Professional Documents
Culture Documents
Parkinson
Parkinson
Parkinson
Liệt trên Nhân t.triển(PSP): Liệt vận nhãn dọc, mắt nhìn toàn xuống đất
ĐẠI CƯƠNG:
- P.biến 1 trong nhóm Bệnh thoái hoá TK
- Hội chứng Parkinson Chậm VĐ, run khi nghỉ, dáng đi lê bước, cúi người ra trước
- Ngoài ra, gồm nhiều tr.chứng không vận động: RL TK Tự chủ, RLCG, nhận thức, tâm
thần
- Do giảm chất d.truyền Dopamine trong Hạch nền
- Có đặc điểm q.trọng: Maskface, leo lên xe đạp chạy được mà vừa xuống xe lại đứng cứng
đơ(Do chậm phản xạ vận động)
1. DTH:
- Thường ng già, Parkin chiếm 75% trong HC Parkinsone
- Y.tố nguy cơ: Tiền căn gia đình, Nam> Nữ, CT Đầu, tiếp xúc thuốc trừ sâu, uống nước
giếng…
- Yếu tố làm giảm suất độ mắc bệnh: uống cà phê, hút thuốc lá, sử dụng NSAIDsvà liệu
pháp điều trị hormone thay thế ở phụ nữ mãn kinh.
2. BỆNH HỌC:
- TB ở vùng đặc chất đen(TB TK nhiễm sắc tố ở Thân não) thoái hoá, và có thể Lewy
trong TB khi q.sát KHV-> Thiếu hụt Dopamine ở Thể vân, vùng phóng chiếu chất đen
è Nhân dưới đồi h.hoá quá mức-> Tăng h.tính ức chế Các nhân phóng chiếu của Nhân
dưới đồi(Cầu nhạt, chất đen phần lưới)-> Tăng h.tính ức chế Đồi thị-> Xáo trộn vận
động
è Phân biệt thể Lewy ở BN sa sút trí tuệ thể Lewy: Thể Lewy hiện diện cả vỏ não, cấu
trúc sâu hơn
3. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG:
A> BIỂU HIỆN VĐ:
- Nhiều nhất-Chậm vận động(Bradykinesia)-> Chữ viết nhỏ, giảm cử động khéo léo bàn
tay: Giảm k.soát cử động tinh tế. Giọng nói nhỏ, chảy nước bọt ->B.hiện chậm VĐ Vùng
Hành não
- Run khi nghỉ tần số 3-6hz, ở ngọn chi(ngón tay, cổ tay) 1 bên(H.ảnh 1 tay vê thuốc Pill-
rolling). Tiến triển-> Chân cùng bên-> Đối bên. Có thể run cằm, lưỡi, hàm-> KHÔNG
RUN ĐẦU, CỔ. Đối xứng không đều. Không duy trì đ.trị-> Chữ nhỏ kh đều; Duy trì
đ.trị-> Chữ đều
- Cứng đờ(tăng trương lực kiểu ngoại tháp): phát hiện bằng cách di chuyển thụ động khớp
Bệnh nhân-> Cảm nhận 1 kháng lực đồng nhất suốt thgian di chuyển đó. Kháng lực bị
gián đoạn-> Di chuyển bánh xe răng cưa
- Loạn trương lực cơ(Dystonia):
+ Ngọn chi trên/dưới.
+ Thuốc đ.trị Park-> có thể làm loạn TLC
+ G.đoạn sớm bệnh, kh l.quan đ.trị, đ.biệt trẻ
- RL dáng đi:
+ Những bước đi nhỏ, lê bước, xoay nguyên khối(turn en bloc), có cong người, lúc đi tay
không di chuyển theo phản xạ là B.hiện nổi bật bệnh
+ Có thuốc-> Dáng đi vội vã(Sign đặc trưng): Hậu quả sự k.hợp tư thế gập ng ra trước và
Mất p.xạ tư thế-> BN phải tăng tốc để ”bắt giữ” trọng tâm
+ Khi g.đoạn nặng: Có dáng đi đông cứng(freezing) khi khởi đầu sự di chuyển, cố gắng
t.đổi hướng đi, bước vào nơi đông người/vùng kh gian hẹp
- Bất thường thăng bằng và tư thế tăng khi bệnh tiến triển: Bước đi cúi đầu ra trước, lưng
khom, nghiêng thân trên ra trước, giữ cánh tay tư thế gập, giảm đong đưa cánh tay
4. CHẨN ĐOÁN:
• Hội RLVĐ, Parkinson quốc tế(MDS-PD) kết hợp t.chuẩn LS+CLS theo 3 bước:
- Đầu tiên: Đ.giá b.hiện có phù hợp vs HC Parkinson o? ( Chậm VĐ kèm ít nhất ½ tr
chứng: Run khi nghỉ 4-6Hz; Cứng đờ). Kh thoả-> Bệnh Parkinson gđoạn tiền
triệu(prodomal PD)/ Tr.chứng bệnh khác
- Xem xét t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
- Xem xét dấu hiệu cảnh báo. Nếu có Sign cảnh báo-> Xem thêm t.chuẩn hỗ trợ
è Mức độ chắc chắn CĐ bệnh như sau: PPV: gía trị t.đoán dương
Mức độ chắc chắn CĐ Tiêu chí
Xác định(Established PD) . Kh có t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
PPV>90% . Ít nhất 2 t.chuẩn hỗ trợ
.Kh có dấu hiệu cảnh báo
Rất có thể(Probable PD) . Kh có t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
PPV>80% . Có 1/2 sign cảnh báo, thì phải có ít nhất 1/2
t.chuẩn hỗ trợ
. Kh đc có hơn 2 sign cảnh báo
• Tiêu chuẩn hỗ trợ:
- Đáp ứng có lợi ngoạn mục, rõ ràng vs l.pháp Dopaminergic: Khi mới đ.trị BN có thể
quay lại bthg/ gần như bthg, Đ.ứng ngoạn mục p.loại như sau:
+ Cải thiện rõ khi tăng liều/ xấu hơn khi giảm liều. Khách quan/Chủ quan
+ Dao động on/off rõ ràng
- Loạn động do Levodopa
- Run khi nghỉ ghi nhận trong thăm khám(quá khứ/hiện tại)
- Mất khứu/ Mất p.bố TKGC tim(Nhấp nháy đồ MIBG)
• Tiêu chuẩn loại trừ tuyệt đối:
- Bất thường Tiểu não rõ ràng: Dáng đi tiểu não, thất điều chi/ bất thg tiểu não do vận nhãn
- Liệt chức năng nhìn xuống trên nhân/ Có sự chậm trễ chọn lọc nhìn xuống cử động mắt
- CĐ rất có thể của Sa sút trí tuệ trán thái dương/Mất ng.ngữ ng.phát x.hiện 5 năm đầu
bệnh
- HC Parkinson g.hạn chi kéo kéo dài>3năm
- Đ.trị thuốc chẹn Rc-Dopamine/Thuốc suy yếu Dopamine trong d.tiến th.gian/liều phù
hợp vs HC Parkinson do thuốc gây ra
- Không có đáp ứng nhìn thấy khi dùng Levodopa dù độ nặng ở mức TB trở lên
- Mất CG phối hợp Vỏ não, mất thực dụng chi rõ/Mất ng.ngữ tiến triển
- H.ảnh học c.năng Hệ Dopaminergic tiền Synap bthg
- Bệnh lý khác giải thích được t.trạng BN
6. ĐIỀU TRỊ:
• Dùng thuốc:
- Levodopa đ.trị mọi tr.chứng VĐ Parkinson, nhưng biến chứng VĐ cao 1. Nếu kh đ.ứng-
> Xem xét lại
- Nhóm ức chế MAO B; Amantadine; Đồng vận Dopamine(Das); Levodopa
- Đ.trị ảo giác là 1 th.thức. Thuốc ức chế Ach-> H.quả tr.chứng Ảo giác
• Điều trị phẫu thuật:
- DBS, Pallidotomx, Thalamotony(k.thích Não sâu), Sóng siêu âm cao tần.
• PP đ.trị không dùng thuốc:
- Gồm giáo dục, ng chăm sóc, tập TD, liệu pháp nghề nghiệp, thể chất, h.trợ dinh dưỡng