You are on page 1of 34

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP



BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM SỐ 3

MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH TRONG CHUỖI CUNG ỨNG


GVHD: TS. Nguyễn Đức Duy

Sinh viên thực hiện MSSV


1. Phạm Thị Thanh Bình 1912736
2. Nguyễn Đức Mạnh 1911573
3. Dương Gia Minh 1914136
4. Phạm Thiều Phương Nhi 1911786
5. Tô Thảo Nhi 1914520
6. Nguyễn Nhật Tấn Tài 1911996

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP



BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM SỐ 3

MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH TRONG CHUỖI CUNG ỨNG


GVHD: TS. Nguyễn Đức Duy

Sinh viên thực hiện MSSV


1. Phạm Thị Thanh Bình 1912736
2. Nguyễn Đức Mạnh 1911573
3. Dương Gia Minh 1914136
4. Phạm Thiều Phương Nhi 1911786
5. Tô Thảo Nhi 1914520
6. Nguyễn Nhật Tấn Tài 1911996

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022

i
LỜI CẢM ƠN

Tập thể nhóm xin gửi lời cảm ơn tới Thầy Nguyễn Đức Duy đã đồng hành, chỉ dạy
và cung cấp những kiến thức để nhóm có thể hoàn thành Bài tập nhóm số 3.

Từ những kiến thức mà thầy truyền đạt và từ những tài liệu tham khảo về môn học,
nhóm em đã tiến hành thực hiện bài báo cáo. Bài báo cáo của nhóm được thực hiện trong 2
tuần, nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình thực hiện bài báo cáo. Nhóm em
rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của Thầy và các bạn để kiến thức của
chúng em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn.

Sau cùng, chúng em xin kính chúc Thầy luôn hạnh phúc và thành công hơn nữa trong
sự nghiệp “trồng người”. Kính chúc thầy luôn dồi dào sức khỏe để tiếp tục dìu dắt nhiều
thế hệ học trò đến những bến bờ tri thức.

Tập thể nhóm xin chân thành cảm ơn thầy!

Tập thể nhóm

(Đã ký)

Phạm Thị Thanh Bình

Nguyễn Đức Mạnh

Dương Gia Minh

Phạm Thiều Phương Nhi

Tô Thảo Nhi

Nguyễn Nhật Tấn Tài

ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................ii

DANH SÁCH BẢNG BIỂU ............................................................................................... iv

DANH SÁCH HÌNH ẢNH ................................................................................................. vi

Bài tập 1 ......................................................................................................................... 1

Bài tập 2 ....................................................................................................................... 10

Bài tập 3 ....................................................................................................................... 12

Bài tập 4 ....................................................................................................................... 16

Bài tập 5 ....................................................................................................................... 19

Bài tập 6 ....................................................................................................................... 22

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 27

iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Lợi ích và thiệt hại các phương án xây dựng nhà máy ở 3 quốc gia A, B, C ...... 1

Bảng 1.2 Mục tiêu tối đa lơi ích với tiêu chí Maximax....................................................... 2

Bảng 1.3 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Maximax................................................ 2

Bảng 1.4 Mục tiêu tối đa lợi ích với tiêu chí Maximin ....................................................... 2

Bảng 1.5 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Maximin ................................................ 3

Bảng 1.6 Mục tiêu tối đa lợi ích với tiêu chí Criterion of Realism ..................................... 3

Bảng 1.7 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Criterion of Realism .............................. 4

Bảng 1.8 Bảng xác định Best payoff ................................................................................... 4

Bảng 1.9 Bảng đánh giá Opportunities loss ........................................................................ 5

Bảng 1.10 Bảng xác định Best payoff ................................................................................. 5

Bảng 1.11 Bảng đánh giá Opportunities loss ...................................................................... 6

Bảng 1.12 Bảng Lợi ích và thiệt hại các phương án xây dựng nhà máy ở 3 quốc gia A, B,
C với các xác suất cho từng thị trường ................................................................................ 6

Bảng 1.13 Giá trị EMV ....................................................................................................... 7

Bảng 1.14 Bảng tính giá trị EVM và EVwPI ...................................................................... 7

Bảng 1.15 Bảng tính giá trị EVM và EVwPI ...................................................................... 8

Bảng 1.16 Bảng xác định EOL ............................................................................................ 9

Bảng 1.17 Bảng xác định opportunity loss.......................................................................... 9

Bảng 3.1 Xác định trọng số cho các tiêu chí ..................................................................... 12

Bảng 3.2 Trọng số của mỗi tiêu chí ................................................................................... 13

Bảng 3.3 Điểm của từng địa điểm với các tiêu chí............................................................ 15

Bảng 4.1 Xác định trọng số cho từng tiêu chí ................................................................... 16

iv
Bảng 4.2 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí ................................................................ 16

Bảng 4.3 Đánh giá điểm của phương án theo từng tiêu chí .............................................. 17

Bảng 5.1 Xác định trọng số cho mỗi tiêu chí .................................................................... 19

Bảng 5.2 Trọng số của mỗi tiêu chí ................................................................................... 20

Bảng 5.3 Điểm của từng phương án với các tiêu chí ........................................................ 21

v
DANH SÁCH HÌNH ẢNH

Hình 2.1 Cây quyết định .................................................................................................... 10

Hình 4.1 Các lựa chọn tiêu chí .......................................................................................... 16

Hình 4.2 Ma trận so sách cặp các tiêu chí ......................................................................... 17

Hình 4.3 Nhập liệu số liệu vào phần mềm Expert Choice ................................................ 17

Hình 4.4 Kết quả tổng hợp ................................................................................................ 18

Hình 6.1 Giá trị của Hàm mục tiêu theo X ........................................................................ 26

Hình 6.2 Đồ thị tương quan giá trị hàm mục tiêu và penalty của Long-run profit ........... 26

vi
Bài tập 1

Một doanh nghiệp đang xem xét các phương án xây dựng nhà máy ở 3 quốc gia A, B
và C. Lợi ích và thiệt hại được trình bày như bảng sau:

Bảng 1.9 Lợi ích và thiệt hại các phương án xây dựng nhà máy ở 3 quốc gia A, B, C

Good market Bad market Normal market

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0

Thực hiện ra quyết định vào các tiêu chí:

a) Maximax Criterion

b) Maximin Criterion

c) Criterion of Realism (coefficient of realism α = 0.45)

d) Minimax Regret Criterion

e) Probability of good, bad and normal market are (0.5,0.1,0.4). Make decision based on:
Expected Monetary Value (EMV), Expected value of perfect information (EVPI), and
Expected Opportunity Loss (EOL)
Lời giải:
a) Maximax criterion
• Tối đa lợi ích:
Bảng 1.10 Mục tiêu tối đa lơi ích với tiêu chí Maximax

Good market Bad market Normal market Best payoff


Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 $39,500
Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 $120,000

1
Good market Bad market Normal market Best payoff
Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 $240,000
Do nothing $0 $0 $0 $0

 Với tiêu chí Maximax và mục tiêu tối đa lợi ích → Quyết định chọn Location C
• Tối thiểu thiệt hại:
Bảng 1.11 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Maximax

Good market Bad market Normal market Best payoff

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 -$10,000

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 -$15,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

 Với tiêu chí Maximax và mục tiêu tối thiểu thiệt hại → Quyết định chọn Location C
b. Maximin criterion
• Tối đa lợi ích:
Bảng 1.12 Mục tiêu tối đa lợi ích với tiêu chí Maximin

Good market Bad market Normal market Worst payoff

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 -$10,000

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 -$15,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

 Với tiêu chí Maximin và mục tiêu tối đa lợi ích → Quyết định chọn “Không làm gì”
• Tối thiểu thiệt hại:

2
Bảng 1.13 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Maximin

Good market Bad market Normal market Worst payoff

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 $39,500

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 $120,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 $240,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

 Với tiêu chí Maximin và mục tiêu tối thiểu thiệt hại → Quyết định chọn “Không làm
gì”
c. Criterion of Realism (coefficient of realism α = 0.45)
Sử dụng công thức:
Weighted average = α(Best in row) + (1 – α)(Worst in row)
• Tối đa lợi ích:
Bảng 1.14 Mục tiêu tối đa lợi ích với tiêu chí Criterion of Realism

Weighted
Good Bad Normal Best in Worst in
average with
market market market row row
α=0.45

Location
$39,500 -$10,000 -$6,100 $39,500 -$10,000 $12,275
A

Location
$120,000 -$15,000 -$15,000 $120,000 -$15,000 $45,750
B

Location
$240,000 -$30,000 -$30,000 $240,000 -$30,000 $91,500
C

Do
$0 $0 $0 $0 $0 $0
nothing

3
 Với tiêu chí Criterion of Realism và mục tiêu tối đa lợi ích → Quyết định chọn
Location C
• Tối thiểu thiệt hại:
Bảng 1.15 Mục tiêu tối thiểu thiệt hại với tiêu chí Criterion of Realism

Weighted
Worst in
Good Bad Normal Best in row average
row
market market market (Minimum) with
(Maximum)
α=0.45

-
Location A $39,500 -$6,100 -$10,000 $39,500 $17,225
$10,000

- -
Location B $120,000 -$15,000 $120,000 $59,250
$15,000 $15,000

- -
Location C $240,000 -$30,000 $240,000 $118,500
$30,000 $30,000

Do nothing $0 $0 $0 $0 $0 $0

 Với tiêu chí Criterion of Realism và mục tiêu tối thiểu thiệt hại → Quyết định chọn
“Không làm gì”
d. Minimax regret criterion
• Tối đa lợi ích:
Bảng 1.16 Bảng xác định Best payoff

Good market Bad market Normal market

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000

4
Location C $240,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0

Best payoff $240,000 $0 $0


Bảng 1.9 Bảng đánh giá Opportunities loss

Good Bad Maximum


Normal market
market market opportunies lost

Location A $200,500 $10,000 $6,100 $200,500

Location B $120,000 $15,000 $15,000 $120,000

Location C $0 $30,000 $30,000 $30,000

Do nothing $240,000 $0 $0 $240,000

 Với tiêu chí minimax regret criterion và mục tiêu tối đa lợi ích → Quyết định chọn
Location C
• Tối thiểu thiệt hại:
Bảng 1.10 Bảng xác định Best payoff

Good market Bad market Normal market

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0

Best payoff $0 -$30,000 -$30,000

5
Bảng 1.11 Bảng đánh giá Opportunities loss

Good Bad Maximum


Normal market
market market opportunies lost

Location A $39,500 $20,000 $23,900 $39,500

Location B $120,000 $15,000 $15,000 $120,000

Location C $240,000 $0 $0 $240,000

Do nothing $0 $30,000 $30,000 $30,000

 Với tiêu chí minimax regret criterion và mục tiêu tối thiểu thiệt hại → Quyết định chọn
“Không làm gì”
e. Probability of good, bad and normal market are (0.5,0.1,0.4). Make decision
based on: Expected Monetary Value (EMV), Expected Opportunity Loss (EOL) and
Expected value of perfect information (EVPI).
Bảng 1.12 Bảng Lợi ích và thiệt hại các phương án xây dựng nhà máy ở 3 quốc gia A,B,C
với các xác suất cho từng thị trường

Good market Bad market Normal market

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000

Do nothing $0 $0 $0

Probabilties 0.5 0.1 0.4

• Expected Monetary Value (EMV)


Công thức:

6
EMV (alternative i) = ∑ Xi P(Xi )

Với:
Xi : payoff của các phương án
P(Xi): xác suất đạt được payoff của các phương án
Bảng 1.13 Giá trị EMV

Good market Bad market Normal market EMV

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 $16,310

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 $52,500

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 $105,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

Probabilties 0.5 0.1 0.4

o Tối đa lợi ích


 Với tiêu chí EMV và mục tiêu tối đa lợi ích ta quyết định chọn Location C
o Tối thiểu thiệt hại
 Với tiêu chí EMV và mục tiêu tối đa lợi ích ta quyết định chọn “Không làm gì”
• Expected value of perfect information (EVPI)
Công thức:
EVPI = EVwPI - Best EMV
EVwPI = ∑(𝐁𝐞𝐬𝐭 𝐩𝐚𝐲𝐨𝐟𝐟 𝐢𝐧 𝐬𝐭𝐚𝐭𝐞 𝐨𝐟 𝐧𝐚𝐭𝐮𝐫𝐞 𝐢)(𝐩𝐫𝐨𝐛𝐚𝐛𝐢𝐥𝐢𝐭𝐲 𝐨𝐟 𝐬𝐭𝐚𝐭𝐞 𝐨𝐟 𝐧𝐚𝐭𝐮𝐫𝐞 𝐢)
o Tối đa lợi ích
Bảng 1.14 Bảng tính giá trị EVM và EVwPI

Good market Bad market Normal market EMV

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 $16,310

7
Good market Bad market Normal market EMV

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 $52,500

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 $105,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

Best payoff with


$240,000 $0 $0 $120,000
pefect information

Probabilties 0.5 0.1 0.4


- Best payoff with perfect information = max (payoff of market)
EVwPI = 0.5*($240,000) + 0.1*($0) + 0.4*($0) = $ 120,000
EVPI = EVwPI – best (EMV) = $120,000 – max(EMV) = $120,000 - $105,000 = $15,000
o Tối thiểu thiệt hại:
Bảng 1.15 Bảng tính giá trị EVM và EVwPI

Good market Bad market Normal market EMV

Location A $39,500 -$10,000 -$6,100 $16,310

Location B $120,000 -$15,000 -$15,000 $52,500

Location C $240,000 -$30,000 -$30,000 $105,000

Do nothing $0 $0 $0 $0

Best payoff with


$0 -$30,000 -$30,000 -$15,000
pefect information

Probabilties 0.5 0.1 0.4


- Best payoff with perfect information = min (payoff of market)
EVwPI = 0.5*($0) + 0.1*(-$30,000) + .4*(-$30,000) = - $15,000
EVPI = EVwPI – best (EMV) = - $15,000 – min(EMV) = - $15,000 – $0 = - $15,000
• Expected Opportunity Loss (EOL)
Công thức:
8
EOL (for alternative i) = ∑(probability of outcome) x (regret of outcome)
o Tối đa lợi ích
Bảng 1.16 Bảng xác định EOL

Good market Bad market Normal market EOL

Location A $200,500 $10,000 $6,100 $103,690

Location B $120,000 $15,000 $15,000 $67,500

Location C $0 $30,000 $30,000 $15,000

Do nothing $240,000 $0 $0 $120,000

Probabilties 0.5 0.1 0.4

 Quyết định chọn location C với min (EOL) = $15,000


o Tối thiểu thiệt hại
Bảng 2.17 Bảng xác định opportunity loss

Good market Bad market Normal market EOL

Location A $39,500 $20,000 $23,900 $31,310

Location B $120,000 $15,000 $15,000 $67,500

Location C $240,000 $0 $0 $120,000

Do nothing $0 $30,000 $30,000 $15,000

Probabilties 0.5 0.1 0.4


Quyết định chọn “Không làm gì” với min (EOL) = $15,000

9
Bài tập 2

Xác định phương án hành động có giá trị tiền tệ kỳ vọng (EMV) cao nhất cho cây quyết
định dưới đây.

Hình 2.1 Cây quyết định

Lời giải:

• Phương án hợp đồng phụ:


o Nhu cầu trung bình (nút B): Phương án không làm gì và phương án mở rộng
có giá trị kỳ vọng bằng nhau ($1.3), lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án
này cho nút quyết định tiếp theo (nút 1).

10
o Nhu cầu cao (nút C): Phương án xây dựng có giá trị kỳ vọng cao nhất ($1.8),
lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án này cho nút quyết định tiếp theo (nút
1).
o Giá trị tiền tệ kỳ vọng cho phương án: EMV (nút 1) = EMV (hợp đồng phụ)
= $1*0.4 + $1.3*0.5 + $1.8*0.1

= $1.23

• Phương án mở rộng:
o Nhu cầu thấp (nút D): Phương án khác #1 có giá trị kỳ vọng cao nhất ($1.5),
lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án này cho nút quyết định tiếp theo (nút
2).
o Nhu cầu cao (nút E): Phương án xây dựng có giá trị kỳ vọng cao nhất ($1.7),
lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án này cho nút quyết định tiếp theo (nút
2).
o Giá trị tiền tệ kỳ vọng cho phương án: EMV (nút 2) = EMV (mở rộng)
= $1.5*0.4 + $1.6*0.5 + $1.7*0.1
= $1.57
• Phương án mở rộng:
o Nhu cầu thấp (nút F): Phương án khác #1 có giá trị kỳ vọng cao nhất ($1.4),
lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án này cho nút quyết định tiếp theo (nút
3).
o Nhu cầu trung bình (nút G): Phương án khác #1 có giá trị kỳ vọng cao nhất
($1.1), lựa chọn giá trị kỳ vọng của phương án này cho nút quyết định tiếp
theo (nút 3).
o Giá trị tiền tệ kỳ vọng cho phương án: EMV (nút 3) = EMV (xây dựng)
= $1.4*0.4 + $1.1*0.5 + $2.4*0.1
= $1.35
 Phương án có EMV cao nhất: Phương án mở rộng ($1.57).

11
Bài tập 3

Tom là chủ sở hữu của một chuỗi showroom ô tô. Ông dự định mở rộng kinh doanh
của mình bằng cách mở một phòng trưng bày. Có một số tiêu chí đánh giá bao gồm: chi phí
thuê hàng tháng, diện tích Showroom, cơ sở vật chất và nhu cầu thị trường.
Tom chọn trọng số cho mỗi tiêu chí khác nhau.
Ông giả định rằng trọng số của chi phí thuê hàng tháng thấp hơn so với cơ sở vật chất
và nhu cầu thị trường. Nhưng độ quan trọng chi phí thuê hàng là gấp 2 diện tích trưng bày.
Tầm quan trọng của nhu cầu thị trường là 3 lần diện tích, và cơ sở vật chất là 4 lần so với
diện tích.
Tom tìm thấy 4 trang địa điểm A, B, C, D. Theo đánh giá của ông, ông đã được bảng sau:
A B C D
Tiền thuê hằng tháng 0.7 0.4 0.8 0.8
Diện tích showroom 0.5 0.8 0.4 0.6
Cơ sở vật chất 0.8 0.7 0.8 0.4
Nhu cầu thị trường 0.9 0.9 0.7 0.9

Lời giải:
Trọng số của các tiêu chí:
Bảng 3.1 Xác định trọng số cho các tiêu chí
Tiền thuê Diện tích Cơ sở vật Nhu cầu thị
hằng tháng showroom chất trường
Tiền thuê hằng tháng 1 2 0.33 0.25
Diện tích showroom 0.5 1 0.25 0.33
Cơ sở vật chất 3 4 1 0.5
Nhu cầu thị trường 4 3 2 1
Tính trọng số cho mỗi tiêu chí:
Tiền thuê Diện tích Cơ sở vật Nhu cầu thị Trung
hàng tháng showroom chất trường bình hàng
Tiền thuê hằng tháng 0.12 0.20 0.09 0.12 0.13

12
Diện tích showroom 0.06 0.10 0.07 0.16 0.10
Cơ sở vật chất 0.35 0.40 0.28 0.24 0.32
Nhu cầu thị trường 0.47 0.30 0.56 0.48 0.45
Trọng số của các tiêu chí:
Bảng 3.2 Trọng số của mỗi tiêu chí
Tiêu chí Trọng số
Tiền thuê hằng tháng 0.13
Diện tích showroom 0.10
Cơ sở vật chất 0.32
Nhu cầu thị trường 0.45
Ma trận so sánh cặp các địa điểm với mỗi tiêu chí:
❖ Tiền thuê hàng tháng:
A B C D
A 1.00 1.75 0.88 0.88
B 0.57 1.00 0.50 0.50
C 1.14 2.00 1.00 1.00
D 1.14 2.00 1.00 1.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C D Trung bình hàng
A 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26
B 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
C 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30
D 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30
❖ Diện tích showroom:
A B C D
A 1.00 0.63 1.25 0.83
B 1.60 1.00 2.00 1.33
C 0.80 0.50 1.00 0.67

13
D 1.20 0.75 1.50 1.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C D Trung bình hàng
A 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22
B 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35
C 0.17 0.17 0.17 0.17 0.17
D 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26
❖ Cơ sở vật chất:
A B C D
A 1.00 1.14 1.00 2.00
B 0.88 1.00 0.88 1.75
C 1.00 1.14 1.00 2.00
D 0.50 0.57 0.50 1.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C D Trung bình hàng
A 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30
B 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26
C 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30
D 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
❖ Nhu cầu thị trường:
A B C D
A 1.00 1.00 1.29 1.00
B 1.00 1.00 1.29 1.00
C 0.78 0.78 1.00 0.78
D 1.00 1.00 1.29 1.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C D Trung bình hàng
A 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26

14
B 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26
C 0.21 0.21 0.21 0.21 0.21
D 0.26 0.26 0.26 0.26 0.26

Điểm của từng địa điểm được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 3.3 Điểm của từng địa điểm với các tiêu chí

Tiêu chí
Địa Tiền thuê Diện tích Cơ sở vật Nhu cầu thị
Tổng điểm
điểm hàng tháng showroom chất trường
0.13 0.1 0.32 0.45
A 0.26 0.22 0.30 0.26 0.2688
B 0.15 0.35 0.26 0.26 0.2547
C 0.30 0.17 0.30 0.21 0.2465
D 0.30 0.26 0.15 0.26 0.2300

 Trong số 4 địa điểm, ta chọn địa điểm có số điểm cao nhất là địa điểm A với số điểm
là 0.2688.

15
Bài tập 4

Giả sử rằng bạn phải lựa chọn vị trí để tổ chức team building cho ISER. Thành lập ít
nhất 3 lựa chọn tiêu chí và 4 lựa chọn giải pháp thích hợp nhất cho nhóm của bạn. Sau đó,
thu thập dữ liệu và sau đó ra quyết định lựa chọn vị trí bằng cách sử dụng kỹ thuật AHP
trên phần mềm Expert choice.

Lời giải:
Đầu tiên, tiến hành cho điểm các tiêu chí đã đưa ra theo mức độ quan trọng như sau:
Bảng 4.1 Xác định trọng số cho từng tiêu chí
Các tiêu chí Điểm
1. Giá cả GC 5
2. Không gian KG 4
3. Khoảng cách KC 4
4. Thực phẩm TP 3
5. Các tiện ích đi kèm TI 2
Sau đó, ta tiến hành phân tích mối quan hệ giữa các tiêu chí và xác lập ma trận so sánh
cặp các tiêu chí trên thang điểm 1 – 5:

Bảng 4.2 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí


Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí
Tiêu chí GC KG KC TP TI
GC 1 1.25 1.25 1.67 2.5
KG 0.8 1 1 1.33 2
KC 0.8 1 1 1.33 2
TP 0.6 0.75 0.75 1 1.5
TI 0.4 0.5 0.5 0.67 1
Các tiêu chí sẽ được đưa vào công cụ phần mềm Expert Choice để xếp hạng và đưa
ra kết quả như sau:

Hình 4.1. Các lựa chọn tiêu chí

16
Hình 4.2. Ma trận so sách cặp các tiêu chí
Ta có thể kết luận công tác cho điểm các tiêu chí không tồn tại thiên vị vì chỉ số tin
cậy (Inconsistency = 0).
Các vị trí được lựa chọn để làm vị trí tổ chức team builiding cho ISER bao gồm:
1. Công viên Đầm Sen (DS)
2. Khu du lịch sinh thái Bò Cạp Vàng (BCV)
3. Công viên Suối Mơ (SM)
4. Khu du lịch sinh thái Vườn Xoài (VX)
5. Khu du lịch Tre Việt
Để có thể chọn phương án bằng phần mềm công cụ Expert Choice, dự án phải tiến
hành phân tích từng địa điểm để cho điểm theo từng tiêu chí theo thang điểm từ 0 đến 1,
dựa trên các khảo sát về các vị trí này.

Bảng 4.3 Đánh giá điểm của phương án theo từng tiêu chí
Tiêu chí
Vị trí GC KG KC TP TI
0.278 0.222 0.222 0.167 0.111
DS 0.6 0.5 0.7 0.7 0.6
BCV 0.8 0.8 0.6 0.7 0.7
SM 0.6 0.6 0.5 0.5 0.7
VX 0.7 0.7 0.4 0.4 0.5
TV 0.6 0.4 0.5 0.7 0.7
Sau khi tổng hợp đủ cơ sở dữ liệu để đánh giá phương án, ta tiến hành nhập liệu vào
phần mềm Expert Choice:

Hình 4.3. Nhập liệu số liệu vào phần mềm Expert Choice

17
Hình 4.4 Kết quả tổng hợp
Với độ tin cậy tổng thể (overall inconsistency) bằng 0 (<0.05), ta thấy được phương án
Khu du lịch sinh thái Bò Cạp Vàng là phương án được đánh giá là tốt nhất (vì là phương
án có số điểm cao nhất).

18
Bài tập 5

Công ty đang xem xét lựa chọn 3 nhà cung cấp phần quản lý hàng hóa thời giant thực. Các
đặc tính quan trọng bao gồm chi phí (càng rẻ càng tốt), thời gian update dữ liệu (càng nhanh
càng tốt), dung lượng chiếm chỗ (càng ít càng tốt), và số lượt truy cập đồng thời (càng
nhiều càng tốt).

Mức độ quan trọng của các trọng số là:

Chi phí Thời gian update Dung lượng Số lượt truy cập
Chi phí 1 0.33 0.25 0.5
Thời gian update 3 1 3 4
Dung lượng 4 0.33 1 3
Số lượt truy cập 2 0.25 0.33 1
Thông tin nhà cung cấp:

Nhà cung cấp A Nhà cung cấp B Nhà cung cấp C


Chi phí $5490 $4500 $5500
Thời gian update 7 secs 3 secs 5 secs
Dung lượng 16GB 16GB 16GB
Số lượt truy cập 1150 1000 1150
Nhà cung cấp nào tốt nhất?

Lời giải:
Tính trọng số cho mỗi tiêu chí:
Bảng 5.1 Xác định trọng số cho mỗi tiêu chí
Chi phí Thời gian Dung lượng Số lượt
Trung bình hàng
update truy cập
Chi phí 0.10 0.17 0.05 0.06 0.10
Thời gian update 0.30 0.52 0.66 0.47 0.49
Dung lượng 0.40 0.17 0.22 0.35 0.29
Số lượt truy cập 0.20 0.13 0.07 0.12 0.13

19
Vậy, trọng số các tiêu chí là:
Bảng 5.2 Trọng số của mỗi tiêu chí
Tiêu chí Trọng số
Chi phí 0.10
Thời gian update 0.49
Dung lượng 0.29
Số lượt truy cập 0.13

Ma trận so sánh cặp các nhà cung ứng với mỗi tiêu chí:
❖ Chi phí:
A B C
A 1.00 1.22 1.00
B 0.82 1.00 0.82
C 1.00 1.22 1.00
Sum 2.82 3.44 2.82
➢ Chuẩn hóa:
A B C Trung bình hàng
A 0.35 0.35 0.35 0.35
B 0.29 0.29 0.29 0.29
C 0.35 0.35 0.35 0.35

❖ Thời gian update:


A B C
A 1.00 2.33 1.40
B 0.43 1.00 0.6
C 0.71 1.67 1.00
Sum 2.14 5.00 3.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C Trung bình hàng
A 0.47 0.47 0.47 0.47
B 0.20 0.20 0.20 0.20
C 0.33 0.33 0.33 0.33
❖ Dung lượng:
A B C
A 1.00 1.00 1.00
20
B 1.00 1.00 1.00
C 1.00 1.00 1.00
Sum 3.00 3.00 3.00
➢ Chuẩn hóa:
A B C Trung bình hàng
A 0.33 0.33 0.33 0.33
B 0.33 0.33 0.33 0.33
C 0.33 0.33 0.33 0.33

❖ Số lượt truy cập:


A B C
A 1.00 1.15 1.00
B 0.87 1.00 0.87
C 1.00 1.15 1.00
Sum 2.87 3.30 2.87
➢ Chuẩn hóa:
A B C Trung bình hàng
A 0.35 0.35 0.35 0.35
B 0.30 0.30 0.30 0.30
C 0.35 0.35 0.35 0.35
Vậy điểm của từng phương án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 5.3 Điểm của từng phương án với các tiêu chí
Tiêu chí
Dung Số lượt truy Tổng điểm
NCC Chi phí Thời gian update
lượng cập
0.10 0.49 0.29 0.13
A 0.35 0.47 0.33 0.35 0.4028
B 0.29 0.20 0.33 0.3 0.2589
C 0.35 0.33 0.33 0.35 0.3345
Trong số 3 nhà cung cấp, ta chọn nhà cung cấp có số điểm cao nhất là nhà cung cấp
A với số điểm là 0.4028.

21
Bài tập 6

Công ty Dewright đang xem xét 3 sản phẩm mới để thay thế mẫu hiện tại đang bị
ngừng sản xuất, vì vậy O.R. bộ phận đã được giao nhiệm vụ xác định hỗn hợp các sản phẩm
này sẽ được sản xuất. Ban quản lý muốn cân nhắc chính đến ba yếu tố: lợi nhuận dài hạn,
sự ổn định của lực lượng lao động và mức đầu tư vốn cho thiết bị mới sẽ được yêu cầu ngay
bây giờ. Họ đã thiết lập các mục tiêu:

(1) Đạt được lợi nhuận dài hạn (giá trị hiện tại ròng) ít nhất là 120 triệu euro từ các
sản phẩm này,

(2) Duy trì mức việc làm hiện tại là 4.000 nhân viên, và

(3) Nắm giữ vốn đầu tư dưới 60 triệu euro.

Có thể sẽ không thể đạt được tất cả các mục tiêu này đồng thời, do đó, điều này đã
dẫn đến việc đặt ra các trọng số phạt là 5 nếu không đạt mục tiêu lợi nhuận (trên một triệu
euro dưới), 2 nếu vượt mục tiêu việc làm (trên một trăm nhân viên), 4 vì đạt được cùng mục
tiêu này và hạng 3 vì vượt mục tiêu đầu tư vốn (trên một triệu euro). Đóng góp của mỗi sản
phẩm mới vào lợi nhuận, mức việc làm và mức đầu tư vốn tỷ lệ thuận với tốc độ sản xuất
được thiết lập. Những đóng góp này trên mỗi đơn vị tỷ lệ sản xuất được thể hiện trong bảng
dưới đây cùng với các mục tiêu và trọng số phạt.

a) Viết mô hình để giải bài toán trên với mục tiêu là cực tiểu phạt.

b) Sử dụng một phần mềm CPLEX, MATLAB, Lingo-Lindo, Python… (Ngoại trừ excel
Slover) để tìm nghiệm bài toán và đính kèm code trong báo cáo.

c) Thực hiện phân tích độ nhạy với penalty của Long-run profit chạy từ 4 tới 10, với bước
nhảy là 1 [4,5,6,7,8,9,10] vẽ biểu đồ tương quan giữa penalty của Long-run profit và hàm
mục tiêu.
22
Lời giải:

a. Thiết lập mô hình toán

Biến quyết định:

𝑥1 là lượng sản xuất sản phấm 1

𝑥2 là lượng sản xuất sản phấm 2

𝑥3 là lượng sản xuất sản phấm 3

Biến lệch:

𝑑1− (triệu euro) là lượng lời nhuận dài hạn dưới 120 triệu euro

𝑑1+ (triệu euro) là lượng lời nhuận dài hạn vượt 120 triệu euro

𝑑2− (trăm người) là lượng nhân sự dưới 4,000 người

𝑑2+ (trăm người) là lượng nhân sự vượt 4,000 người

𝑑3− (triệu euro) là lượng vốn đầu tư dưới 60 triệu euro

𝑑3− (triệu euro) là lượng vốn đầu tư vượt 60 triệu euro

Hàm mục tiêu: cực tiểu phạt

Min(5𝑑1− + 2𝑑2+ + 4𝑑2− + 3𝑑3+ )

Ràng buộc:

(1) Lợi nhuận dài hạn ít nhất 12 triệu euro

12𝑥1 + 9𝑥2 + 15𝑥3 + 𝑑1− − 𝑑1+ = 120 (triệu euro)

(2) Duy trì mức nhân sự là 4,000 người

5𝑥1 + 3𝑥2 + 4𝑥3 + 𝑑2− − 𝑑2+ = 40 (trăm người)

(3) Mức vốn đầu tư không quá 60 triệu euro

5𝑥1 + 7𝑥2 + 8𝑥3 + 𝑑3− − 𝑑3+ = 60 (triệu euro)

(4) Các biến quyết định và biến lệch là các số nguyên không âm
23
𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑑1+ , 𝑑1− , 𝑑2+ , 𝑑2− , 𝑑3+ , 𝑑3− ≥ 0

𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑑1+ , 𝑑1− , 𝑑2+ , 𝑑2− , 𝑑3+ , 𝑑3− ∈ 𝑁

b. Sử dụng công cụ Python để tìm nghiệm bài toán


#import lib
from pyomo.environ import *
from pyomo.opt import SolverFactory

# Create an object to perform optimization


opt = SolverFactory('cplex_direct')

# Create an object of a concrete model


model = ConcreteModel()

# Define the decision variables


model.x1 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.x2 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.x3 = Var(within = NonNegativeIntegers)

# Define the deviational variables


model.n1 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.p1 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.n2 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.p2 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.n3 = Var(within = NonNegativeIntegers)
model.p3 = Var(within = NonNegativeIntegers)

# Define the objective function with the


# associated weights (percentage normalization)
model.obj = Objective(expr = 5 * model.n1 + 2 * model.p2 + 4 * model.n2 + 3 *
model.p3)

# Define the constraints


model.con1 = Constraint(expr = 12 * model.x1 + 9 * model.x2 + 15 * model.x3 +
model.n1 - model.p1 == 120)
model.con2 = Constraint(expr = 5 * model.x1 + 3 * model.x2 + 4 * model.x3 +
model.n2 - model.p2 == 40)
model.con3 = Constraint(expr = 5 * model.x1 + 7 * model.x2 + 8 * model.x3 +
model.n3 - model.p3 == 60)

# Solve the Goal Programming problem


opt.solve(model)

24
# Print the values of the decision variables
print("x1 = ", model.x1.value)
print("x2 = ", model.x2.value)
print("x3 = ", model.x3.value)

# Print the achieved values for each goal


if model.n1.value > 0:
print("The first goal is underachieved by ", model.n1.value)
elif model.p1.value > 0:
print("The first goal is overachieved by ", model.p1.value)
else:
print("The first goal is fully satisfied")

if model.n2.value > 0:
print("The second goal is underachieved by ", model.n2.value)
elif model.p2.value > 0:
print("The second goal is overachieved by ", model.p2.value)
else:
print("The second goal is fully satisfied")

if model.n3.value > 0:
print("The third goal is underachieved by ", model.n3.value)
elif model.p3.value > 0:
print("The third goal is overachieved by ", model.p3.value)
else:
print("The third goal is fully satisfied")

Nghiệm bài toán do công cụ đưa ra:


x1 = 4.0
x2 = -0.0
x3 = 5.0
The first goal is overachieved by 3.000000000000002
The second goal is fully satisfied
The third goal is fully satisfied
c. Thực hiện phân tích độ nhạy với penalty của Long-run profit chạy từ 4 tới 10

Gọi X là penalty của Long-run profit, ta giữ nguyên các thông số còn lại, ta được hàm mục
tiêu như sau:

25
𝐻à𝑚 𝑚ụ𝑐 𝑡𝑖ê𝑢 = 𝑋 ∗ 𝑑1− + 2𝑑2+ + 4𝑑2− + 3𝑑3+

Penalty chạy từ 4 đến 10, sau khi chạy mô hình ta nhận xét điều này không làm ảnh hướng
đến nghiệm tối ưu của bài toán: x1 = 4; x2 = 0; x3 = 5; 𝑑1− = 3; 𝑑2+ = 0 ; 𝑑2− = 0 ; 𝑑3+ = 0

Thay các giá trị X vào hàm mục tiêu, ta được:


𝐻à𝑚 𝑚ụ𝑐 𝑡𝑖ê𝑢 = 3 ∗ 𝑋

Hình 6.1 Giá trị của Hàm mục tiêu theo X

Hàm mục tiêu


40
35
30
25
20
15
10
5
0
4 5 6 7 8 9 10 11 12

Hình 6.2 Đồ thị tương quan giá trị hàm mục tiêu và penalty của Long-run profit
Vậy độ nhạy của penalty của Long-profit trong khoảng (4;10) là 3.

26
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Dr. Nguyen Duc Duy, Slide bài giảng môn học Mô hình ra quyết định trong chuỗi cung
ứng.

[2] Barry Render • Ralph M. Stair, Jr. • Michael E. Hanna • Trevor S. Hale, “Quantitative
Analysis for Management”, Thirteenth edition.

27

You might also like