Professional Documents
Culture Documents
Công cụ thu thập số liệu-nhóm 4-5.2
Công cụ thu thập số liệu-nhóm 4-5.2
2
Danh sách nhóm:
1. Nguyễn Đức Long Bệnh án nghiên cứu
2. Hoàng Thị Ly Bộ câu hỏi
3. Ngô Thị Hồng Nhung Bệnh án nghiên cứu
4. Trần Tuấn Nghĩa Bộ câu hỏi
5. Đỗ Thị Linh Bộ câu hỏi
6. Bùi Thị Liên Phương Bộ câu hỏi
TÊN ĐỀ TÀI:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG CÓ
HELICOBACTER PYLORI DƯƠNG TÍNH BẰNG PHÁC ĐỒ
AMOXICILLIN – LEVOFLOXACIN – OMEPRAZOL TẠI BỆNH VIỆN
TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
MỤC TIÊU:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng
có Helicobacter pylori dương tính tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm
2023
2. Đánh giá kết quả điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng có Helicobacter pylori
dương tính bằng phác đồ Amoxicillin – Levofloxacin – Omeprazol tại Bệnh viện
Trung ương Thái Nguyên
PHIẾU PHỎNG VẤN BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
Giám sát viên:………………….
Ngày điều tra:………………….
Chào anh/chị! Đây là một nghiên cứu nhằm tìm hiểu về kết quả điều trị bệnh viêm
loét dạ dày - tá tràng với mục đích chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho các anh/chị.
Phiếu này không ghi tên, mọi thông tin liên quan đến câu trả lời của các anh/chị
sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Vì vậy xin anh/chị hãy
vui lòng hợp tác với chúng tôi bằng cách điền câu trả lời trung thực hoặc khoanh
tròn vào chữ số tương ứng với câu trả lời phù hợp với anh/chị.
Sự hợp tác của anh/chị là những đóng góp quan trọng vào thành công của cuộc
nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
STT Câu hỏi Trả lời Mã Chuyển
I. Hành chính
1. Hiện tại Anh/chị bao nhiêu tuổi ………………………… Q1
2. Giới 1.Nam Q2
2.Nữ
3. Nghề nghiệp hiện tại của 1.Công chức Q3
Anh/chị ? 2.Làm ruộng
3.Công nhân
4.Nội trợ
5.Khác………………….
4. Dân tộc 1.Kinh Q4
2.Tày
3.Nùng
4.Thái
5.Khác………………….
5. Địa chỉ 1. Thành thị Q5
2. Nông thôn
3. Miền núi
II. Tiền sử
6. Anh/chị có uống rượu bia không? 1.Có Q6 210
2.Không
7. Anh/chị uống rượu bia được bao 1.< 1 năm Q7
nhiêu năm rồi? 2.1- < 5 năm
3. 5- <10 năm
4. ≥10 năm
8 Anh/chị sử dụng rượu bia có 1. Hiếm khi Q8
thường xuyên không? 2. Thỉnh thoảng
3. Thường xuyên
9 Hiện tại Anh/chị còn sử dụng 1.Có Q9 214
rượu bia không? 2.Không
10 Anh/chị có hút thuốc không? 1.Có Q10
2.Không
11 Anh/chị hút thuốc được bao nhiêu 1. < 1 năm Q11
năm rồi? 2.1- < 5 năm
3. 5- <10 năm
4. ≥10 năm
12 Anh/chị hút thuốc có thường 1. Hiếm khi Q12
xuyên không? 2. Thỉnh thoảng
3. Thường xuyên
13. Trong một ngày Anh/chị hút bao 1.<5 điếu Q13
nhiêu điếu thuốc lá? 2.5-10 điếu
3.>10 điếu
14. Trước đây Anh/chị đã từng bị 1.Loét dạ dày Q14
bệnh nào chưa ? 2.Loét tá tràng
3.Khác…………………
III. Triệu chứng
15. Anh/chị có xuất hiện triệu chứng 1.Đau bụng thượng vị Q15 116
nào sau đây không? (có thể chọn 2.Ợ hơi,ợ chua 219
nhiều đáp án) 3.Buồn nôn/nôn 320
4.Đầy bụng chướng hơi 422
5.Rối loạn tiêu hóa 523
6.Khác…………………
16 Anh/chị đau bụng từ bao giờ? …………………………. Q16
17 Anh/chị đau như thế nào ? 1. Đau quặn/ Q17
2. Đau theo cơn
3. Đau âm ỉ, khó chịu
4. Đau dai dẳng
5. Khác…………………
18 Anh/chị hay cảm thấy đau khi 1. Khi lo lắng Q18
nào? 2. Lúc đói
3. Khi vận động mạnh
4. Sau khi ăn đồ cay nóng
5. Khác…………………..
19 Ợ hơi ợ chua xảy ra khi nào? 1. Căng thẳng, mệt mỏi Q19
2. Sau uống rượu
3. Sau khi ăn đồ ăn cay
nóng
4. Khác…………………...
20 Anh/chị thường buồn nôn khi 1. Sau bữa ăn no Q20
nào? 2. Sau uống rượu
3. Sau vận động mạnh
4. Khác…………………
21 Dịch nôn có gì ? 1. Thức ăn Q21
2. Máu
3. Khác…………………
22 Anh/chị cảm thấy đầy bụng khó 1. Căng thẳng, mệt mỏi Q22
tiêu khi nào? 2. Sau uống rượu
3. Sau khi ăn đồ ăn cay
nóng
4.Khác……………………
23 Anh/chị có đại tiện bất thường 1. Phân đen Q23
không ? 2. Phân có máu
3. Tiêu chảy
4. Táo bón
5. Khác…………………..
24 Có trung tiện được không? 1.Có Q24
2.Không
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Mã bệnh nhân:………………….
Mã số nghiên cứu:………………
Mã Nội dung điều tra Kết quả Ghi chú
I. Hành chính
A1 Họ và tên ……………………….
A2 Tuổi ……………………….
Giới 1.Nam
A3
2.Nữ
A4 Dân tộc ……………………….
Nghề nghiệp 1. Viên chức
2. Làm nông
A5 3. Công nhân
4. Nội trợ
5. Khác
Địa chỉ 1. Thành phố
2. Nông thôn
A6
3. Miền núi
4. Khác
A7 Vào viện ……………………….
A8 Ra viện ……………………….
II. Tiền sử
Uống rượu 1. Có
B1
2. Không
Hút thuốc lá 1. Có
B2
2. Không
Loét dạ dày 1. Có
B3
2. Không
Loét tá tràng 1. Có
B4
2. Không
B5 Khác ……………………….
III. Khám trước điều trị
1. Triệu chứng lâm sàng
Đau thượng vị 1. Có
C1
2. Không
Ợ hơi, ợ chua 1. Có
C2
2. Không
Đầy bụng, 1. Có
C3
chướng hơi 2. Không
Đầy bụng, 1. Có
C4
chướng hơi 2. Không
Buồn nôn, nôn 1. Có
C5
2. Không
Rối loạn đại tiện 1. Có
C6
2. Không
C7 Khác ………………………...
2. Cận lâm sàng
2.1. Nội soi dạ dày tá tràng
Vị trí 1. Thân vị
2. Hang vị
3. Tiền môn vị
C8 4. Môn vị
5. Tá tràng
6. Khác