Professional Documents
Culture Documents
TRUNG QUỐC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Diện tích: 9572,8 nghìn km
* Dân số: lấy số liệu mới từng năm
* Thủ đô: Bắc Kinh
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ:
1. Vị
Tọa độ từ khoảng 20 Đ Đ
Nằm phía Đông của châu Á, tiếp giáp với 14 nƣớc trên lục địa. Gần Nhật Bản, Hàn Quốc, Đ
A. trọng nam khinh nữ. B. trời sinh voi, trời sinh cỏ.
C. con đàn cháu đống. D. thêm ngƣời thêm của.
Đâu phải là khó khăn của Trung Quốc cho sự phát triển kinh tế?
Lũ lụt thƣờng xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
hậu sự đổi từ đới đến cận nhiệt.
Vấn đề đƣợc quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là
ự tăng trƣởng nhanh của dân số. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.
C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. D. tƣ tƣởng "trọng nam khinh nữ".
Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Trung Quốc góp phần quyết định sự phát triển của
nền kinh tế xã hội là
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
A. quy mô nguồn lao động đông.
B. nguồn lao động đƣợc đầu tƣ để nâng cao chất lƣợng.
. truyền thống lao động cần cù.
D. nguồn lao động gồm nhiều thành phần dân tộc.
Nhận xét nào đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc ?
Gồm đồ sộ lẫn đồng bằng mỡ.
B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mƣa.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
Đặc điểm nào sau đây phải là hạn chế của nông nghiệp Trung Quốc
A. Tỉ trọng trồng trọt lớn hơn chăn nuôi. B. Cây lƣơng thực chiếm tỉ trọng lớn.
C. Sản lƣợng lƣơng thực xuất khẩu chƣa cao. D. Bình quân lƣơng thực đầu ngƣời thấp.
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Năm 2016, dân số thế giới là 7,406 tỉ ngƣời, dân số Trung Quốc là 1,374 tỉ ngƣời. Vậy dân
số Trung Quốc chiếm
A. 20,6% dân số thế giới. B. 19,6% dân số thế giới.
C. 18,6% dân số thế giới. D. 21,6% dân số thế giới.
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?
Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông
C. Có đƣờng biên giới giáp 14 nƣớc chủ yếu là núi cao, hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đƣờng bờ biển dài khoảng 9000 km.
Nhận xét chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung
Quốc là
iền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
iền Tây khí hậu lục địa, ít mƣa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mƣa nhiều.
iền Tây là thƣợng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
iền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.
“Các nhà máy, xí nghiệp đƣợc chủ động hơn về việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị
trƣờng tiêu thụ” là nội dung chính sách nào ở Trung Quốc?
A. Cách mạng trắng. B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Cách mạng xanh. D. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trƣờng.
Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản
xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:
A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng đƣợc nhu cầu ngƣời dân
B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nƣớc đi lên
C. phù hợp với nguồn lao động đất nƣớc rất dồi dào và giá nhân công rẻ
D. có thể quay vòng vốn nhanh
Trung Quốc thƣờng sản xuất
A. phần lớn hàng hóa chất lƣợng cao B. phần lớn là hàng hóa chất lƣợng thấp
chủ yếu là hàng hóa có chất lƣợng trung bình D. hàng hóa có chất lƣợng khác nhau tùy theo
nhu cầu tiêu thụ
Nhận định nào dƣới đây chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền
kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trƣờng ở Trung Quốc?
Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trƣờng tiêu thụ
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nƣớc ngoài tham gia đầu
tƣ, quản lí sản xuất
C. Đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
Ƣu tiên ối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây
SẢN LƢỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC
Năm Xếp hạng
Sản phẩm trên thế giới
Than (triệu tấn)
Điện (tỉ KW)
Thép (tỉ KWh)
Xi măng (triệu tấn)
Phân đạm (triệu tấn)
A. Sản lƣợng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới
B. Sản lƣợng điện đứng nhì thế giới
C. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trƣởng rất cao
D. Sản phẩm có tốc độ tăng trƣởng chậm nhất là phân đạm
Trung Quốc sản xuất đƣợc nhiều loại nông phẩm với năng xuất cao, một số loại có sản
lƣợng đứng đầu thế giới nhƣng bình quân lƣơng thực theo đầu ngƣời thấp là do
ẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
B. dân số của Trung Quốc quá đông.
C. dân cƣ k dùng nông phẩm trong nƣớc.
D. nông phẩm không đến đƣợc ngƣời dân ở đô thị.
Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ƣu tiên phát triển ngành công
nghiệp nhẹ, phải vì ngành này
A. đảm bảo phát triển vững chắc ngành công nghiệp. B. vốn đầu tƣ tƣơng đối ít.
ận dụng nguồn lao động dồi dào. D. thu lợi nhuận tƣơng đối nhanh.
Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây ở điểm
A. đều có mức độ tập trung công nghiệp cao. B. đều phát triển ngành công nghiệp luyện
C. đều tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại. D. đều tập trung nhiều khu công nghiệp lớn.
+ Công nghiệp khai thác khoáng sản: than (Inđônêxia, Việt Nam), dầu khí (Brunây, Việt Nam),
hiếc (Malaixia) …
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lƣơng thực thực phẩm, tiểu thủ công nghiệp: hầu
khắp các quốc gia trong khu vực
+ Công nghiệp sản xuất điện: Sản lƣợng điện đạt 439 tỉ Kwh, bình quân lƣợng điện tiêu thụ theo
đầu ngƣời còn thấp.
*. Dịch vụ:
Xu hƣớng phát triển
+ Phát triển cơ sở hạ tầng (cải thiện và nâng cấp mạng lƣới giao thông, thông tin liên lạc)
+ Hiện đại hoá hệ thống ngân hàng, tín dụng
Mục đích: Phục vụ đời sống nhân dân, nhu cầu phát triển trong nƣớc. Tạo sức hút các nhà đầu tƣ
Nông nghiệp:
+ Là ngành quan trọng và truyền thống của khu vực
+ Nền nông nghiệp nhiệt đới với các ngành chính: trồng lúa nƣớc, cây công nghiệp, chăn nuôi, đánh
bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản
Phân bố
Trồng lúa nƣớc ản lƣợng lúa không ngừng tăng năm 2004: Phát triển mạnh ở
triệu tấn. Inđônêxia, Thái Lan, Việt
Giải quyết đƣợc vấn đề lƣơng thực.
Năng suất lúa tăng.
Diện tích gieo trồng lúa giảm.
Trồng cây công Sản lƣợng cây công nghiệp tăng nhanh. Phát triển mạnh ở Thái
nghiệp, cây ăn + Cao su chiếm 76% S và 72 % sản lƣợng cao su TG Lan, Inđônêxia, Malaixia,
quả + Hồ tiêu 46% sản lƣợng thế giới.
ca cao, cà phê, cây lấy dầu, lấy sợi. Phát triển mạnh: Việt
Chủ yếu để xuất khẩu. Nam, Inđônêxia…
Cây ăn quả nhiệt đới; soài, dứa, dừa…
Chăn nuôi Chƣa trở thành ngành sản xuất chính: Số lƣợng đàn
gia súc lớn.
+Trâu: 14,8 triệu con.; Bò: 10,9 triệu con; Lợn: 63,6
triệu con.
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
Phân bố
Nuôi nhiều gia cầm.
Đánh bắt nuôi Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển
trồng thuỷ hải mạnh.
sản Sản lƣợng đánh bắt cá liên tục tăng năm 2003 đạt Phát triển mạnh:
riệu tấn. Inđônêxia, Thái Lan, Việt
Các loài thuỷ hải sản nhiệt đới: Tôm, cua, trai ngọc, nam, Malaixia…
đồi mồi, bào ngƣ…
=> Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển
* Cơ chế hợp tác
Nội dung:
Thông qua các diễn đàn, hiệp ƣớc, tổ chức các hội nghị.
+ Thông qua các dự án, chƣơng trình phát triển
+ Xây dựng “Khu vực thƣơng mại tự do ASEAN”
+ Thông qua các hoạt động văn hoá, thể thao của khu vực
Mục đích: Đảm bảo thực hiện các mục tiêu của ASEAN.
V. Thành tựu của ASEAN
Số lƣợng thành viên tăng: 10/11 nƣớc
Tốc độ tăng trƣởng khá cao, cán cân xuất nhập khẩu dƣơng, đời sống nhân dân đƣợc cải thiện, cơ
sở hạ tầng phát triển
Tạo dựng đƣợc môi trƣờng hoà bình, ổn định, là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế, xã hội
Phát triển thể thao, văn hoá, du lịch……
VI. Thách thức của ASEAN
ình độ phát triển kinh tế không đều
Tình trạng đói nghèo
Sự khác biệt về thể chế chính trị, phong tục tập quán, tình trạng đô thị hoá tự phát, mâu thuẫn dân
tộc, tôn giáo, ô nhiễm môi trƣờng, sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ...
VII. Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
Tham gia tích cực vào tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ
Có nhiều sáng kiến đóng góp để củng cố, nâng cao vị thế của ASEAN.
Giao lƣu kinh tế với các nƣớc trong khối ngày càng tăng (buôn bán chiếm 30% giao dịch thƣơng
mại).
Có nhiều cơ hội và thách thức cần phải vƣợt qua
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Khu vực Đông Nam Á có quốc gia
9 quốc gia. B. 12 quốc gia. C.10 quốc gia. D.11 quốc gia.
Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
Năm quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là
đô
đô
đô
đô
Cho đến năm 2015, nƣớc nào trong khu vực Đông Nam Á chƣa tham gia tổ chức ASEAN
B. Đông C. Việt Nam.
Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á giáp biển là
Quốc gia có lãnh thổ vừa thuộc Đông Nam Á lục địa vừa thuộc Đông Nam Á biển đảo là
. D. In đô nê
Đạo Hồi chiếm phần lớn dân số của
đô
Các nƣớc Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là
A. tất cả đều giáp biển. B. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
C. tất cả đều có tính chất bán đảo. D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm cao nhất trong tổng GDP?
đô
Hai nƣớc có sản lƣợng điện cao nhất Đông Nam Á là
đô
D. Thái Lan và Việt Nam.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Ý nào sau đây đúng về khu vực Đông Nam Á?
A. Phần lớn khu vực nằm ở Bán cầu bắc.
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Toàn bộ khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.
Khu vực nhỏ của Đông Nam Á nằm ngoài vùng nội chí tuyến là
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
A. phía bắc của Mi ma. B. phía cực bắc của Việt Na
C. các đảo ở phía nam của In đô a. D. các đảo phía nam của Phi
Thách thức lớn nhất đối với nƣớc ta khi gian nhập Asean là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội. B. sự bất đồng ngôn ngữ.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị. D. sự khác biệt về tập quán sản xuất.
Các nƣớc Đông Nam Á lụ địa có ƣu thế hơn các nƣớc Đông Nam Á biển đảo về
A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên rừng.
C. diện tích đồng bằng. D. tài nguyên năng lƣợng.
Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tƣ trên thế giới do
A. có nguồn lao động động, cần cù, giá nhân công tƣơng đối rẻ.
B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo.
C. có môi trƣờng chính trị xã hội ổn định.
D. có vị trí địa lí thuận lợi.
Dân cƣ Đông Nam Á phân bố đều thể hiện ở
A. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. dân cƣ tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thƣa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. dân cƣ tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. dân cƣ thƣa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nƣớc ASEAN đạt đƣợc là
A. tốc độ tăng trƣởng kinh tế của các nƣớc thành viên cao, vững chắc.
đời sống nhân dân đƣợc cải thiện.
C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh.
D. tạo dựng đƣợc môi trƣờng hòa bình, ổn định trong khu vực.
Hạn chế lớn về dân cƣ của các nƣớc Đông Nam Á là
A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.
B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lƣợng lao động.
C. dân số trẻ, số ngƣời trong độ tuổi lao động lớn.
D. lao động dồi dào nhƣng chất lƣợng chƣa cao.
Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì
A. đƣợc phù sa của các con sông bồi đắp.
B. đƣợc phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
C. đƣợc con ngƣời cải tạo hợp lí.
D. có lớp phủ thực vật phong phú.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Đây là đặc điểm quan trọng về vị trí địa lí có ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát triển của vùng
Đông Nam Á?
A. Bao gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo nằm đan xen giữa các biển và vịnh biển
phức tạp.
B. Nằm ở phía đông nam của lục địa châu Á.
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
C. Là cầu nối giữa lục địa u với lục địa Ô
D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng trên đƣờng hàng hải quốc tế nối Tây Đông.
Quốc gia Đông Nam Á hƣởng lợi nhiều nhất từ con đƣờng biển quốc tế nối Ấn Độ Dƣơng
với Thái Bình Dƣơng là
đô
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là
A. phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đang rất phát triển.
C. khai thác hợp lí tài nguyên đất đai và khí hậu của vùng.
D. thực hiện một biện pháp quan trọng để vừa bảo vệ đất vừa phát triển kinh tế.
Một số dân tộc ở Đông Nam Á phân bố không theo biên giới quốc gia nên
A. gây khó khăn cho việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở các nƣớc.
B. việc giao lƣu kinh tế văn hóa giữa tất cả các nƣớc đƣợc thuận lợi.
ất cả các nƣớc đều có thành phần dân tộc rất đa dạng.
D. phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa, xã hội có nhiều nét tƣơng đồng.
Công nghiệp các nƣớc Đông Nam Á đang phát triển theo hƣớng
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. đầu tƣ phát triển công nghiệp nặng.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
D. đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng.
Trong các năm gần đây, tốc độ tăng trƣởng GDP bình quân đầu ngƣời của các nƣớc Đông
Nam Á có đặc điểm
A. tăng B. tăng chậm và thiếu ổn định.
C. tăng chậm hơn các nƣớc phát triển. D. tăng nhanh nhƣng thiếu ổn định.
. Ý nào sau đây không đúng về ngành sản xuất lúa nƣớc của khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích trồng lúa ngày càng thu hẹp.
B. Năng suất, sản lƣợng lúa chênh lệch lớn giữa các nƣớc.
C. Trừ Xin nây, các nƣớc còn lại có dƣ gạo để xuất khẩu.
D. Thái Lan là nƣớc xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới nhƣng sản lƣợng lúa gạo ít hơn Việt Nam
và Inđônêxia.
Các nƣớc Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. có nhiều kiểu, dạng địa hình.
nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình
Dƣơng.
Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là
A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề sắc tộc và tôn giáo.
B. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên.
C. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới.
D. Nhiều vấn đề bức xúc về kinh tế xã hội ở một số các quốc gia thành viên.
Trong các mục tiêu của ASEAN, mục tiêu đƣợc nhấn mạnh nhiều nhất là
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Tài liệu ôn tập Địa lý 11
A. hợp tác. B. phát triển. C. sự ổn định. D. xóa dần sự khác biệt.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Biện pháp nào dƣới đây có hiệu quả nhất để tăng sản lƣợng lúa gạo của các nƣớc Đông Nam Á?
A. Tăng cƣờng đầu tƣ phát triển thuỷ lợi. B. Đổi mới cơ cấu giống.
C. Đẩy mạnh việc tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất. D. Tăng cƣờng sử dụng phân bón thuốc
trừ s
Lúa gạo là cây trồng chính của Đông Nam Á nhƣng diện tích gieo trồng có xu hƣớng giảm
A. việc sử dụng lƣơng thực của ngƣời dân đang ngày càng đƣợc đa dạng hóa.
B. nhu cầu thị trƣờng lúa gạo của thế giới đang có xu hƣớng giảm xuống.
C. đất trồng lúa đang đƣợc chuyển sang trồng cây công nghiệp và cây ăn quả có giá trị cao hơn.
D. những biến đổi khí hậu toàn cầu đã làm cho một số vùng không còn thích hợp cho việc trồng lúa
Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nƣớc ASEAN, biện pháp nào sau đây có tác
dụng tích cực hơn cả?
A. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
C. Tăng đầu tƣ ngân sách giáo dục để phát triển nguồn nhân lực.
D. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nƣớc.
Dựa vào bảng số liệu sau đây
ản lƣợng hồ tiêu của Đông Nam Á và các khu vực còn lại của thế giới (đơn vị: nghìn tấn
Năm
Đông nam Á
Các khu vực còn lại của thế giới
Nhận định đúng nhất là?
A. Đông Nam Á luôn chiếm trên 50% sản lƣợng hồ tiêu của thế giới.
B. Sự gia tăng sản lƣợng hồ tiêu của ĐNA luôn cao hơn mức gia tăng của thế giới.
C. Tỉ trọng sản lƣợng hồ tiêu của Đông Nam Á năm 2005 giảm so với năm 1985.
D. Tỉ trọng sản lƣợng hồ tiêu của ĐNA so với các khu vực còn lại của thế giới có xu hƣớng tăng lên
Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung
giải quyết là
A. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. B. phát triển nguồn nhân lực.
C. tình trạng ô nhiễm môi trƣờng. D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo.
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nƣớc thành viên.
C. Xây dựng ĐNÁ thành khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế văn hóa, xã hội phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nƣớc, khối
nƣớc, tổ chức quốc tế khác.