qua bất
Nội dung của kỹ thuật này là khảo
đơn vị dự trữ phương trình:
sát lợi nhuận cận biên trong mối
quan hệ tương quan với tổn thất cận • P : xác suất bán được P * MP ≥ (1-P) * ML
biên. Gọi: • (1-P): xác suất không bán được => P * MP ≥ ML - P * ML
• MP: lợi nhuận cận biên tính cho 1 LN cận biên mong đợi: P x MP => P (MP + ML) ≥ ML
đơn vị dự trữ
Tổn thất cận biên: (1-P) x ML => P ≥ ML/ (MP + ML)
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 162 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 163 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 164
Ứng dụng MH phân tích biên để xác định lượng dự trữ tối ưu BÀI TẬP BÀI TẬP NHÓM LỚN
8/18/2018 12:32 PM
8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 168 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 169 8/18/2018 12:32 PM (Nguyễn Trung THÀNH) 170