You are on page 1of 3

Chương 3:

1. Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm
phát hiện các khác biệt của một khoản mục trên BCTC so với khuôn khổ lập và
trình bày báo cáo tài chính đối với khoản mục đó, bao gồm -> tất cả
2. Trường hợp nào sau đây không dẫn đến rủi ro hợp đồng cao, từ chối hợp đồng với
khách hàng -> tình hình tài chính
3. Để giảm thiểu rủi ro không phát hiện được các sai sót trọng yếu trên BCTC của
đơn vị, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào -> ktra chi tiết
4. Sai sót xét đoán là -> chênh lệch phát sinh từ xét đoán của Ban giám đốc về các
ước tính mà theo kiểm toán viên là không hợp lý.
5. Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, đặc điểm nào của cuộc kiểm toán ảnh hưởng
đến phạm vi kiểm toán -> tất cả
6. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu -> Do bị
cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách
hàng yêu cầu
7. Trong quá trình xem xét chấp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ, kiểm
toán viên không cần phải-> năng lực chuyên môn
8. Mục tiêu của thủ tục đánh giá rủi ro không bao gồm -> Khẳng định hay phủ nhận
sự phù hợp của cơ sở dẫn liệu.
9. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây -> Các sản phẩm của
doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
10. Công việc nào dưới đây không phải là nội dung cần thực hiện trong giai đoạn lập
kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính -> Thỏa thuận về giá phí kiểm toán với
khách hàng
11. Các thủ tục đánh giá rủi ro không bao gồm -> đánh giá chất lượng hệ thống KSNB
12. Rủi ro phát hiện sẽ giảm khi -> cả ba
13. Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, kiểm toán viên xem xét đặc điểm nào của
cuộc kiểm toán ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán -> tất cả
14. Khi xét về bản chất của sai phạm, sai phạm nào dưới đây được xem là quan trọng
hơn đối với KTV -> Một khoản thanh toán bất hợp pháp là 5 tr đồng
15. Để đánh giá ảnh hưởng của các sai sót trong quá trình kiểm toán, KTV cần phân
biệt giữa-> Sai sót thực tế, sai sót xét đoán và sai sót dự tính
16. Cơ sở dẫn liệu không bao gồm -> tính trung thực
17. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm
toán là nhận diện sự tồn tại của -> các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
18. Xây dựng chiến lược kiểm toán không bao gồm công việc nào sau đây -> Xác định
mục tiêu kiểm toán cụ thể phù hợp với cơ sở dẫn liệu.
19. Mục tiêu kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng
cân đối kế toán có tồn tại vào ngày lập báo cáo tài chính không nhằm xem xét cơ
sở dẫn liệu nào của khoản mục này -> hiện hữu
20. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì KTV phải -> tăng thử
nghiệm cơ bản
21. Ban giám đốc đơn vị khẳng định rằng tài sản trên bảng cân đối kế toán đã được
trình bày theo giá trị phù hợp. Điều khẳng định này liên quan đến có sở dẫn liệu
nào-> Đánh giá và phân bổ
22. Rủi ro mà thông qua bằng chứng kiểm toán, KTV đưa ra kết luận là không có
SSTY trên BCTC, trong khi thực tế thì ngược lại, đó là -> rủi ro phát hiện
23. Điểm khác biệt căn bản giữa RRTT và RRKS với RRPH là:
24. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
25. Tình huống nào sau đây dẫn đến rủi ro tiềm tàng
26. Khi thiết lập tiền đề của cuộc kiểm toán, cần đảm bảo Ban giám độc và Ban quản
trị khách hàng hiểu và thừa nhận trách nhiệm của mình về-> tất cả
27. Phát biểu nào sau đây là sai
28. Thủ tục kiểm toán nào sau đây là kiểm tra chi tiết:
29. Theo VSA 320, phát biểu nào sau đây về sai sót trọng yếu là sai:-> Kiểm toán viên
xét đoán mức trọng yếu nhằm mục đích chỉ ra sai sót trên BCTC của đơn vị được
kiểm toán
30. Phát biểu nào sau đây là sai:-> Kiểm toán viên phải tổng hợp tất cả các sai sót đã
được phát hiện trong quá trình kiểm toán
31. Cơ sở dẫn liệu của nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ không bao gồ->
Quyền& nghĩa vụ
32. Khi khách hàng từ chối không cho tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm, kiểm toán
viên độc lập kế tiếp phải
33. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao thì
34. Thông qua thủ tục phân tích, kiểm toán viên nhận thấy tỷ lệ lãi gộp đã giảm từ
30% năm trước xuống còn 20% năm nay, trước tiên kiểm toán viên sẽ:
35. Phát biểu nào sau đây là sai-> hóm kiểm toán không cần đảm bảo năng lực chuyên
môn bởi có thể thuê các chuyên gia bên ngoài thực hiện cuộc kiểm toán.
36. Việc kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng cân
đối kế toán có được đo lường theo giá trị có thể thu hồi không; số liệu có được ghi
chép thống nhất giữa sổ chi tiết và tổng hợp không nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu
nào của khoản mục này
37. Tình huống nào sau đây dẫn đến rủi ro kiểm soát-> Đơn vị không phát hiện được
gian lận của nhân viên kịp thời vì tài khoản tiền gửi ngân hàng không được chỉnh
hợp hàng tháng
38. Khi gặp gỡ KTV độc lập tiền nhiệm, KTV độc lập kế tục cần phải:
39. Việc lập kế hoạch kiểm toán bao gồm:-> tất cả
40. Trong các tình huống sau đây, trường hợp nào KTV độc lập ít vận dụng khái niệm
trọng yếu nhất: xác định cỡ mẫu
41.

You might also like