Professional Documents
Culture Documents
2 - Dinh Dư NG Tăng Trư NG
2 - Dinh Dư NG Tăng Trư NG
3 4
2. Nitơ
Vi sinh vật
• Nhu cầu thứ 2 trong tb
• Cấu tạo protein, acid nucleic, peptidoglycan
Nguồn C: CO2 Nguồn C: hữu cơ • VSV sử dụng N không chỉ phụ thuộc nguồn N, còn tùy tỉ
Tự dưỡng Dị dưỡng
lệ C:N trong môi trường
• Nguồn N ở 2 dạng: vô cơ (muối nitrat, nitrit), hữu cơ
NL: Ánh sáng
NL: Chất vô
NL: Ánh sáng
NL: Chất hữu (pepton, nước thịt,…); N không khí: VSV cố định đạm
cơ cơ
Quang tự Hóa tự Quang dị Hóa dị 3. Phospho
dưỡng dưỡng dưỡng dưỡng
• Tổng hợp ADN, ARN, ATP, phospholipid…
• Nguồn P vô cơ dễ sử dụng (KH2PO4), hữu cơ: phức tạp,
cần enzym thủy phân thành P tự do, đắt tiền
6
1
3/3/2016
4. Lưu huỳnh
Cấu tạo aa và vitamin. Thường dùng MgSO4.7H2O Cần với lượng nhỏ nhưng không thể thiếu đ/v VSV
5. Kali • Coban: cấu tạo vitB12
Cấu tạo enzym tổng hợp protein, thường dùng KH2PO4 • Kẽm
6. Magie • Đồng
Ổn định ribosom, cần cho hoạt động các enzym, thường • Mangan
dùng MgSO4.7H2O • Niken
7. Canxi • Tungsteng, selen
Không thiết yếu, ổn định nhiệt nội bào tử, dùng CaCl2
8. Natri: dùng NaCl
9. Sắt: cần cho enzym hô hấp, dùng FeCl3, FeSO4
7 8
9 10
• MT phong phú: MT cơ bản bổ sung thêm máu, dịch nấm Một số định nghĩa
men,..để VK “kén ăn” phát triển* • Sự tăng trưởng tb*: gia tăng số lượng tb/ sinh khối tb
• Tốc độ tăng trưởng: sự thay đổi số tb/ sinh khối tb
• MT phân biệt: có đặc tính giúp khuẩn lạc VK cần khảo trong 1 đơn vị thời gian
sát có hình thức riêng biệt, dễ quan sát* • Thời gian thế hệ: thời gian để số tế bào nhân đôi
• Tăng trưởng lũy thừa: sự tăng trưởng có số tế bào tăng
• MT chọn lọc: ngăn chặn hầu hết VK trừ VK khảo sát* gấp đôi ở mỗi giai đoạn đường biểu diễn logarit 10 là
đường thẳng*
• MT xác định tính chất sinh hóa: phát hiện hoạt tính
enzym của VK thuần chủng*
11 12
2
3/3/2016
Tính thời gian thế hệ trong tăng trưởng lũy thừa* Nuôi cấy VK trong môi trường lỏng, bình kín thì Đường
N = No.2n cong tăng trưởng* như hình:
logN = logNo + nlog2
n = logN - logNo -P: Số tb cuối cùng
log2 -Po: Số tb ban đầu
n = logN - logNo -t: Thgian tăng trưởng lũy thừa
0.301 -n: Số thế hệ trong gđ lũy thừa
n = 3.3.logN/No -G: Thời gian thế hệ
G = t/n = t
3.3.logN/No
13 14
15 16
3
3/3/2016
Nhiệt độ
NĐ tối thiểu
NĐ tối đa
Màng bị tạo gel, quá
Protein biến tính, màng
trình vận chuyển chậm,
tb bị phá hỏng, ly giải
tăng trưởng ko diễn ra
19 20
21 22
Môi trường hoạt tính nước thấp: VSV lấy nước bằng
Sản phẩm của hô hấp là các dạng độc tính cao của oxy cách tăng nồng độ chất tan nội bào
như: superoxid (O2-), hydroxyl (OH*), H2O2 có khả năng
oxy hóa các chất hữu cơ/ tb VSV có enzym phân hủy
oxy độc: catalase, peroxidase, superoxid dismutase*
23 24
4
3/3/2016
Một số khái niệm Nhiệt ẩm có áp suất*: 121oC, 1.1 kg/cm2. Dùng cho sản
phẩm y tế, dụng cụ, MT nuôi cấy
Sự vô trùng (Sterility) / Sự vô khuẩn (Aseptic) Nhiệt ẩm không áp suất: 62.8oC/30ph hoặc 71.7oC/15ph
Tiệt trùng (Sterilisation) / Sát trùng (Antiseptic) / Tẩy (PP Pasteur)*
trùng (Disinfection) Nhiệt khô: 180oC/2h. Thủy tinh, bột, dầu (lò sấy)
Chất kìm khuẩn (Bacteriostatic agent) / Chất diệt khuẩn Tia tử ngoại: không khí, bề mặt
(Bacteriocidal agent) Tia phóng xạ: chỉ khâu, đồ nhựa dùng 1 lần*
Sự nhiễm trùng (Contamination) Lọc*: dung dịch (màng cellulose 0.45, 0.22μm) hoặc
Vệ sinh (Sanitation) không khí (lọc HEPA)
25 26
27 28
Tác nhân chọn lọc trên VSV, ít ảnh hưởng đến tb chủ
Kháng sinh: chất nguồn gốc tự nhiên/ tổng hợp, tác
động tại chỗ/ hệ thống, hiệu quả kìm khuẩn/ diệt khuẩn
5
3/3/2016
Carbohydrat
PƯ trao đổi NL của tb N2 Hô hấp
SO4 kỵ khí
H2S
MT ko có oxy CHC
Hỗn hợp acid Lên men
(OXH không
hoàn toàn)
Hỗn hợp acetoin
31