Professional Documents
Culture Documents
BS NHI - Ung Dung Tia UV - Pubver 2023 - HV
BS NHI - Ung Dung Tia UV - Pubver 2023 - HV
L Ớ P Ứ N G D Ụ N G L A S E R VÀ Á N H S Á N G T R O N G DA L I Ễ U
2022
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Biết và phân loại được tia cực tím
• Hiểu được tác động của tia cực tím lên da
• Biết được ứng dụng tia cực tím trong chẩn đoán
bệnh da liễu
• Biết được ứng dụng tia cực tím trong điều trị bệnh da
liễu
2
NỘI DUNG
• Đại cương về tia cực tím
• Thay đổi sinh học do tia UV
• Ứng dụng tia cực tím trong chẩn đoán
• Ứng dụng tia cực tím trong điều trị bệnh da
3
ĐẠI CƯƠNG
4
5
Jeffrey L. Kinley. 2005. Environmental Science
QUANG PHỔ ĐIỆN TỪ
6
BƯỚC SÓNG TIA CỰC TÍM
https://www.shinelongled.com/uvc-led-light/ 7
LỊCH SỬ ỨNG DỤNG TIA CỰC TÍM
1978
BB-UVB
1974 điều trị Vảy
PUVA nến
1928
Ứng dụng
1922 trong điều
UV light on trị
1903 living
ĐiềU trị organisms
1878 Lupus
Short- (Nobel)
1801 wavelength
Oxidizing UV light
rays
8
PHÂN LOẠI TIA CỰC TÍM
TIA CỰC TÍM
UVA2 (320–
UVB phổ rộng
TIA CỰC TÍM 340 nm)
UVA (340–400
nm 9
THAY ĐỔI SINH HỌC DO UV
10
TÁC ĐỘNG UV TRÊN DA
PHẢN XẠ
TÁN XẠ
HẤP THỤ
11
VAI TRÒ CỦA DA
12
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH DA
UV kích hoạt hệ miễn dịch và gây đáp ứng viêm qua 5 cơ chế:
Hoạt hóa keratinocytes →chemokines và cytokines
Thay đổi các protein tự thân và tăng tính sinh miễn dịch
Tăng khả năng sinh miễn dịch của các phân tử bên ngoài
Thay đổi hóa học của các thuốc uống tác động lên da
14
15
TÁC ĐỘNG LÊN MELANIN
• UV→ melanin →tổn thương DNA
(tăng PU ROS/gãy DNA) → ion hóa
→ cyclobutane pyrimidine dimers
(CPD) và 6-4 photoproducts (6-
4PP)
• CPD và 6-4PPs: ngưng chu trình tế
bào và gây apotosis
• →UV gây kết túc sự tăng trưởng và
chết tế bào
16
17
TÁC ĐỘNG CẤP TÍNH
18
TÁC ĐỘNG MẠN TÍNH
• Ung thư da
• Lão hóa da do ánh sáng
19
ỨNG DỤNG UV TRONG CHẨN ĐOÁN
20
ỨNG DỤNG CỦA TIA UV
Phản xạ ánh sáng
PHẢN XẠ
Hình ảnh học chẩn đoán bệnh da
TÁN XẠ
Thay đổi tb, đáp ứng sinh học
23
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỌC UV
• Đèn Wood
• UV fluorescent photography
• UV reflectance photography
• Các ứng dụng mới hình ảnh học UV
24
ĐÈN FLUORESCENT
26
ỨNG DỤNG ĐÈN WOOD
• Bạch biến
• Nấm da, lang ben
• Erythrasma
• Rối loạn sắc tố da
• Mụn trứng cá
• Porphyria
• Ung thư da
•… 27
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
28
CÁC DẤU HIỆU DƯỚI ĐÈN WOOD
29
CHỈ THỊ MÀU DƯỚI ĐÈN WOOD
Da khỏe mạnh Trắng xanh
30
31
UV FLUORESCENT PHOTOGRAPHY
• Dùng để đánh giá ranh giới BCC
• Quy trình thực hiện:
• Thoa ALA (5-aminolevulonic acid) hoặc MLA (methyl
aminolevulinate)
• ALA,MLA→protoporphyrin XI
• Khối u có tỉ lệ protoporphyrin XI →khối u phát màu đỏ
• Chụp ảnh và khoanh giới hạn khối u
• Ứng dụng xác định ranh giới: BCC, nốt ruồi ác tính,
bạch biến
32
33
UV REFLECTANCE PHOTOGRAPHY
• Ứng dụng:
• đánh giá lão hóa da do
ánh sáng
• chất lượng kem chống
nắng
• Gần đây: hiệu quả
điều trị viêm da tiết bã.
34
35
CÁC ỨNG DỤNG MỚI CỦA
HÌNH ẢNH HỌC UV
37
CHỈ ĐỊNH
• Vảy nến
• Bạch biến
• Viêm da cơ địa
• Viêm da tiếp xúc
• Sẩn cục
• Sẩn ngứa do suy thận mạn, xơ gan mật, nhiễm HIV
• Xơ cứng bì khu trú
• Mycosis fungoide (I, II)
• Mày đay sắc tố
• Rụng tóc thể mảng
• Bệnh da ánh sáng
• Lichen phẳng
• Á vảy nến
CÁC THIẾT BỊ TIA CỰC TÍM
• Đèn Arc
• Đèn lạnh UV-A1 BB-UVB
• Excimer
• Đèn Fluorescent NB-UVB
• Ánh sáng toàn phổ
• Đèn UV xả khí
PUVA
• UVB phổ hẹp
• UVB phổ hẹp và UVC
• Ánh sáng UVA hoặc gần UV
39
• …
PUVA
• UVA + Chất nhạy cảm ánh sáng (Psoralen)
• Chất Psoralen sử dụng trong điều trị:
• 8 – MOP (8 - Methoxypsoralen) : oxsoralen 10mg,
puvapsoralen lotion…
• 5 – MOP (5 – Methoxypsoralen): Psoraderm – 5 10mg
• TMP (4,5’,8 – Trimethylpsoralen): Tripso 0,5mg/5ml
40
CƠ CHẾ PUVA
41
Novak, Bonis et al., 2002; Novak, Berces et al., 2004; Weichenthal and Schwarz, 2005
PUVA
• Gây viêm và tạo melanin
• Triệu chứng: đỏ da, phù, bóng nước...
• Tác dụng lên cả lớp thượng bì và lớp bì (giống UVB)
• Quy trình:
• Uống 8 – MOP trước chiếu 2 giờ
• Bôi Ultrameladinin 0,3%, Khellin 2% trước 10 phút
• Tắm 8 – MOP / TMP trước khi chiếu 15 – 20 phút
• Số lần chiếu: 2 - 4 lần / tuần
42
NB-UVB
TƯƠNG ĐỐI
TUYỆT ĐỐI
Gây ƯCMD
45
Novak, Bonis et al., 2002; Novak, Berces et al., 2004; Weichenthal and Schwarz, 2005
NB-UVB TRONG VẢY NẾN
• Vảy nến vừa và nặng: cải thiện rõ rệt sau 20-36 lần
điều trị
• 60-70% lui bệnh hoàn toàn với NB-UVB
• Hiệu quả và an toàn hơn BB-UVB
Lapolla W, et al. A review of phototherapy protocols for psoriasis treatment. J Am Acad Dermatol. 2011;64:936–49
NB-UVB TRONG BẠCH BIẾN
ƯCMD Kiểm Ngừa
Tái tạo
NB-UVB soát tiến
sắc tố
ĐHMD bệnh triển