You are on page 1of 16

Tuyến phụ:

Lưu lượng của tuyến ống phụ

Bảng. Lưu lượng tuyến ống phụ A1 – A4

Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
A1 622.04
A2 A1 1244.08
A3 A2 1866.12
A4 A3 2488.16

1. Tuyến A1 – A4

Đoạn A1:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm

 d = 100mm  v = 22 m/s  R = 6.37  pđ = 29.6

Đoạn A2:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)

 Chọn d = 140mm  v = 22.5  R = 4.36  pđ = 30.96

Đoạn A3:

d=
√ 4L
3600 vπ
=

4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)

 Chọn d = 180mm  v = 20.4  R = 2.64  pđ = 25.45

Đoạn A4:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm

 v = 22  R = 2.67  pđ = 29.6

 Tính toán tổn thất áp lực trên từng đoạn ống.

Đoạn A1: 1 chụp hút, 1 van và 1 co.

ξ chụ p h ú t – Chọn đầu ống hình loa.


Chọn ∝=30 ° ; l/do = 1

è ξ chụp hút =0.14

ξ van – Chọn van điều chỉnh một cánh.

Ch ọn∝=0 °
è ξ van =0.04

ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.

Ch ọn∝=90 °; l/do = 1.5


è ξ co =0.4

Vậy Σζ =0.14+ 0.04+0.4=0.58

Đoạn A2: 1 chạc ba.

ξ chạ c ba – Chọn chạc ba hút.


2
¿ 622.04 Ft 0.1
Ta có: = =0.5; = =0.51
LC 1244.08 Fc 0.142

Chọn ∝=30 ° , theo phương pháp nội suy. Ta có: ξ chạc ba=0.9355

Đoạn A3: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ chạ c ba – Chọn chạc ba hút.

¿ 1244.08 Ft 140 2
Ta có: = =0.67 ; = =0.604
Lc 1866.12 Fc 180 2
Chọn ∝=30 ° . Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng
phương pháp nội suy, ta có: ξ cb = 4.51

Đoạn A4: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °


2
Ta có:
¿ = 1866.12 =0. 75 ; Ft = 1 80 =0. 81
Lc 2488.16 Fc 2002
Chọn ∝=30 ° . Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng
phương pháp nội suy, ta có: ξ cb = 3.555

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ A1 – A4.

STT Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ξ từng Σξ


phần
1 A1 – A4 A1 Chụp hút 1 0.14 0.58
2 Van 1 0.04
3 Co 1 0.4
4 A2 Chạc ba 1 0.9355 0.9355
5 A3 Chạc ba 1 4.51 4.51
6 A4 Chạc ba 1 0.3876 3.555

Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống phụ A1 – A4

Tên đoạn L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
3
ống (m /h) (m) (mm) (m/s)
A1 622.04 3 100 22 6.37 0.58 29.6 19.11 17.168 36.278
A2 1244.0 2.4 140 22.5 4.36 0.9355 30.96
10.464 28.9631 39.4271
8
A3 1866.1 4.2 180 20.4 2.64 4.51 25.45
11.088 114.7795 125.8675
2
A4 2488.1 1.89 200 22 2.67 3.555 29.6
5.0463 105.228 110.2743
6

2. Tuyến B1 – B5.

Bảng. Lưu lượng tuyến ống phụ B1 – B5

Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
B1 622.04
B2 B1 1244.08
B3 B2 1866.12
B4 B3 4354.28
B5 B4 6842.44

Đoạn B1:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm

 d = 100mm  v = 22 m/s  R = 6.37  pđ = 29.6


Đoạn B2:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm (gần 140mm)

 Chọn d = 140mm  v = 22.5  R = 4.36  pđ = 30.96

Đoạn B3:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)

 Chọn d = 180mm  v = 20.4  R = 2.64  pđ = 25.45

Đoạn B4:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 4354.28
3600 ×3.14 × 22
=0.264 m=265 mm (gần 250mm)

 Chọn d = 250mm  v = 24.6  R = 2.51  pđ = 37.01

Đoạn B5:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 6842.44
3600 ×3.14 × 22
=0.331 m=332 mm (gần 315mm)

 Chọn d = 315mm  v = 24.4  R = 1.85  pđ = 36.41

 Tính toán tổn thất:

Đoạn B1: 1 chụp hút, 1 co và 1 van.

ξ chụp hút – Chọn đầu ống hình loa.

Chọn ∝=30 ° ; l/do = 1

è ξ chụp hút =0.14

ξ van – Chọn van điều chỉnh một cánh.

Chọn∝=0°
è ξ van =0.04

ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.

Chọn∝=90 °; l/do = 1.5


è ξ co =0.4

Vậy Σζ =0.14+ 0.04+0.4=0.58


Đoạn B2: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 622.04 =0. 5; Ft = 100 =0. 51
Lc 1244.08 Fc 1 4 02
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 0.9355

Đoạn B3: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

¿ 1244.08 Ft 1002
Ta có: = =0. 67 ; = =0. 604
Lc 1866.12 Fc 1402
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 4.51

Đoạn B4: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °


2
1866.12 Ft 1 80
Ta có: ¿ = =0. 43; = 2
=0. 52
Lc 43 54 .28 Fc 25 0
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 0.3876

Đoạn B5: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

¿ 4354.28 Ft 1802
Ta có: = =0. 64 ; = =0. 63
Lc 6831.44 Fc 2502
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.1554

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ B1 – B5.

STT Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ξ từng Σξ


phần
1 B1 – B5 B1 Chụp hút 1 0.14 0.58
2 Van 1 0.04
3 Co 1 0.4
4 B2 Chạc ba 1 0.9355 0.9355
5 B3 Chạc ba 1 4.51 4.51
6 B4 Chạc ba 1 0.3876 0.3876
7 B5 Chạc ba 1 3.1554 3.1554
Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống phụ B1 – B5

Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s) = R.l =Pđ. Σ ζ
ống
B1 622.04 2.7 100 22 6.37 0.58 29.6 17.199 17.168 34.367
B2 1244.08 1.95 140 22.5 4.36 0.9355 30.96 8.502 28.9631 37.465
B3 1866.12 4.65 180 20.4 2.64 4.51 25.45 12.276 114.7795 127.056
B4 4354.28 4.5 250 24.6 2.51 0.3876 29.6 11.295 11.473 22.768
B5 6831.44 8.1 315 24.4 1.85 3.1554 36.41 14.985 114.8881 129.873

3. Tuyến phụ C1 – C3

Bảng. Lưu lượng tuyến ống phụ C1 – C3

Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
C1 1244.08
C2 C1 1866.12
C3 C2 2488.16

Đoạn C1:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm (gần 140mm)

 Chọn d = 140mm  v = 22.5  R = 4.36  pđ = 30.96

Đoạn C2:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)

 Chọn d = 180mm  v = 20.4  R = 2.64  pđ = 25.45

Đoạn C3:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm

 d = 200mm  v = 22  R = 2.67  pđ = 29.6

 Tính toán tổn thất:

Đoạn C1: 2 chụp hút, 1 van và 1 co.


ξ chụp hút – Chọn đầu ống hình loa.

Chọn ∝=30 ° ; l/do = 1

è ξ chụp hút =0.14 × 2 = 0.28

ξ van – Chọn van điều chỉnh một cánh.

Chọn∝=0°
è ξ van =0.04

ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.

Chọn∝=90 °; l/do = 1.5


è ξ co =0.4

Vậy Σζ =0. 28+0.04+ 0. 4=0.72

Đoạn C2: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
1244.08 Ft 1 4 0
Ta có: ¿ = =0.67 ; = =0. 605
Lc 1866.12 Fc 1 8 02
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 4.4946

Đoạn C3: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
1866.12 Ft 1 8 0
Ta có: ¿ = =0. 75 ; = =0. 81
Lc 2488.16 Fc
2
20 0
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.555

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ C1 – C3.

STT Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ξ từng Σξ


phần
1 Chụp hút 2 0.14 × 2
2 C1 Van 1 0.04 0.72
3 C1 – C3 Co 1 0.4
4 C2 Chạc ba 1 4.4946 4.4946
5 C3 Chạc ba 1 3.555 3.555
Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống phụ C1 – C3

Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s)
ống
C1 1244.08 5.7 140 22.5 4.36 0.72 30.96 24.852 22.2912 47.1432
C2 1866.12 3.21 180 20.4 2.64 4.4946 25.45 8.4744 114.3876 122.862
C3 2488.16 2.4 200 22 2.67 3.555 29.6 6.408 105.228 111.636

4. Tuyến phụ D1 – D3

Bảng. Lưu lượng tuyến ống phụ D1 – D3

Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)


D1 622.04
D2 D1 1244.08
D3 D2 3110.2

Đoạn D1:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm

 d = 100mm  v = 22 m/s  R = 6.37  pđ = 29.6

Đoạn D2:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)

 Chọn d = 140mm  v = 22.5  R = 4.36  pđ = 30.96

Đoạn D3:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√ 4 ×3110.2
3600 ×3.14 × 22
=0.224 m=224 mm (gần 225mm)

 Chọn d = 225mm  v = 21  R = 2.11  pđ = 26.97

 Tính toán tổn thất:

Đoạn D1: 1 chụp hút, 1 co và 1 van

ξ chụp hút – Chọn đầu ống hình loa.

Chọn ∝=30 ° ; l/do = 1

è ξ chụp hút =0.14

ξ van – Chọn van điều chỉnh một cánh.

Chọn∝=0°
è ξ van =0.04
ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.

Chọn∝=90 °; l/do = 1.5


è ξ co =0.4

Vậy Σζ =0.14+ 0.04+0.4=0.58

Đoạn D2: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 622.04 =0.5 ; Ft = 1 0 0 =0. 51
Lc 1244.08 Fc 14 02
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 0.9355

Đoạn D3: 1 chạc ba. Chọn ∝=30 °

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 1244.08 =0. 4 ; Ft = 1 4 0 =0. 39
Lc 3110.2 Fc 2252
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 0.468

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống phụ D1 – D3.

STT Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ξ từng Σξ


phần
1 Chụp hút 1 0.14
2 D1 Van 1 0.04 0.58
3 D1 – D3 Co 1 0.4
4 D2 Chạc ba 1 0.9355 0.9355
5 D3 Chạc ba 1 0.468 0.468
Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống phụ C1 – C3

Tên L l D V R Σζ Pđ Δ p ms Δ p cb Δp
đoạn (m3/h) (m) (mm) (m/s)
ống
D1 622.04 4.8 100 22.5 4.36 0.58 30.96 20.928 17.9568 38.8848
D2 1244.08 6.9 140 20.4 2.64 0.9355 25.45 18.216 23.8085 42.0245
D3 3110.2 2.4 225 22 2.67 0.468 29.6 6.408 13.8528 20.2608
Tuyến chính:

Bảng. Lưu lượng tuyến ống chính 1 – 10.

Đoạn ống Lưu lượng chuyển qua từ đoạn Lưu lượng (m3/h)
1 622.04
2 1 1244.08
3 2 1866.12
4 3 2488.16
5 4 3732.24
6 5 4976.32
7 6 + D3 8086.52
8 7 + C3 10574.68
9 8 + B5 17417.12
10 9 + A4 199905.28

Đoạn 1:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 × 622.04
3600 ×3.14 × 22
=0.1 m=100 mm

 v = 22 m/s  R = 6.37  Pđ = 29.6 (phụ lục 3 – trang 394: Kỹ thuật thông gió)

Đoạn 2:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1244.08
3600 ×3.14 × 22
=0.142 m=142 mm(gần 140mm)

 Chọn d = 140mm  v ≈ 22.5  R ≈ 4.36  pđ ≈ 30.96

Đoạn 3:

d=
√ 4L
3600 vπ √
=
4 ×1866.12
3600 ×3.14 × 22
=0.173 m=173 mm (gần 180mm)

 Chọn d = 180mm  v ≈ 20.4  R ≈ 2.64  pđ ≈ 25.45

Đoạn 4:
d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 2488.16
3600 ×3.14 × 22
=0.2 m=200 mm

 v = 22 m/s  R ≈ 2.67  pđ ≈ 29.6

Đoạn 5:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 3732.24
3600 ×3.14 × 22
=0.224 m=224 mm (gần 225mm)

 Chọn d = 225mm  v ≈ 21.7  R ≈ 2.25  pđ ≈ 28.8

Đoạn 6:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 × 4976.32
3600 ×3.14 × 22
=0.283 m=283 mm(gần 280mm)

 Chọn d = 280mm  v ≈ 22.5  R ≈ 1.84  pđ ≈ 30.96

Đoạn 7:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×8086.52
3600 ×3.14 × 22
=0.36 m=360 mm(gần 355mm)

 Chọn d = 355mm  v ≈ 22.7  R ≈ 1.39  pđ ≈ 31.52

Đoạn 8:

d=
√ 4L
3600 vπ
=

4 ×10574.68
3600 ×3.14 × 22
=0.413 m=413 mm (gần 400mm)

 Chọn d = 400mm  v ≈ 23.4  R ≈ 1.27  pđ ≈ 33.49

Đoạn 9:

d=
√ 4L
3600 vπ
=
√4 ×17417.12
3600 ×3.14 × 22
=0.529 m=529 mm (gần 500mm)

 Chọn d = 500mm  v ≈ 24.6  R ≈ 1.06  pđ ≈ 37.01

Đoạn 10:

d=
√ 4L
3600 vπ
=

4 ×19905.28
3600 ×3.14 × 22
=0.566 m=566 mm (gần 560mm)

 Chọn d = 560mm  v ≈ 22.5  R ≈ 0.772  pđ ≈ 30.96

 Tính toán tổn thất.

Đoạn 1: 1 chụp hút, 1 van và 1 co.

ξ chụ p h ú t – Chọn đầu ống hình loa.


Cho ∝=30 ° ; l/do = 1

è ξ chụp hút =0.14

ξ van – Chọn van điều chỉnh một cánh.

Cho ∝=0 °
è ξ van =0.04

ξ co – Chọn ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt.

Cho ∝=90 °; l/do = 1.5


è ξ co =0.4

Vậy Σζ =0.14+ 0.04+0.4=0.58

Đoạn 2: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 622.04 =0.5 ; Ft = 100 =0.51
Lc 1244.08 Fc 1402
Cho ∝=30 °

Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội suy, ta
có: ξ cb = 0.9355

Đoạn 3: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 1244.08 =0.67 ; Ft = 140 =0.604
Lc 1866.12 Fc 180 2
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 4.51

Đoạn 4: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
1866.12 Ft 180
Ta có: ¿ = =0.75 ; = =0.81
Lc 2488.16 Fc
2
200
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.555

Đoạn 5: 1 chạc ba
ξ cb – Chọn chạc ba hút.
2
2488.16 Ft 200
Ta có: ¿ = =0.67 ; = =0.79
Lc 3732.24 Fc
2
225
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 2.6289

Đoạn 6: 1 chạc ba + 1 co

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
3732.24 Ft 225
Ta có: ¿ = =0.75 ; = =0.65
Lc 4976.32 Fc
2
280
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 5.0825

ξ co 2– Ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt

l
Cho ∝=90 ° ; =1.5 è ξ co 2=0.4
do
Vậy Σ ξ=0.4+5.0825=5.4825

Đoạn 7: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 4976.32 =0.62 ; Ft = 280 =0.62
Lc 8086.52 Fc 355 2
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 2.4938

Đoạn 8: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 8086.52 =0.76 ; Ft = 355 =0.79
Lc 10574.68 Fc 4002
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.3535

Đoạn 9: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 10574.68 =0.61 ; Ft = 400 =0.64
Lc 17417.12 Fc 5002
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 2.0128

Đoạn 10: 1 chạc ba

ξ cb – Chọn chạc ba hút.


2
Ta có:
¿ = 17417.12 =0.88 ; Ft = 500 =0.8
Lc 19905.28 Fc 5602
Tra phụ lục 4 – Kỹ thuật thông gió (GS. Trần Ngọc Chấn) – trang 404. Sử dụng phương pháp nội
suy, ta có: ξ cb = 3.23

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống chính 1 – 10.

STT Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ξ từng Σξ


phần
1 Chụp hút 1 0.14
2 1 Van 1 0.04 0.58
3 Co 1 0.4
4 2 Chạc ba 1 0.9355 0.9355
5 3 Chạc ba 1 0.468 0.468
6 4 Chạc ba 1 3.555 3.555
7 1 – 10 5 Chạc ba 1 2.6289 2.6289
8 6 Chạc ba 1 5.0825
5.4825
9 Co 1 0.4
10 7 Chạc ba 1 2.4938 2.4938
11 8 Chạc ba 1 3.3535 3.3535
12 9 Chạc ba 1 2.0128 2.0128
13 10 Chạc ba 1 3.23 3.23

Bảng. Kết quả tổn thất trên tuyến ống chính 1 – 10.

Tên L l D V R Σξ Pđ Δ p ms pcb Δp
3
đoạn (m /h) (m) (mm) (m/s)
ống
1 622.04 15 100 22 6.37 0.58 29.6 95.55 17.168 112.718
2 1244.08 7.2 140 22.5 4.36 0.9355 30.96 31.392 28.9631 60.35508
3 1866.12 1.5 180 20.4 2.64 4.51 25.45 3.96 114.7795 118.7395
4 2488.16 1.05 200 22 2.67 3.555 29.6 2.8035 105.228 108.0315
5 3732.24 2.55 225 21.7 2.25 2.6289 28.8 5.7375 75.7123 81.44982
6 4976.32 11.55 280 22.5 1.84 5.4825 30.96 21.252 169.7382 190.9902
7 8086.52 9 355 22.7 1.39 2.4938 31.52 12.51 78.6046 91.11458
8 10574.68 9 400 23.4 1.27 3.3535 33.49 11.43 112.3087 123.7387
9 17417.12 9 500 24.6 1.06 2.0128 37.01 9.54 74.4937 84.03373
10 19905.28 6.75 560 22.5 0.772 3.23 30.96 5.211 100.0008 105.2118

Bảng. Số lượng những điểm gây nên tổn thất cục bộ trên tuyến ống chính.

ST Tuyến ống Đoạn ống Tên thiết bị Số lượng ζ từng phần Σζ


T
1 1 - 10 Chụp hút 1 0.14
2 1 Van 1 0.04 0.58
3 Co 1 0.4
4 2 Chạc ba 1 0.9355 0.9355
5 3 Chạc ba 1 4.51 4.51
6 4 Chạc ba 1 3.555 3.555
7 5 Chạc ba 1 2.6289 2.6289
8 Chạc ba 1 5.0825
6 5.4825
9 Co 1 0.4
10 7 Chạc ba 1 2.4938 2.4938
11 8 Chạc ba 1 3.3535 3.3535
12 9 Chạc ba 1 2.0128 2.0128
13 10 Chạc ba 1 3.23 3.23

You might also like