Professional Documents
Culture Documents
Công thức hiện tại đơn
Công thức hiện tại đơn
Lưu ý:
➢ Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s”, khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”.
(go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
➢ Với các từ có tận cùng là “y”, khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
(copy – copies; study – studies)
➢ Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”.
(see – sees; play – plays,…)
2. Câu phủ định
Ví dụ Phân tích
Ví dụ 1:
Chức năng 1 Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ
I usually (get) …… up at 6 a.m. những thói quen thường xảy ra
Diễn tả một thói
quen hoặc hành A. get ➢ Cần điền thì hiện tại đơn
động lặp đi lặp lại B. am getting ➢ Loại B. am getting và C. will get
trong hiện tại ➢ Chọn A. Get
C. will get
Ví dụ 2: Trái Đất luôn luôn quay xung quanh
The Earth (move) ….. around Mặt Trời, đó là sự thật hiển nhiên và
Chức năng 2
the Sun. sẽ không bao giờ thay đổi
Diễn tả một chân lý,
A. moved
sự thật hiển nhiên ➢ Loại A. moved và C. will move
B. moves
➢ Chọn B. moves
C. will move
Ví dụ 4:
C. will pass
Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc.
2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
Exercise 2. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).
-> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want(not want) any more.
2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk) there every day.
4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
1. My dog ________________small.
5. She/daughters/two/have. ________________________________________________
6. very/much/not/like/lemonade/I ___________________________________________
7. Wednesdays/on/It/rain/often. _____________________________________________
8. never/wear/Jane/jeans. __________________________________________________
9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every __________________________________
10.Austria/I/from/be/Vienna. _______________________________________________
Bài 4. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30. ____________________________________
5. San/not/phone/mother/Mondays. __________________________________________