Professional Documents
Culture Documents
On Tap Cuoi Nam HLK
On Tap Cuoi Nam HLK
A. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 – khe xináp, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
C. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp , 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian
hóa học
Câu 34: Vai trò của ion Ca2+ trong sự chuyển xung điện qua xináp:
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.
Câu 35: Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian có vai trò nào sau đây?
A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap
B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap
C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp
D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xinap
Câu 36: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua xinap hóa học, ion Ca2+ có vai trò?
A. Làm thay đổi tính thấm của dung dịch ở tận cùng sợi trục, từ đó làm xuất bào các bóng chứa chất trung gian
hóa học
B. Tác động lên thụ thể ở màng sau xinap, làm thay đổi tính thấm của màng sau dẫn đến xung thần kinh được
dẫn truyền
C. Làm tăng nồng độ ion của dung dịch ngoại bào, từ đó làm tăng độ lớn của điện thế nghỉ
D. Làm thay đổi hướng truyền của xung thần kinh khi đi qua xinap
Câu 37: Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xinap hóa học bị chậm hơn so với xinap điện là:
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán
B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xinap
C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hóa học
D. Phải có đủ thời gian để phân hủy chất môi giới hóa học
Câu 38: Quá trình truyền tin qua xinap gồm các giai đoạn theo thứ tự:
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe
xinap → Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap → axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm
xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe
xinap → axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi
tiếp → Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap
C. axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp → Xung
thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap →Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra,
giải phóng axetincolin vào khe xinap
D. Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap → Ca2+ vào làm bóng chứa axetincolin gắn vào màng trước
và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap → axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện
điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
Câu 39: Khi bị thương, đắp đá lạnh lên vết thương sẽ có tác dụng giảm đau. Dựa theo cơ chế truyền xung thần
kinh, giải thích nào sau đây là đúng?
A. Đá lạnh sẽ làm đông cứng các bóng chứa chất trung gian hóa học tại vết thương nên xung thần kinh không
được truyền đi
B. Đá lạnh sẽ làm đóng tất cả các kênh ion trên sợi thần kinh nên xung thần kinh không được truyền đi
C. Đá lạnh sẽ biến tính các thụ thể ở màng sau nên không tiếp nhận được các chất trung gian hóa học làm xung
thần kinh không được truyền đi
D. Đắp đá lạnh làm giảm nhiệt ở vị trí bị thương, noron tại chỗ giảm chuyển hóa, giảm khả năng truyền xung
thần kinh
a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 28. Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai
1 - gỗ lõi 2 - tầng phân sinh bên 3 - gỗ dác 4 - mạch rây thứ cấp
5 - bần 6 - tầng sinh bần Phương án trả lời đúng là:
A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S
C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
Câu 29: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên→ mô phân sinh lóng→ mô phân sinh đỉnh rễ
C. mô phân sinh đỉnh ngọn →mô phân sinh lóng → mô phân sinh đỉnh rễ
D. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
Câu 30: Thế nào là sinh trưởng sơ cấp
A. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm cây ra hoa, kết quả,
tạo hạt
B. Là quá trình tăng lên về số lượng tế bào
C. Là quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
D. Là quá trình cây phân chia lớn lên
Câu 31: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 32: Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò
sau đây?
1. Tăng số lượng tế bào
2. Tăng kích thước và số lượng tế bào
3. Thay thế các tế bào già và chết
4. Hàn gắn các vết thương
5. Giúp cây lớn lên
6. Là cơ sở của sinh sản vô tính
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 33: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh
trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn nảy mầm B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch
C. Giai đoạn ra hoa D. Giai đoạn tạo quả chí
Câu 34: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích:
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 35: Kết quả của sinh trưởng thứ cấp
A. Làm cho cây to ra theo chiều ngang B. Làm phát sinh cành bên và rễ nhánh
C. Làm cho cây ra hoa, tạo quả D. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưởng thứ cấp và sinh trưởng sơ cấp
B. Ngọn cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
C. Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây Một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. Cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp
Câu 37: Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào ?
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 38: Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và gỗ thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía
ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía
trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía
trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
Câu 39. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 40: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?
A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
Câu 41: Tầng sinh bần có khả năng phân chia liên tục tạo một lớp ở phía ngoài của vỏ có tác dụng bảo vệ thân
và chống sự mất nước. Lớp này được gọi là
A. Bần B. Ròng C. Dác D. Mạch rây.
Câu 42: Hoạt động của tầng sinh trụ sẽ tạo ra cấu tạo thứ cấp của thân từ ngoài vào gồm:
A. Mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp, tầng sinh trụ, gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp
B. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp, tầng sinh trụ,mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
C. Gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp, tầng sinh trụ, mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
D. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp,tầng sinh trụ, gỗ thứ cấp, gỗ sơ cấp
Câu 43: Sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng, kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo nên cơ quan sinh dưỡng
rễ, thân, lá
D. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào
Câu 44: Sinh trưởng ở thực vật là
A. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế bào.
B. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô
C. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô
D. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân hoá tế bào
Câu 45: Cơ sở tế bào học của hiện tượng sinh trưởng (Cơ thể thực vật có thể lớn lên )là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh D. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
Câu 46: Mô phân sinh là:
A. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hoá
B. duy trì được khả năng nguyên phân trong suốt đời sống của cây
C. có khả năng sinh trưởng và phát triển
D. Cả A và B
Câu 47: Mô phân sinh ở thực vật là
A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế
B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân
D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng
Câu 48: Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở
A. thân cây Một lá mầm
B. thân cây Hai lá mầm
C. cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm
D. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
Câu 49: Nhận định nào dưới đây về sinh sản sơ cấp ở thực vật là không đúng:
A. Làm cho cây lớn và cao lên do sự phân chia tế bào mô phân sinh bên
B. Được thấy ở đa số cây một lá mầm
C. Các bó mạch trong thân xếp lộn xộn do thân thường có kích thước bé
D. Thời gian sống ngắn
Câu 50: Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:
A.mô phân sinh đỉnh B. mô phân sinh bên C. tùy từng loài D. ngẫu nhiên
Câu 51: Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 52: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm B. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
C. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 53: Chức năng của mô phân sinh đỉnh ở thực vật là
A. làm cho rễ cây dài ra B. làm cho thân cây dài ra
C. làm cho cây nhanh ra hoa D. làm cho thân và rễ cây dài ra (sinh trưởng sơ cấp)
Câu 54Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
A. Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ
cấp Tuỷ.
B. Bần Tầng sinh bần Mạch rây thứ cấp Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ
cấp Tuỷ.
C. Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Gỗ thứ
cấp Tuỷ.
D. Tầng sinh bần Bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ
cấp Tuỷ.
Câu 55: Giải phẫu mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy
các lớp cấu trúc theo thứ tự tử ngoài vào trong thân là:
A. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp- tủy
B. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây thứ cấp- mạch rây sơ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy
C. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp- tủy
D. Tầng sinh vỏ- vỏ- mạch rây thứ cấp - mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp - tủy
Câu 56: Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt cắt ngang thân cây có thể tính được số tuổi của cây?
A. Tuổi thọ trung bình của cây ứng với số vòng gỗ
B. Mỗi năm, sinh trưởng thứ cấp của cây tạo ra một hoặc một số vòng gỗ ở một số loài
C. Mỗi năm đều có một tầng sinh trụ được hình thành mới tạo thành một vòng gỗ
D. Không thể tính được số tuổi của cây dựa vào vòng gỗ
Câu 57: Cho các nhận định sau:
1. sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên ( tầng
phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và
mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
2. sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh)
gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh
đỉnh rễ phân chia tạo nên
3. sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh
trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia
tạo nên
4. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh
trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên
5. sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
6. sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật
Hai lá mầm
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là
A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)
BÀI 35: HOOCMON THỰC VẬT
Câu 1: Cho các dụng cụ, hóa chất và các đối tượng nghiên cứu như sau: Các cây nhỏ cùng giống được trồng
trong các chậu có điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Những thao tác nào say đây có trong thí
nghiệm chứng minh vai trò cua auxin trong hiện tượng ưu thế ngọn?
1. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 1 trong 2 cây, cây còn lại giữ nguyên
2. Cắt chồi ngọn của 2 cây
3. Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của 1 trong 2 cay, còn cây kia để nguyên
4. Cắt chồi ngọn của 1 trong 2 cây
5. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn cây bị cắt ngọn và đỉnh sinh trưởng
của cây không bị cắt ngọn
6. Dùng hai miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 2 cây
7. Lấy hai cây con làm thí nghiệm
A. 1, 7 B. 2, 6, 7 C. 4, 5, 7 D. 2, 3, 7
Câu 2: Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đỉnh của hai cây hướng dương, sau đó bôi một lớp bột chứa axit
indol axetic (AIA) lên vết cắt của môt trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2 cây trong một
thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của hai cây trên là giống nhau. Chỉ ra phát
biểu sai về thí nghiệm trên?
A. Cây được bôi một lớp chứa axit AIA có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
B. Một trong hai cây có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại
C. AIA là một loại chất kích thích sinh trưởng
D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản xuất auxin
Câu 3: Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng?
A. AIA B. Etylen C. Cytolinin D. GA
Câu 4: Trong nghề trồng dứa, khi cây đã ra quả và quả đã phát triển hoàn chỉnh, muốn quả dứa chín sớm, thì
cần bổ sung cho cây chất điều hòa sinh trưởng nào sau đây?
A. Auxin B. Etylen C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 5: Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hóa
già?
A. Auxin B. Xitokinin C. Axit abxixic D. Giberelin
Câu 6. Xét các đặc điểm sau
(1) là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một thành phần của cơ thể và di chuyển đến các thành phần
khác, tại đó chúng kích thích hay ức chế sinh trưởng
(2) với nồng độ rất thấp có thể gây ra những biến đổi lớn trong cơ thể
(3) kích thích cây phát triển nhanh
(4) trong cây, hoocmôn thực vật di chuyển trong mạch gỗ và mạch libe
(5) khác biệt về enzim là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hóa, hoocmôn hoạt hóa cả một chương trình phát
sinh hình thái như kích thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhiều phản ứng hóa sinh
Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật là những đặc điểm
A. (1), (2), (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (5) C. (1), (2), (4) và (5) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 7: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp . Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin nhân tạo để phun
lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào
Câu 8. Cho các cơ quan sau
(1) Chồi (2) Hạt đang nảy mầm (3) Lá đang sinh trưởng (4) Thân
(5) Tầng phân sinh bên đang hoạt động (6) Nhị hoa
Auxin có nhiều trong
A. (1), (2), (3), (5) và (6) B. (1), (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (4) và (6)
Câu 9. Xác định câu đúng (Đ). Sai (S) ở những nội dung nói về gibêrelin
(1) gibêrelin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào (2) gibêrelin ngăn chặn sự rụng lá, hoa
(3) gibêrelin được tổng hợp ở bao lá mầm của phổi hạt
(4) gibêrelin được vận chuyển trong hệ mạch xilem (5) gibêrelin được tổng hợp ở rễ của cây
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ B. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ D. 1Đ, 2Đ, 3S, 4S, 5Đ
Câu 10. Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa B. Chồi, ra lá C. Chồi, ra rễ phụ D. Chồi, ra quả
Câu 11. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất
mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại
còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 12. Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào
B. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào
D. làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
Câu 13. Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 14. Gibêrelin được dùng để
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt
Câu 15.Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ
Câu 16. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 17. Xét các đặc điểm sau
(1) Thúc quả chóng chín (2) ức chế rụng lá và rụng quả (3) kích thích rụng lá
(4) rụng quả (5) kìm hãm rụng lá (6) kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trò của etilen là
A. (2), (4) và (5) B. (2), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (5) và (6)
Câu 18. Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 19: Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây B. Nồng độ thấp nhưng gây ra tác động sinh lí lớn
C. Thường có tính chuyên hóa thấp hơn so với động vật D. Được tạo ra ở đâu thì gây tác động sinh lí ở đấy
Câu 20: Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao
A. Xitokinin B. AAB C. Auxin D. Etylen
Câu 21: Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin
A. Kích thích giãn dài tế bào B. Kích thích sự ra hoa
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
Câu 22: Người ta dùng nồng độ cao chất 2,4D làm chất diệt cỏ, chất này thuộc nhóm hoocmon
A. Cytokinin B. AAB C. Etylen D. Auxin
Câu 23: Ưu thế ngọn là hiện tượng
A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên
B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên
C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn
D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn
Câu 24: Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để
A. Kích thích cây phát triển chiều ngang B. Loại bỏ ưu thế ngọn
C. Tăng cường ưu thế ngọn D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 25: Gibêrelin có vai trò:
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 26: Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon thì
người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?
A. Giberelin. B. Xitôkinin C. Êtilen. D. Axit abxixic.
Câu 27: Xitôkilin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B.Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
Câu 28: Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng suất bằng cách xử lý ở nồng độ thích hợp
A. Xitokinin B. Axetilen C. Etylen D. AAB
Câu 29: Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để nuôi cấy tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh
trưởng?
A. AIA. B. GA. C. Xitôkinin. D. AAB
Câu 30: Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
Câu 31: Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình
thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là
A. Điều khiển đóng mở khí khổng B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt. D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
Câu 32: Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp
A. tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả. B. làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
C. tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả D. giảm lượng khí oxi cho quả.
Câu 33: Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng
A. Quả non bị rụng nhiều B. Cây mọc vống lên
C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ D. Lá vàng rụng hàng loạt
Câu 34: Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,02 mg/l, khi đặt mô vào
trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo B. Cả chồi và rễ C. Chồi D. Rễ
Câu 35: Loại hormone có tác dụng trái ngược với giberelin là
A. Auxin B. Xitokinin C. Etylen D. AAB
Câu 36: Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,2 mg/l, khi đặt mô vào
trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo B. cả chồi và rễ C. chồi D. rễ
Câu 37: Loại hormone có tác dụng trái ngược với Etylen là
A. Auxin B. Xitokinin C. Giberelin D. AAB
Câu 38. Cho các hoocmôn sau, hoocmon nào thuộc nhóm ức chế sinh trưởng?
1. Auxin. 2. Êtilen. 3. Gibêrelin. 4. Xitôkinin. 5. Axit abxixic.
A. (1), (2). B. (3), (5). C. (2), (5). D. (3), (4).
Câu 39: Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này chất nào có
vai trò chính
A. Xitokinin B. Axetilen C. Auxin D. AAB
Câu 40: Auxin ức chế quá trình nào sau đây?
A. Ra rễ cành giâm. B. Sinh trưởng tế bào
C. Sinh trưởng chồi bên. D. Hướng động, ứng động.
Câu 41: Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường
A. Loại bỏ ưu thế ngọn B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 42: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Câu 43: Trong các cây lúa bị mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?
A. GA B. Xitokinin C. Auxin D. Glutamin
Câu 44: Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở
A. Quả đang chín B. Đỉnh chồi ngọn C. Hệ thống rễ D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
Câu 45: Êtylen được sinh ra ở
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
Câu 46: Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 47: Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 0,03mg/l; kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào
trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo B. cả chồi và rễ C. chồi D. rễ
Câu 48: Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:
A. GA và AAB giảm mạnh
B. GA và AAB đạt trị số cực đại.
C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Câu 49: Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp
B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone
C. Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan
trọng nhất là
A. nồng độ sử dụng tối thích. B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
Câu 51: Hoocmôn thực vật là
A. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
C. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
D. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Câu 52: Hoocmon thực vật không có đặc điểm gì?
A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Trong cây, hoocmon được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác trong cây
Câu 53. Cho các hoocmôn sau, hoocmon nào thuộc nhóm kích thích sinh trưởng?
1. Auxin. 2. Êtilen. 3. Gibêrelin. 4. Xitôkinin. 5. Axit abxixic.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 54: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh sinh trưởng của thân và cành. B. phôi đang nảy mầm, chóp rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. cơ quan đang già, quả đang chín.
Câu 55. Cho thông tin sau: Sự nảy mầm hạt giống phụ thuộc vào cả điều kiện bên trong lẫn bên ngoài. Nhân tố
bên ngoài quan trọng nhất bao gồm nhiệt độ, nước, ôxy. Nhân tố bên trong là hoocmon thực vật. Vận dụng kiến
thức đã học cho biết nhận định nào sau đây là đúng:
I. Nhiệt độ, nước thích hợp giúp hạt nảy mầm tốt.
II. Có đầy đủ oxi giúp tế bào trong hạt hô hấp hiếu khí cung cấp năng lượng cho phôi.
III. Có đầy đủ oxi giúp tế bào trong hạt hô hấp kị khí cung cấp năng lượng cho phôi.
IV. Axit abxixic kích thích sự nảy mầm của hạt.
V. Giberelin kích thích sự nảy mầm của hạt.
A. I, II, V. B. I, II, IV. C. I, III, V D. II, III, V.
Câu 56: Xitokinin có vai trò.
A. Làm chậm quá trình già của tế bào.
B. Tăng số lần nguyên phân và tăng sinh trưởng dãn dài tế bào.
C. Thúc quả mau chín, gây rụng lá rụng quả.
D. Gây ra trạng thái ngủ, nghỉ của hạt.
Câu 57. Giberelin không có vai trò?
A. Kích thích sinh trưởng chiều cao cây. B. Kích thích ra quả, tạo quả không hạt.
C. Kích thích khí khổng đóng khi trời hạn. D. Kích thích sự nảy mầm của hạt, chồi, củ.
Câu 58. Êtylen có vai trò
A. thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 59. Axit abxixic (ABA) được tích luỹ ở đâu trong cây?
A. Hạt đang nảy mầm, lá đang sinh trưởng. B. Mô bị tổn thương, quả đang chín.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. Cơ quan đang hoá già.
Câu 60. Ở mức tế bào gibêrelin có tác dụng.
A. Làm chậm quá trình già của tế bào. B. Tăng số lần nguyên phân và tăng sinh trưởng dãn dài tế bào.
C. Thúc quả mau chín, gây rụng lá rụng quả. D. Gây ra trạng thái ngủ, nghỉ của hạt.
Câu 61. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Auxin?
A. Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào.
B. Kích thích ra rễ phụ ở cành giâm, cành chiết.
C. Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi.
D. Thúc đẩy sự ra hoa, kết quả, thúc quả mau chín.
Câu 62. Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở
A. cơ quan non, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. cơ quan già, làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. cơ quan non, gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
D. cơ quan già, chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
Câu 63. Cho các cơ quan sau:
(1) Chồi. (2) Hạt đang nảy mầm. (3) Lá đang sinh trưởng.
(4) Thân. (5) Tầng phân sinh bên đang hoạt động. (6) Quả chín.
Auxin có nhiều trong cơ quan nào?
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 64. Trong hạt khô hàm lượng hoocmon nào tăng cao gây ra trạng thái ngủ, nghỉ của hạt?
A. Gibêrelin. B. Auxin. C. Êtilen. D. Axit abxixic.
Câu 65. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của auxin và xitokinin trong nuôi cấy mô.
(1) Khi auxin > xitokinin thì kích thích mô sẹo ra rễ.
(2) Khi auxin < xitokinin thì kích thích mô sẹo ra rễ.
(3) Khi auxin > xitokinin thì kích thích mô sẹo ra chồi.
(4) Khi auxin < xitokinin thì kích thích mô sẹo ra chồi.
A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (2), (3).
Câu 66: Khi trồng những cây thân leo (bầu, bí, mướp, thiên lí....) người ta phải bấm ngọn để làm gì?
A. Để những chồi bên phát triển mạnh lên, cây cho nhiều hoa và trái.
B. Vì chồi ngọn dễ bị sâu cắn phá gây chết cây.
C. Vì chồi ngọn làm tốc độ sinh trưởng phát triển cây nhanh lên, cây mau chết.
D. Để ngọn cây thì cây sẽ sinh trưởng chậm.
Câu 67. Khi trồng những cây thân leo (bầu, bí, mướp, thiên lí....) người ta phải bấm ngọn. Việc bấm ngọn đã
làm thay đổi tác dụng của những hoocmon nào trong cây?
A. Loại bỏ ưu thế đỉnh của auxin, xitokinin kích thích chồi bên phát triển.
B. Loại bỏ ưu thế đỉnh của xitokinin, auxin kích thích chồi bên phát triển.
C. Loại bỏ ưu thế đỉnh của giberelin, axit abxixic kích thích chồi bên phát triển.
D. Loại bỏ ưu thế đỉnh của axit abxixic, giberelin kích thích chồi bên phát triển.
Câu 68. Trong hình 35.4 sgk, vì sao người ta để quả cà chua xanh chung với quả cà chua chín?
A. Quả cà chua chín tạo ra auxin kích thích quả xanh chín theo.
B. Quả cà chua chín tạo ra etilen kích thích quả xanh chín theo.
C. Quả cà chua xanh tạo ra etilen kích thích quả chín có mùi thơm.
D. Quả cà chua chín tạo ra giberelin kích thích quả xanh chín theo.
Câu 69. Người ta dùng đất đèn để ủ với quả xoài hoặc chuối đã già nhằm mục đích để
A. làm quả không bị hỏng. B. kích thích hạt trong quả nảy mầm.
C. làm tăng nhanh quá trình chín ở quả. D. kìm hãm ra hoa ở cây.
BÀI 36: PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA
Câu 1: Theo quang chu kì, cây rau bina là cây ngày dài ra hoa trong điều kiện
A. chiếu sáng ít nhất bằng 14 giờ B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ
C. chiếu sáng ít hơn 6 giờ D. ngày dài và ngày ngắn
Câu 2: Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban
đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa
C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa
D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn
pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
Câu 3: Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có tương quan
A. Sinh trưởng nhanh hơn phát triển B. Sinh trưởng chậm hơn phát triển
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh D. Sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 4: Khi trồng dâu tằm, thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát triển theo hướng
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm B. Sinh trưởng, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh D. Sinh trưởng và phát triển chậm
Câu 5: Khoảng tháng 5 – 6 âm lịch, những người trồng quất cảnh thường “đảo quất” nhằm mục đích
A. Hạn chế cây hút chất dinh dưỡng B. Để giảm rễ phụ
C. Để ép cây ra hoa D. Để giảm lượng phân phải bón vào thời kỳ cây không có quả
Câu 6: Tại sao lại phải tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp Tết
A. Để có chỗ cho nụ và hoa nở B. Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa
C. Để cây không quang hợp D. Để phá ưu thế ngọn
Câu 7: Đối với các cây trồng lấy sợi như: đay; cây trồng lấy gỗ người ta không cắt ngọn
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 8: Đối với các cây trồng lấy ngọn cành: bí; mướp, su su người ta thường bấm ngọn nhằm:
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 9: Tại sao ở các vườn cây công nghiệp già cỗi người ta thường đốn sát gốc ?
A. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống B. Để trẻ hóa
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già D. Để cây ra hoa
Câu 10. Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối. Cây đó sẽ ra hoa
trong quang chu kì nào sau đây?
⦁ 14 giờ sáng - 14 giờ tối
⦁ 15 giờ sáng - 9 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (6) và (8) B. (2), (3), (6) và (7)
C. (2), (3), (5) và (8) D. (2), (3), (4) và (7)
Câu 11: Cây ngày dài là cây
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
Câu 12: Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng ít hơn 12h là:
A. Cây ngày ngắn. B. Cây dài ngày. C. Cây trung tính. D. Cây Một lá mầm.
Câu 13: Cây nào thuộc cây ngày ngắn?
A. Cà chua, cây lạc, cây ngô B. Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường
C. Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc D. Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương
Câu 14: Các cây ngày ngắn là:
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương. D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 15. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở B. hoa nở, khí khổng mở
C. hoa nở, khí khổng đóng D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 16. Cho các loài cây sau:
(1) Thược dược (2) Mía (3) Cà chua (4) Lạc (5) Hướng dương
(6)Đậu tương (7) ⦁ Vừng (8) ⦁ Cà rốt (9) Gai dầu (10) Mía
Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là
A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10) B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10) D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
Câu 17. Cho các loài thực vật sau:
⦁ Thanh Long ⦁ Cà tím ⦁ Cà chua ⦁ Cà phê ⦁ Lạc ⦁ Đậu
⦁ Củ cải đường ⦁ Ngô ⦁ Sen cạn ⦁ Rau diếp ⦁ Hướng dương
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 18. Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 19: Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là không đúng
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối
D. Tác động đên sự ra hoa, rụng lá, tạo củ di chuyển các hợp chất quang hợp
Câu 20. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
A. 14 B. 15 C. 12 D. 13
Câu 21. Tuổi của cây một năm được tính theo số
A. Lóng B. Lá C. Chồi nách D. cành
Câu 22. Cây trung tính là cây ra hoa ở
A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
B. cả ngày dài và ngày ngắn
C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng
Câu 23. Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối
Câu 24: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom. B. carotenoid. C. diệp lục. D. auxin.
Câu 25: Hormone florigen có tác dụng
A. Kích thích nảy chồi B. Kích thích ra hoa C. Kích thích phát triển rễ D. Kích thích nảy mầm
Câu 26: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi bao gồm các quá trình:
A. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
B. ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
Câu 27: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 28: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố:
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ. B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ. D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
Câu 29: Xuân hóa là hiện tượng sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm. D. hàm lượng O2.
Câu 30: Phitôcrôm là một loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng lục và đỏ. B. ánh sáng đỏ và đỏ xa.
C. ánh sáng vàng và xanh tím. D. ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 31: Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện
A. chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ. B. cả ngày dài hay ngày ngắn.
C. chiếu sáng 12 giờ. D. trải qua mùa đông lạnh kéo dài.
Câu 32: Thời gian tối trong quang chu kì có vai trò
A. tăng số lượng hoa. B. cảm ứng ra hoa.
C. kích thích ra hoa. D. tăng chất lượng hoa.
Câu 33: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
Câu 34: Quang chu kì là gì?
A. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây
C. Là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng
D. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể trong suốt chu kì sống của nó
Câu 35: Quang chu kì là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một ngày.
B. sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của nhiệt độ.
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
C. sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phitôcrôm?
A. Là sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng
để nảy mầm.
B. Là sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh
sáng để nảy mầm.
C. Là sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng
để quang hợp.
D. Là sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần
ánh sáng để nảy mầm.
Câu 37: Hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx có mối liên hệ như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.
D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.
Câu 36: Một cây ngày ngắn có độ dài đêm tiêu chuẩn là 14 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào dưới đây làm cho cây ra
hoa?
A. sáng 10 giờ → tối 14 giờ. B. sáng 14 giờ → tối 14 giờ.
C. sáng 14 giờ → tối 10 giờ. D. sáng 12 giờ → tối 12 giờ.
Câu 37: Một cây ngày dài ra hoa trong điều kiện quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng – 10 giờ tối. Cây này ra
hoa trong điều kiện quang chu kì nào sao đây?
(1) 15 giờ sáng → 9 giờ tối.
(2) 10 giờ sáng → 7 giờ tối → chiếu ánh sáng đỏ xa → 7 giờ tối.
(3) 10 giờ sáng → 7 giờ tối → chiếu ánh sáng đỏ →7 giờ tối
(4) 10 giờ sáng → 14 giờ tối.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 38: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng chậm và phát triển chậm.
B. Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm.
C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không tương tác lẫn nhau.
D. Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh và phát triển nhanh.
Câu 39: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng một lần thời gian che tối tới hạn vào ban đêm của một cây
ngày ngắn bằng một loại ánh sáng làm cho cây này không ra hoa. Loại ánh sáng này có thể là:
(1) ánh sáng trắng. (2) ánh sáng đỏ.
(3) ánh sáng đỏ xa. (4) ánh sáng tím.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4).
Câu 40: Những cây nào sau đây thuộc cây ngày dài?
A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt, hướng dương. B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua, cà tím.
C. Hành, cà rốt, rau diếp, thanh long. D. Cúc, cà phê, lúa, củ cải đường.
Câu 41: Điều không đúng trong ứng dụng quang chu kì đối với sản xuất nông nghiệp là
A. nhập nội cây trồng. B. bố trí thời vụ. C. kích thích ra hoa. D. lai giống.
Câu 42: Ví dụ nào dưới đây là vận dụng kiến thức về sinh trưởng vào các thao tác xử lí hạt - củ nảy mầm?
A. Có thể dùng gibêrêlin để thúc hạt, củ nẩy mầm.
B. Có thể dùng gibêrêlin trong chọn giống cây theo mùa.
C. Có thể dùng auxin kích thích hạt nẩy mầm.
D. Có thể dùng xitôkinin để giúp hạt - củ nhánh phân chia.
Câu 43: Ứng dụng các nhân tố chi phối sự ra hoa có ví dụ sau: “nhân giống khoai tây bằng cành giâm thì ta cần
các cành non trẻ. Nếu để khoai tây hình thành củ thì các cành chóng già. Để ngăn ngừa sự hình thành củ của cây
mẹ, người ta bật ánh sáng đèn một khoảnh khắc vào ban đêm…”. Đây là nhân tố nào chi phối?
A. Quang chu kỳ. B. Phitocrom. C. Florigen. D. Xuân hóa.
Câu 44: Để thu hoạch quả, phải kết thúc ở giai đoạn nào sau đây trong chu trình sinh trưởng, phát triển của cây
cam, chanh?
A. Giai đoạn mọc lá. B. Giai đoạn kết hạt và hạt chín.
C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn tạo quả và quả chín.
Câu 45: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây
bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 46: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cây
không ra hoa?
A. 16h chiếu sáng/ 8h che tối B. 14h chiếu sáng/ 10h che tối
C. 15,5h chiếu sáng/ 8,5h che tối D. 4h chiếu sáng/ 8h che tối
Câu 47: Một cây ngày dài, có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào dưới đây sẽ làm cho cây này
không ra hoa ?
A. Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ. B. Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.
C. Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ. D. Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.
Câu 48: Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo bao
nhiêu nhân tố sau đây?
1. Chiều cao của cây 2. Đường kính gốc
3. Theo số lượng lá trên thân cây 4. Tương quan độ dài ngày đêm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Sự ra hoa ở thực vật cần điều kiện thiết yếu nào ?
A. Chất điều hòa sinh trưởng B. Điểu kiện ngoại cảnh (ánh sang ngoại cảnh, nhiệt độ , hàm lượng CO2)
C. Con người D. Cả A và B
Câu 50: Hiện tượng cây chỉ ra hoa sau khi trải qua mùa đông lạnh giá hoặc sử lý nhiệt độ thấp được gọi là
A. Quang gián đoạn B. Sốc nhiệt C. Xuân hóa D. Già hóa
Câu 51: Quang chu kỳ là gì ?
A. Là thời gian cơ quan tiếp nhận ánh sang và sản sinh hormone kích thích sự ra hoa
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối ( độ dài của ngày, đêm)
C. Là thời gian chiếu sáng kích thích cây ra nhiều rễ và lá
D. Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa
Câu 52: Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ. B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
Câu 53: Xem hình dưới và cho biết ý nào không đúng ?
A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn
Câu 54: Xem hình dưới và cho biết ý nào đúng ?
A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn có thể ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài ra hoa được vào cả ngày ngắn và ngày dài
Câu 55: Cây dài ngày có thể ra hoa trong điều kiện ngày ngắn nếu
A. Chiếu sáng nhân tạo làm cho ngày dài ra
B. Chiếu sáng bổ sung vào ban đêm cho đủ thời gian chiếu sáng cần thiết
C. Xử lý florigen
D. Phun xitokinin trước khi cây trưởng thành
Câu 56: Người ta tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự ra hoa của một loài cây bị ảnh hưởng ra sao bởi thời gian
chiếu sáng và che tối khác nhau ( trong hình vẽ)
( Chú thích: Critical ninght length= Độ dài đêm tới hạn; Darkness= thời gian che tối)
Loại thực vật này thuộc nhóm cây nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 57: Phitocrom Pđx có tác dụng
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở B. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, hoa nở
C. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, hoa nở D. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, ức chế hoa nở
Câu 58: Vai trò của phitocrom ?
A. Tác động đên sự ra hoa, nảy mầm vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng
B. Tác động đên sự phân chia tế bào
C. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày
D. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày
Câu 59: Thỉnh thoảng ta vẫn thấy người nông dân cắt, đốn sát gốc các cây rau sau một thời gian thu hoạch như
rau muống, rau ngót để?
A. Để cây ra hoa.
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để loại bỏ phần thân già cỗi, cho các chồi non khỏe mạnh mọc lên