Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán
Tính Toán
Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
A1 622.04
A2 A1 1244.08
A3 A2 1866.12
A4 A3 2488.16
1. Tuyến A1 – A4
Đoạn A1:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm
Đoạn A2:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)
Đoạn A3:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√
4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)
Đoạn A4:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm
v = 22 R = 2.67 pđ = 29.6
Ch ọn∝=0 °
è ξ van =0.04
Chọn ∝=30 ° , theo phương pháp nội suy. Ta có: ξ chạc ba=0.9355
¿ 1244.08 Ft 140 2
Ta có: = =0.67 ; = =0.604
Lc 1866.12 Fc 180 2
Chọn ∝=30 ° . Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng
phương pháp nội suy, ta có: ξ cb = 4.51
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ A1 – A4.
Tên đoạn L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
3
ống (m /h) (m) (mm) (m/s)
A1 622.04 3 100 22 6.37 0.58 29.6 19.11 17.168 36.278
A2 1244.0 2.4 140 22.5 4.36 0.9355 30.96
10.464 28.9631 39.4271
8
A3 1866.1 4.2 180 20.4 2.64 4.51 25.45
11.088 114.7795 125.8675
2
A4 2488.1 1.89 200 22 2.67 3.555 29.6
5.0463 105.228 110.2743
6
2. Tuyến B1 – B5.
Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
B1 622.04
B2 B1 1244.08
B3 B2 1866.12
B4 B3 4354.28
B5 B4 6842.44
Đoạn B1:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm (gần 140mm)
Đoạn B3:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)
Đoạn B4:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 4354.28
3600 ×3.14 × 22
=0.264 m=265 mm (gần 250mm)
Đoạn B5:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 6842.44
3600 ×3.14 × 22
=0.331 m=332 mm (gần 315mm)
Chọn∝=0°
è ξ van =0.04
¿ 1244.08 Ft 1002
Ta có: = =0. 67 ; = =0. 604
Lc 1866.12 Fc 1402
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 4.51
¿ 4354.28 Ft 1802
Ta có: = =0. 64 ; = =0. 63
Lc 6831.44 Fc 2502
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.1554
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ B1 – B5.
Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s) = R.l =Pđ. Σ ζ
ống
B1 622.04 2.7 100 22 6.37 0.58 29.6 17.199 17.168 34.367
B2 1244.08 1.95 140 22.5 4.36 0.9355 30.96 8.502 28.9631 37.465
B3 1866.12 4.65 180 20.4 2.64 4.51 25.45 12.276 114.7795 127.056
B4 4354.28 4.5 250 24.6 2.51 0.3876 29.6 11.295 11.473 22.768
B5 6831.44 8.1 315 24.4 1.85 3.1554 36.41 14.985 114.8881 129.873
3. Tuyến phụ C1 – C3
Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
C1 1244.08
C2 C1 1866.12
C3 C2 2488.16
Đoạn C1:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm (gần 140mm)
Đoạn C2:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)
Đoạn C3:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm
Chọn∝=0°
è ξ van =0.04
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ C1 – C3.
Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s)
ống
C1 1244.08 5.7 140 22.5 4.36 0.72 30.96 24.852 22.2912 47.1432
C2 1866.12 3.21 180 20.4 2.64 4.4946 25.45 8.4744 114.3876 122.862
C3 2488.16 2.4 200 22 2.67 3.555 29.6 6.408 105.228 111.636
4. Tuyến phụ D1 – D3
Đoạn D1:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm
Đoạn D2:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)
Đoạn D3:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√ 4 ×3110.2
3600 ×3.14 × 22
=0.224 m=224 mm (gần 225mm)
Chọn∝=0°
è ξ van =0.04
ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ D1 – D3.
Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s)
ống
D1 622.04 4.8 100 22.5 4.36 0.58 30.96 20.928 17.9568 38.8848
D2 1244.08 6.9 140 20.4 2.64 0.9355 25.45 18.216 23.8085 42.0245
D3 3110.2 2.4 225 22 2.67 0.468 29.6 6.408 13.8528 20.2608
Tuyến chính:
Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
1 622.04
2 1 1244.08
3 2 1866.12
4 3 2488.16
5 4 3732.24
6 5 4976.32
7 6 + D3 8086.52
8 7 + C3 10574.68
9 8 + B5 17417.12
10 9 + A4 199905.28
Đoạn 1:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm
v = 22 m/s R = 6.37 Pđ = 29.6 (phụ lục 3 – trang 394: Kỹ thuật thông gió)
Đoạn 2:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)
Đoạn 3:
d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)
Đoạn 4:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm
Đoạn 5:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 3732.24
3600 ×3.14 × 22
=0.224 m=224 mm (gần 225mm)
Đoạn 6:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 4976.32
3600 ×3.14 × 22
=0.283 m=283 mm(gần 280mm)
Đoạn 7:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×8086.52
3600 ×3.14 × 22
=0.36 m=360 mm(gần 355mm)
Đoạn 8:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√
4 ×10574.68
3600 ×3.14 × 22
=0.413 m=413 mm (gần 400mm)
Đoạn 9:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×17417.12
3600 ×3.14 × 22
=0.529 m=529 mm (gần 500mm)
Đoạn 10:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√
4 ×19905.28
3600 ×3.14 × 22
=0.566 m=566 mm (gần 560mm)
Cho ∝=0 °
è ξ van =0.04
Đoạn 2: 1 chạc ba
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội suy, ta
có: ξ cb = 0.9355
Đoạn 3: 1 chạc ba
Đoạn 4: 1 chạc ba
Đoạn 5: 1 chạc ba
ξ cb – Chọn chạc ba hút.
2
2488.16 Ft 200
Ta có: ¿ = =0.67 ; = =0.79
Lc 3732.24 Fc
2
225
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 2.6289
Đoạn 6: 1 chạc ba + 1 co
l
Cho ∝=90 ° ; =1.5 è ξ co 2=0.4
do
Vậy Σ ξ=0.4+5.0825=5.4825
Đoạn 7: 1 chạc ba
Đoạn 8: 1 chạc ba
Đoạn 9: 1 chạc ba
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống chính 1 – 10.
Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống chính 1 – 10.
Tên L l D V R Σξ Pđ Δ p ms pcb Δp
3
đoạn (m /h) (m) (mm) (m/s)
ống
1 622.04 15 100 22 6.37 0.58 29.6 95.55 17.168 112.718
2 1244.08 7.2 140 22.5 4.36 0.9355 30.96 31.392 28.9631 60.35508
3 1866.12 1.5 180 20.4 2.64 4.51 25.45 3.96 114.7795 118.7395
4 2488.16 1.05 200 22 2.67 3.555 29.6 2.8035 105.228 108.0315
5 3732.24 2.55 225 21.7 2.25 2.6289 28.8 5.7375 75.7123 81.44982
6 4976.32 11.55 280 22.5 1.84 5.4825 30.96 21.252 169.7382 190.9902
7 8086.52 9 355 22.7 1.39 2.4938 31.52 12.51 78.6046 91.11458
8 10574.68 9 400 23.4 1.27 3.3535 33.49 11.43 112.3087 123.7387
9 17417.12 9 500 24.6 1.06 2.0128 37.01 9.54 74.4937 84.03373
10 19905.28 6.75 560 22.5 0.772 3.23 30.96 5.211 100.0008 105.2118
Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống chính.