You are on page 1of 9

PARKINSON

Tham khảo nhe mng: https://www.youtube.com/watch?v=aaY3gz5tJSk


https://www.youtube.com/watch?v=szyVFO5110E
https://www.youtube.com/watch?v=lZMFNYgnCJU

Parkinson
Liệt trên Nhân t.triển(PSP): Liệt vận nhãn dọc, mắt nhìn toàn xuống đất

ĐẠI CƯƠNG:
- P.biến 1 trong nhóm Bệnh thoái hoá TK
- Hội chứng Parkinson Chậm VĐ, run khi nghỉ, dáng đi lê bước, cúi người ra trước
- Ngoài ra, gồm nhiều tr.chứng không vận động: RL TK Tự chủ, RLCG, nhận thức, tâm
thần
- Do giảm chất d.truyền Dopamine trong Hạch nền
- Có đặc điểm q.trọng: Maskface, leo lên xe đạp chạy được mà vừa xuống xe lại đứng cứng
đơ(Do chậm phản xạ vận động)

1. DTH:
- Thường ng già, Parkin chiếm 75% trong HC Parkinsone
- Y.tố nguy cơ: Tiền căn gia đình, Nam> Nữ, CT Đầu, tiếp xúc thuốc trừ sâu, uống nước
giếng…
- Yếu tố làm giảm suất độ mắc bệnh: uống cà phê, hút thuốc lá, sử dụng NSAIDsvà liệu
pháp điều trị hormone thay thế ở phụ nữ mãn kinh.

2. BỆNH HỌC:
- TB ở vùng đặc chất đen(TB TK nhiễm sắc tố ở Thân não) thoái hoá, và có thể Lewy
trong TB khi q.sát KHV-> Thiếu hụt Dopamine ở Thể vân, vùng phóng chiếu chất đen
è Nhân dưới đồi h.hoá quá mức-> Tăng h.tính ức chế Các nhân phóng chiếu của Nhân
dưới đồi(Cầu nhạt, chất đen phần lưới)-> Tăng h.tính ức chế Đồi thị-> Xáo trộn vận
động
è Phân biệt thể Lewy ở BN sa sút trí tuệ thể Lewy: Thể Lewy hiện diện cả vỏ não, cấu
trúc sâu hơn
3. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG:
A> BIỂU HIỆN VĐ:
- Nhiều nhất-Chậm vận động(Bradykinesia)-> Chữ viết nhỏ, giảm cử động khéo léo bàn
tay: Giảm k.soát cử động tinh tế. Giọng nói nhỏ, chảy nước bọt ->B.hiện chậm VĐ Vùng
Hành não
- Run khi nghỉ tần số 3-6hz, ở ngọn chi(ngón tay, cổ tay) 1 bên(H.ảnh 1 tay vê thuốc Pill-
rolling). Tiến triển-> Chân cùng bên-> Đối bên. Có thể run cằm, lưỡi, hàm-> KHÔNG
RUN ĐẦU, CỔ. Đối xứng không đều. Không duy trì đ.trị-> Chữ nhỏ kh đều; Duy trì
đ.trị-> Chữ đều
- Cứng đờ(tăng trương lực kiểu ngoại tháp): phát hiện bằng cách di chuyển thụ động khớp
Bệnh nhân-> Cảm nhận 1 kháng lực đồng nhất suốt thgian di chuyển đó. Kháng lực bị
gián đoạn-> Di chuyển bánh xe răng cưa
- Loạn trương lực cơ(Dystonia):
+ Ngọn chi trên/dưới.
+ Thuốc đ.trị Park-> có thể làm loạn TLC
+ G.đoạn sớm bệnh, kh l.quan đ.trị, đ.biệt trẻ
- RL dáng đi:
+ Những bước đi nhỏ, lê bước, xoay nguyên khối(turn en bloc), có cong người, lúc đi tay
không di chuyển theo phản xạ là B.hiện nổi bật bệnh
+ Có thuốc-> Dáng đi vội vã(Sign đặc trưng): Hậu quả sự k.hợp tư thế gập ng ra trước và
Mất p.xạ tư thế-> BN phải tăng tốc để ”bắt giữ” trọng tâm
+ Khi g.đoạn nặng: Có dáng đi đông cứng(freezing) khi khởi đầu sự di chuyển, cố gắng
t.đổi hướng đi, bước vào nơi đông người/vùng kh gian hẹp
- Bất thường thăng bằng và tư thế tăng khi bệnh tiến triển: Bước đi cúi đầu ra trước, lưng
khom, nghiêng thân trên ra trước, giữ cánh tay tư thế gập, giảm đong đưa cánh tay

B> BIỂU HIỆN KHÔNG VẬN ĐỘNG:


- Trầm cảm, lo âu, giảm nhận thức, RL giấc ngủ, đau, bất thg cảm giác, mất mùi(anosmia),
bất thg Hệ TK Tự chủ. Xuất hiện trước tr.chứng VĐ. Cơ chế: T.thg lan đến các c.trúc
khác: Thân não, Hệ Khứu, Đồi thị, Vỏ não
- Đặc biệt: Mất mùi xuất hiện 10 năm truớc khi x.hiện bệnh nên được cẩn trọng
- Tr.chứng CG:
+ Không yên bên trong, đau nhói, khó chịu đầu chi(Nổi bật khi hết thuốc), còn có b.hiện
hơi thở ngắn(kh có bất thg tim,HH)
+ RL Giấc ngủ, giảm tỉnh táo trong ngày
+ Run, cử động giật tự ý(Giật cơ, cử động chân theo chu kỳ), cứng đờ, chậm VĐ đêm,
khó xoay người-> G.đoạn giấc ngủ
+ Có cử động mắt nhanh trc khi có sign VĐ
+ Có giấc mơ sống động(do thuốc giống Dopa), ngưng thở ngủ, RL giấc ngủ khác->
G.đoạn giấc ngủ
è Đ.chỉnh RLGNgu cải thiện c.năng ban ngày, kh hiệu quả trên sự tỉnh táo
- RL TK tự chủ: Hạ HA tư thế(mất phản xạ vận mạch, mất p.bố TKGC tim), táo bón, tiểu
gấp, nhiều lần, vã mồ hôi, tiết chất nhờn quá mức,
- Tụt HA tư thế gây ngất hiếm trừ khi có suy Hệ TKTC, có bệnh tim kèm
- Vã mồ hôi kịch phát: Bệnh tiến triển khi hết hiệu lực thuốc.

C> TRIỆU CHỨNG TÂM THẦN KINH:


- Khoảng ½ mắc trầm cảm, x.ra bất kì g.đoạn nào, khó CĐ
- S.dụng thuốc đ.trị Park-> Gây ra/Nặng thêm Trầm cảm. Cần lưu ý ng.nhân gây trầm cảm,
trầm cảm kháng trị: Suy giáp, suy sinh dục, thiếu vtm B12
- RL lo âu: có thể đơn độc / đi kèm trầm cảm, Sa sút trí tuệ thể Lewy-> Có thể giống cơn
hoảng loạn TH nặng
- Bị bất thg nhận thức m.độ nhẹ-TB, g.đoạn sau bệnh(RL c..năng thuỳ trán, RL thị giác,
không gian…-> KHÔNG ẢNH HƯỞNG NGÔN NGỮ, KHẢ NĂNG TÍNH TOÁN->
Sign phân biệt suy giảm nhận thức do Parkinson với bệnh Alzheimer
- Về mặt bệnh học: có sự tích tụ các mảng amyloid và alpha synuclein ở thuỳ trán, phần
nền não trước, hải mã và hạnh nhân và điều này giải thích sự tiến triển của sa sút trí tuệ.
- 40% BN có tr.chứng tâm thần: Ảo tưởng thị giác (bóng mờ trong thị trường), ảo giác
trong thị trường có h.dạng rõ ràng, nhưng vẫn nhận thức được
- Còn có tình trạng RL hành vi(RL kiểm soát xung động): Ăn uống, mua sắm quá độ, tăng
hđ tình dục, đánh bạc bệnh lý(Do dùng thc đồng vận Dopamine)
- Còn có RL gọi là punding: Hành vi VĐ có tính định hình, BN xu hướng thích cầm, khám
xét đồ vật cơ khí lặp đi lặp lại(cầm lên đặt xuống)-> Đ.trị bằng giảm liều/ngưng thuốc,
can thiệp tâm lý, xem xét k.thích não sau vài TH-> Giảm liều đ.trị

4. CHẨN ĐOÁN:
• Hội RLVĐ, Parkinson quốc tế(MDS-PD) kết hợp t.chuẩn LS+CLS theo 3 bước:
- Đầu tiên: Đ.giá b.hiện có phù hợp vs HC Parkinson o? ( Chậm VĐ kèm ít nhất ½ tr
chứng: Run khi nghỉ 4-6Hz; Cứng đờ). Kh thoả-> Bệnh Parkinson gđoạn tiền
triệu(prodomal PD)/ Tr.chứng bệnh khác
- Xem xét t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
- Xem xét dấu hiệu cảnh báo. Nếu có Sign cảnh báo-> Xem thêm t.chuẩn hỗ trợ
è Mức độ chắc chắn CĐ bệnh như sau: PPV: gía trị t.đoán dương
Mức độ chắc chắn CĐ Tiêu chí
Xác định(Established PD) . Kh có t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
PPV>90% . Ít nhất 2 t.chuẩn hỗ trợ
.Kh có dấu hiệu cảnh báo
Rất có thể(Probable PD) . Kh có t.chuẩn loại trừ tuyệt đối
PPV>80% . Có 1/2 sign cảnh báo, thì phải có ít nhất 1/2
t.chuẩn hỗ trợ
. Kh đc có hơn 2 sign cảnh báo
• Tiêu chuẩn hỗ trợ:
- Đáp ứng có lợi ngoạn mục, rõ ràng vs l.pháp Dopaminergic: Khi mới đ.trị BN có thể
quay lại bthg/ gần như bthg, Đ.ứng ngoạn mục p.loại như sau:
+ Cải thiện rõ khi tăng liều/ xấu hơn khi giảm liều. Khách quan/Chủ quan
+ Dao động on/off rõ ràng
- Loạn động do Levodopa
- Run khi nghỉ ghi nhận trong thăm khám(quá khứ/hiện tại)
- Mất khứu/ Mất p.bố TKGC tim(Nhấp nháy đồ MIBG)
• Tiêu chuẩn loại trừ tuyệt đối:
- Bất thường Tiểu não rõ ràng: Dáng đi tiểu não, thất điều chi/ bất thg tiểu não do vận nhãn
- Liệt chức năng nhìn xuống trên nhân/ Có sự chậm trễ chọn lọc nhìn xuống cử động mắt
- CĐ rất có thể của Sa sút trí tuệ trán thái dương/Mất ng.ngữ ng.phát x.hiện 5 năm đầu
bệnh
- HC Parkinson g.hạn chi kéo kéo dài>3năm
- Đ.trị thuốc chẹn Rc-Dopamine/Thuốc suy yếu Dopamine trong d.tiến th.gian/liều phù
hợp vs HC Parkinson do thuốc gây ra
- Không có đáp ứng nhìn thấy khi dùng Levodopa dù độ nặng ở mức TB trở lên
- Mất CG phối hợp Vỏ não, mất thực dụng chi rõ/Mất ng.ngữ tiến triển
- H.ảnh học c.năng Hệ Dopaminergic tiền Synap bthg
- Bệnh lý khác giải thích được t.trạng BN

5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:


• Cần phân biệt Parkinson vô căn với các ng.nhân gây HC Parkison khác. Nếu BN có
b.hiện trong T.chuẩn loại trừ t.đối/sign cảnh báo theo MDS-PD-> Cần nghĩ ng.nhân
khác, phổ biến nhất: Do căn nguyên mạch máu, Liệt trên Nhân tiến triển, Teo nhiều
hệ thống, HC Parkinson do thuốc, Sa sút trí tuệ thể Lewy
è Đa số cần chụp MRI Sọ não
HC Parkinson B.hiện LS Diễn tiến Đáp ứng
bệnh Levodopa
Do thuốc . RL dáng đi Thg cải Ngưng
ít rõ thiện sau thuốc/đổi thuốc
. L.quan chi khi ngừng gây tr.chứng
trên hơn thuốc
. Đx hơn so
với
Parkinson
Căn nguyên . K.phát đột Tuỳ thuộc Rất ít
MM ngột hơn, nguy cơ
d.tiến theo bệnh lý MM
bậc thang nhỏ
Chậm VĐ
đx, có dáng
đi lê bước
Liệt trên . Mất vững Nhanh hơn 20-30% đáp ứng
Nhân tiến t.thế, té ngã Park, thgian khi mới dùng
triển(PSP) – sớm là nổi sống TB 4-6 thuốc
Mắt tư thế bật năm
dọc, ngã ra . Cứng đờ
sau, nhìn đc: trục thân
MẮT BÚP . G.hạn
BÊ) V.nhãn
->Dễ bị ngã dọc(đb nhìn
ra xuống)
sau(Parkinson . Vẻ mặt
dễ ngã ra trc) như nhìn
chằm chằm
Teo nhiều hệ . Suy c.năng Nhanh hơn 40% đáp ứng tốt
thống(Hình Hệ TKTC Park, thgian lúc mới dùng
MSA) . Thất điều sống TB 6-7 thuốc
tiểu não năm
. RL c.năng
bó tháp
. Có b.hiện
HC
Parkinson
Sa sút trí tuệ Ít nhất 2/3 Giống diễn Thay đổi, nhưng
thể b.hiện sau: tiến nên xem xét
Lewy(LBD) . B.hiện VĐ Alzheimer dùng sau khi
HC- Park đ.trị bằng thuốc
. Sa sút trí ức chế
tuệ kèm dao Cholinesterase
động về sự
thức tỉnh,
chú ý
. Ảo giác

Wilson Huntington Creutzfelt- Đầu nước Run vô


Jakob (Hydrocephalus) căn
. Có thể có HC . B.hiện . Kèm HC . RL dáng đi, tỉu . Bệnh
Park, kèm chính cứng Park, kh tự chủ, SSTT cảnh
múa giật, vờn, đờ, chậm SSTT, . CT Scan não: k.phát
loạn TLC, VĐ giật cơ. Dãn não thất, kh sớm,
run… . T.căn gđ Có thể có teo t.căn gđ
. Tủi k.phát có mắc/BN thất điều . Sau CT đầu, có run
sớm, vòng kèm SSTT tỉu não, x.huyết nội l.quan
Kayser- thể lewy-> HC tháp, sọ/Viêm não- VĐ, run
Fleischer cùng CĐPB RLTG MN giảm khi
bất thg đồng bằng x.ng . CLS: ->Shunt qua chỗ uống
máu, đồng gen B.hiện tắc nghẽn dòng rượu, kh
niệu, trên Điện DNT có sign
ceruloplasmin- não có CĐPB
> Giúp CĐPB tính chu . Run vô
kỳ đ.trưng căn ả.hg
vùng
Đầu khác
Park chỉ
hàm
dưới,
cằm

6. ĐIỀU TRỊ:
• Dùng thuốc:
- Levodopa đ.trị mọi tr.chứng VĐ Parkinson, nhưng biến chứng VĐ cao 1. Nếu kh đ.ứng-
> Xem xét lại
- Nhóm ức chế MAO B; Amantadine; Đồng vận Dopamine(Das); Levodopa
- Đ.trị ảo giác là 1 th.thức. Thuốc ức chế Ach-> H.quả tr.chứng Ảo giác
• Điều trị phẫu thuật:
- DBS, Pallidotomx, Thalamotony(k.thích Não sâu), Sóng siêu âm cao tần.
• PP đ.trị không dùng thuốc:
- Gồm giáo dục, ng chăm sóc, tập TD, liệu pháp nghề nghiệp, thể chất, h.trợ dinh dưỡng

You might also like