You are on page 1of 20

TỔNG QUAN VỀ KPI CHO

nghiệp
Số
(DN) / Đơn vị
tham Tên Định nghĩa/ Cách tính tóan & nhận xét
Từng Bộ tính
chiếu
phận
A. Bên ngoài (“6 chỉ ti
1 Doanh số Tổng doanh số dự báo bằng VND DN VND

2 Doanh thu Doanh thu được phân bổ giữa xuất khẩu, nhập DN USD
khẩu và dịch vụ (khác)
3 Lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế DN VND

4 Sản lượng chế biến Sản phẩm thủy sản/ Nuôi trồng / trại giống DN Tấn

5 Nộp Ngân sách nhà nước Nộp Ngân sách nhà nước bao gồm VAT, thuế DN VND
nhập khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp v.v.

6 Lương bình quân tháng/ Tổng lương trả cho số nhân viên toàn thời gian DN VND/
nhân viên tháng
B. Tài chính
Khả năng sinh lợi
7 % thay đổi doanh thu so với (Doanh thu giai đoạn hiện tại – doanh thu giai DN / Bộ %
giai đoạn trước đọan trước) / doanh thu giai đoạn trước phận
8 % thay đổi lãi lỗ so với giai (lãi lỗ thời kỳ hiện tại – lãi lỗ thời kỳ trước)/ lãi lỗ DN / Bộ %
đoạn trước thời kỳ trước phận
9 Tỷ suất lợi nhuận gộp (Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán)/ doanh DN / Bộ %
thu thuần Í100 phận
10 Tỷ suất lợi nhuận thuần từ Lợi nhuận thuần từ hoạt động/ doanh thu (không DN / Bộ %
hoạt động bao gồm các khoản mục khác/ tài chính v.v phận
nhằm đưa ra so sánh cơ bản để đánh giá kết quả
hoạt động thuần nhất
11 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận thuần trước thuế / doanh thu DN / Bộ %
trên doanh thu phận
12 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận thuần sau thuế / doanh thu DN / Bộ %
trên doanh thu phận
13 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế Tổng lợi nhuận trước thuế / vốn chủ sở hữu DN / Bộ %
trên vốn chủ sở hữu phận (Ghi
chú 2)
14 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận thuần sau thuế / vốn chủ sở hữu (đo DN (Ghi %
trên vốn chủ sở hữu lường mức độ hoàn vốn chủ sở hữu) chú 2)
15 % Chi phí quản lí doanh Chi phí quản lí doanh nghiệp/ doanh thu DN / Bộ %
nghiệp trên doanh thu phận
16 % Chi phí bán hàng trên Chi phí bán hàng / doanh thu DN / Bộ %
doanh thu phận
17 % Chi phí tài chính trên Chi phí tài chính / doanh thu DN / Bộ %
doanh thu phận
Khả năng thanh toán
18 Khả năng thanh toán hiện (tài sản lưu động / tổng các khoản nợ ngắn hạn) DN / Bộ %:%
hành phận x:y
19 Khả năng thanh toán nhanh (tiền mặt / tổng các khoản nợ ngắn hạn) phòng
DN / Bộ %:%
phận x:y
Vốn lưu động
20 Vòng quay hàng tồn kho Giá trị Hàng tồn kho / Giá vốn hàng bán (có thể DN / Bộ Số ngày
hiểu là số ngày doanh thu còn nằm lại trong kho phận trung
hay số lần quay vòng mỗi năm) bình / số
lần trong
21 Vòng quay các khoản phải Các khoản phải thu khách hàng / doanh thu (so DN / Bộ năm
Số ngày
thu khách hàng sánh số ngày nợ bình quân so với chính sách tín phận trung
dụng quy định ) bình
22 Vòng quay các khoản phải trả Các khoản phải trả người bán / Giá vốn hàng bán DN / Bộ Số ngày
người bán phận trung
bình
-------------------------------
--------------------------------
Doanh thu
55 Doanh thu xuất khẩu Tổng giá trị của doanh thu xuất khẩu trong kỳ Bộ phận USD /
VND
56 Tỷ lệ doanh thu xuất khẩu Doanh thu xuất khẩu / tổng doanh thu Bộ phận %
trên tổng doanh thu
57 Tỷ lệ doanh thu do mua đi Doanh thu mua đi bán lại / tổng doanh thu Bộ phận %
bán lại
58 Tỷ lệ của doanh thu từ chế Doanh thu chế biến / tổng doanh thu Bộ phận %
biến
Bộ phận Kế toán & Tài
chính
59 Tỷ lệ báo cáo theo qui định Số báo cáo theo qui định của nhà nước hoàn DN Số lượng
của nhà nước (bên ngoài) thành đúng thời hạn / tổng số báo cáo theo yêu
hoàn thành đúng thời hạn cầu trong kỳ

60 Tỷ lệ báo cáo quản trị (nội Số báo cáo quản trị hoàn thành đúng thời hạn / DN Số lượng
bộ) hoàn thành đúng thời tổng số báo cáo theo yêu cầu trong kỳ
hạn
C. Nhân Sự
Nhân sự & Đào tạo
61 Số nhân viên đã được đào Tổng số nhân viên tham gia các chương trình DN Số lượng
tạo đào tạo trong kỳ
62 Tỷ lệ bình quân về xếp hạn Mức bình quân thứ hạn của những người tham DN Từng quy
của các thành phần tham gia gia khóa học / số thành phần tham gia khóa học mô của
khóa học hòan tất khóa đào
tạo
63 Số giờ đào tạo trên đầu Số giờ đào tạo của khóa đào tạo hoàn tất / tổng DN Giờ
người (nhân viên) số nhân viên toàn thời gian

Nhân sự & Lương


64 Mức thu nhập trung bình tổng thu nhập / tổng nhân viên
65 Mức thu nhập giờ công trung thu nhập trung bình / số giờ làm việc (đối với
bình thời gian đo lường).
66 Mức thu nhập theo chức tổng thu nhập chức danh / tổng số nhân viên
danh chức danh đó
67 Tỷ lệ chi phí lương tổng chi phí lương / doanh số
Nhân sự & Tuyển Dụng
68 Tổng số CV / đợt tuyển dụng
(đối với từng chức danh)

69 Tỷ lệ ứng viên đạt yêu cầu số ứng viên đạt yêu cầu / tồng số ứng viên
70 Chỉ số hiệu quả quảng cáo Tổng chi phí / Tổng số CV
tuyển dụng
71 Số người tuyển được/từng kênh
72 Thời gian để tuyển nhân viên

73 % ứng viên/phí tuyển dụng


74 Chỉ số hiệu quả các nguồn tổng số tiền cho kênh quảng cáo / tổng số CV
tuyển dụng nhận được từ kênh đó
Nhân sự & An toàn lao
động
75 Tỷ lệ báo cáo an toàn lao Số tai nạn lao động trong một tháng của mỗi bộ DN Vụ
động phận sản xuất.
76 Tổng thời gian mất mát của tất cả các chức danh DN Giờ
liên quan đến 1 tai nạn lao động. Bạn tổng hợp
Tỷ lệ thời gian mất mát do an toàn bộ thời gian mất mát lại
77 toàn lao động Tổng chi phí liên quan đến thời gian mất mát
gồm chi phí mất đi và chi phí xử lý an toàn lao
động
78 Tỷ lệ chi phí mất do ATLD số sản phẩm bị mất * đơn giá (của người liên Bộ phận
quan) + chi phí xử lý an toàn lao động
79 Thời gian huấn luyện ATLD
Nhân sự & Đánh giá công
việc
80 Tỷ lệ nhân viên không hoàn Số nhân viên không hoàn thành/ tổng số nhân DN / Bộ
thành nhiệm vụ viên phận
81 Tỷ lệ nhân viên hoàn thành
100 % công việc
82 Tỷ lệ nhân viên có thái độ tốt
trở lên
83 Tỷ lệ mức độ vi phạm nội Số lượng vi phạm trong một tháng
quy
Nhân sự & Giờ làm việc
84 Tổng thời gian đi làm muộn Tổng thời gian đi muộn từng tháng
toàn công ty
85 So sánh thời gian đi làm tổng thời gian / tổng nhân viên
muộn của các bộ phận
86 Tỷ lệ ngày nghỉ, ốm (số ngày nghỉ + ốm tổng số) / ngày làm việc
trong tháng
Nhân sự & Lòng trung
thành
87 Tỷ lệ vòng quay nhân viên Tổng số nhân viên đã tuyển / tổng số nhân viên DN / Bộ
theo kế hoạch phận
88 Tỷ lệ vòng đời nhân viên Tổng thời gian phục vụ trong DN của tất cả nhân DN / Bộ
viên/ tổng số nhân viên doanh nghiệp đã tuyển phận

89 Tỷ lệ nhân viên muốn ra đi Tỷ lệ nhân viên muốn ra đi/ tổng số nhân viên
90 Tỷ lệ nhân viên trung thành Xác định số nhân viên này thông qua các cuộc
phỏng vấn từ các đối thủ giả tạo từ bên ngoài
Nhân sự & Năng suất của
nguồn nhân lực
91 Doanh số /1 nhân viên Chỉ tiêu này đánh giá môt nhân viên tạo ra bao
nhiêu đồng trong 1 năm
92 Lợi nhuận/NV Chỉ tiêu này cách phân tích tương tự chỉ tiêu
doanh số/ nhân viên
93 Chi phí hành chính / 1 nhân Chi phí hành chính bao gồm: chi phí sửa và bảo
viên trì máy tính, bàn ghế, chi phí điện nước hoặc sửa
chữa các dụng cụ văn phòng
94 Năng suất Chỉ tiêu này đo lường còn tùy thuộc vào loại sản
phẩm dịch vụ của từng công ty. Tham khảo
trong phần kpi sản xuất
95 Chi lương OT (lương tăng Mức lương tăng ca của các bộ phận trong tháng
ca ) và giải trình lý do liên quan
Nhân sự & Hoạt động cải
tiến
96 Tổng giá trị gia tăng Tổng giá trị gia tăng là tổng giá trị tăng lên do DN / Bộ
các đề xuất của các bộ phận, cá nhân trong 1 phận
năm
97 Tổng số ý kiến Bộ phận

Nhân sự & Đánh giá


nguồn nhân lực khác
98 Tỷ lệ đánh giá trình độ của Tỷ lệ bằng cấp đạt/bằng cấp yêu cầu của một
nhân viên chức danh.
99 Tỷ lệ nam nữ
100 Tuổi trung bình của lực lượng
lao động
VỀ KPI CHO DOANH NGHIỆP
Định kỳ
Phòng ban
(Ghi chú Số liệu yêu cầu Nguồn
báo cáo
1)
A. Bên ngoài (“6 chỉ tiêu”)
Hàng Tài chính Doanh thu Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & Chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Phòng sản Sản lượng thành phẩm Các báo cáo
tháng xuất sản xuất
Hàng Tài chính Báo cáo thuế Báo cáo Lãi
tháng Lỗ và báo cáo
thuế
Hàng Tài chính & Số nhân viên / tổng các Báo cáo lãi
tháng Nhân sự khoản thu nhập của nhân lỗ/nhân sự
B. Tài chính viên

Hàng Tài chính Doanh thu Báo cáo Lãi


tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ

Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí / vốn Báo cáo lãi
tháng lỗ / Bảng cân
đối kế toán
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí / vốn Báo cáo lãi
tháng lỗ / Bảng cân
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí đối
Báokếcáotoán
Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Doanh thu & chi phí Báo cáo Lãi
tháng Lỗ
Hàng Tài chính Tài sản lưu động và nợ Bảng cân đối
tháng ngắn hạn kế toán
Hàng Tài chính Tiền mặt & các khoản nợ Bảng cân đối
tháng ngắn hạn kế toán

Hàng Tài chính Giá trị hàng tồn kho / Giá Báo cáo lãi
tháng vốn hàng bán lỗ / Bảng cân
đối kế toán

Hàng Tài chính Các khoản phải thu khách Báo cáo lãi
tháng hàng / doanh thu lỗ / Bảng cân
đối kế toán
Hàng Tài chính Các khoản phải trả người Báo cáo lãi
tháng bán/ Giá vốn hàng bán lỗ / Bảng cân
đối kế toán

Hàng Bộ phận tiếp Báo cáo phân tích doanh Số liệu doanh
tháng thị thu thu
Hàng Bộ phận tiếp Báo cáo phân tích doanh Số liệu doanh
tháng thị thu thu
Hàng Bộ phận tiếp Báo cáo phân tích doanh Số liệu doanh
tháng thị thu thu
Hàng Bộ phận tiếp Báo cáo phân tích doanh Số liệu doanh
tháng thị thu thu

Hàng Tài chính Danh sách báo cáo theo Tài chính &
tháng qui định của nhà nước Hành chính
cùng với ngày hết hạn nộp
/ ngày nộp thực tế
Hàng Tài chính Danh sách báo cáo quản Tài chính &
tháng trị cùng với ngày hết hạn Hành chính
nộp / ngày nộp thực tế
C. Nhân Sự

Hàng quý Nhân sự & Báo cáo thành phần tham Báo cáo đào
Đào tạo gia đào tạo tạo
Hàng quý Nhân sự & Báo cáo phân tích đào tạo Báo cáo đào
Đào tạo tạo

Hàng Nhân sự & Số giờ của các khóa đào Báo cáo đào
năm Đào tạo tạo, số người tham gia, tạo
tổng số nhân viên toàn
thời gian
Hàng
tháng
Hàng
năm

Hàng
tháng

Hàng
tháng
Hàng
tháng

Hàng
năm

Hàng
tháng
Ghi chú
Khi xem xét Mức thu nhập trung bình toàn công ty, giúp bạn xem xét Mức thu nhập trung bình của công ty bạn đã phù hợp ha
Đây cũng là tỷ lệ so sánh thu nhập trung bình với các doanh nghiệp trong ngành như mục 1 ở trên

Khi xem xét Mức thu nhập trung bình theo chức danh, giúp bạn xem xét Mức thu nhập trung bình của công ty bạn đã phù hợp
Bạn cũng cần xem xét xem mức chi phí này đã hợp lý chưa, có phù hợp với tỷ lệ trong ngành hay không?

Chỉ số này đo lường mức độ hiệu quả truyền thông của bạn, số lượng CV bạn nhận được nhiều có thể là do danh tiếng công ty
Nếu tỷ lệ này càng cao thì chứng tỏ bạn đã truyền thông những cốt lõi của bạn đến các ứng viên, điều này giúp bạn đỡ vất vả

Chỉ tiêu này xác định xem để thu được một CV bạn mất bao nhiêu đồng

Chỉ số thời gian tuyển dụng là số thời gian trung bình kể từ khi yêu cầu tuyển dụng được chấp nhận đến khi nhận được nhân

Chỉ số này đo lường số CV nhận được, số CV đạt yêu cầu trên mỗi chức danh

Bạn theo dõi chi phí này ở các bộ phận khác nhau và so sánh theo từng tháng để có các biện pháp thích hợp
Bạn phải tính thời gian huấn luyện theo từng cá nhân và theo các hạng mục khác nhau để xem xét thời gian huấn luyện đã đủ

Tỷ lệ quá thấp của công ty hoặc từng bộ phận làm bạn cần chú ý. Đôi khi bạn cũng cần phải xem lại, các tỷ lệ quá thấp là do s

Tỷ lệ này cho bạn biết số nhân viên đảm bảo công việc là bao nhiêu?+Bạn nên so sánh tỷ lệ này giữa các bộ phận với nhau, v

Đối với các công ty ngành dịch vụ, tỷ lệ ngày vô cùng quan trọng, bạn cần xem xét cụ thể tỷ lệ thái độ tốt và không tốt của từ

Bạn có thể phân loại vi phạm theo bộ phận, nếu gom theo lĩnh vực thì càng tốt, ngoài ra bạn có thể phân làm mức độ nghiêm

So sánh sự tăng giảm của nó để có các biện pháp quản trị thích hợp

Dựa vào chỉ số này, bạn biết rằng bộ phận nào bị mất thời gian nhiều nhất, do vậy bạn sẽ có biện pháp để hạn chế

Nếu công ty có tỷ lệ này cao, bạn cần xem xét lại các nguyên nhân để khắc phục
Tỷ lệ càng cao chứng tỏ vòng quay nhân viên cao, vòng đời của nhân viên thấp + - Tỷ lệ này có thể đo lường tỷ lệ của toàn cô

Bạn có thể tính vòng đồi cho toàn công ty và cho chức danh, cho bộ phận + - Đối với chức danh nếu vòng đồi quá thấp điều n
Tỷ lệ này phản ảnh số nhân viên sẵn sàng ra đi khi có điều kiện, tuy vậy sẽ vẫn còn một bộ phận nhân viên còn lưỡng lự ra đi

Tỷ lệ này phản ảnh tỷ lệ nhân viên luôn sẵn sàng sát cánh với doanh nghiệp cho dù bị mọi đối thủ cạnh tranh quyến rũ + Nói

Chỉ tiêu này hữu ích khi đánh giá giữa các đơn vị cùng kd một sản phẩm của công ty hoặc so sánh với đối thủ cạnh tranh để x

Chi phí VPP không đưa vào loại chi phí này, nếu công ty quy định ngân sách cho từng loại VPP thì nó mang tính chất chi phí đầ

Đối với các đơn vị không tính được năng suất qua sản phẩm thì có thể tính qua doanh số của đơn vị đó. Ví dụ doanh số của to

Ngoài ra, bạn có thể tổng hợp tổng chi phí thưởng và tỷ lệ tương ứng với tổng giá trị gia tăng

Đối với các bộ phận có ít ý kiến thì bạn cần có biện pháp thúc đẩy sự sáng tạo của các bộ phận đó. Lưu ý là ý kiến chỉ được xé

Tỷ lệ bằng cấp cao hơn của một chức danh + Tỷ lệ theo trình độ văn hoá nói chung của toàn bộ CNV
Tỷ lệ này cho biết xem doanh nghiệp của bạn có quá thiếu nam hay nữ không? Nói chung bạn nên hướng về sự cân bằng tươ

Tỷ lệ này cho biết tuổi trung bình của nhân viên là già hay trẻ, từ đó bạn có những chính sách phù hợp để tạo ra văn hoá cho
của công ty bạn đã phù hợp hay chưa với thu nhập trung bình của ngành hay các đối thủ cạnh tranh khác
nh của công ty bạn đã phù hợp hay chưa với thị trường

có thể là do danh tiếng công ty bạn có thể do truyền thông tốt, có thể do công việc hấp dẫn. +Bạn cần làm một bảng đánh giá hỏi lại ứng v
n, điều này giúp bạn đỡ vất vả trong việc lọc hồ sơ ứng viên. + Nếu tỷ lệ này quá thấp, chứng tỏ bạn đã không truyền thông cho ứng viên

hận đến khi nhận được nhân sự, ví dụ là 21 ngày.+ Chỉ số này vừa ràng buộc trách nhiệm của bộ phận nhân sự trong việc tìm người, vừa

áp thích hợp
xét thời gian huấn luyện đã đủ hay chưa?

m lại, các tỷ lệ quá thấp là do sếp bộ phận đó đánh giá quá khắt khe, ngược lại hầu như không có nhân viên bị đánh giá kém hoặc tốt cũng

y giữa các bộ phận với nhau, và giữa các tháng với nhau.

thái độ tốt và không tốt của từng bộ phận để xem xét một cách chính xác hơn

thể phân làm mức độ nghiêm trọng của vi phạm

ện pháp để hạn chế


thể đo lường tỷ lệ của toàn công ty, tỷ lệ của một bộ phận hay tỷ lệ theo từng chức danh + - Với tỷ lệ theo từng chức danh, ví dụ: bạn qu

h nếu vòng đồi quá thấp điều này có thể không phải do phía công ty mà do bản chất của xã hội, ví dụ các chức danh hay làm thời vụ + - Đố
n nhân viên còn lưỡng lự ra đi không nằm trong tỷ lệ này

hủ cạnh tranh quyến rũ + Nói chung, bạn nên tập trung vào đội ngũ nhân sự khung của bạn

nh với đối thủ cạnh tranh để xác định hiệu quả của nguồn nhân lực

hì nó mang tính chất chi phí đầu tư, bạn đưa chi phí này vào chi phí trên khi bạn không quy định ngân sách và không kiểm soát được chi ph

n vị đó. Ví dụ doanh số của toàn bộ nhà hàng thì do bộ phận phục vụ trực tiếp thực hiện

đó. Lưu ý là ý kiến chỉ được xét khi nó thực sự có giá trị

ên hướng về sự cân bằng tương đối

hù hợp để tạo ra văn hoá cho DN của bạn


bảng đánh giá hỏi lại ứng viên để xem xét xem số lượng CV của bạn nhiều hay ít vì lý do nào để cải tiến cho các đợt tuyển dụng sắp tới
truyền thông cho ứng viên hiểu tiêu chuẩn, nội dung công việc và điều kiện công việc là gì (quan trọng là họ có thể hiểu được các thông đi

ự trong việc tìm người, vừa là cơ sở định hướng cho các bộ phận trong việc chủ động xây dựng kế hoạch nguồn nhân lực

đánh giá kém hoặc tốt cũng làm bạn lưu ý (sếp có xu hướng bình quân chủ nghĩa).
ng chức danh, ví dụ: bạn quy định chỉ có 10 nhân viên bán hàng. Nhưng trong năm bạn đã tuyển 25 nhân viên thì tỷ lệ vòng quay là 25/10

danh hay làm thời vụ + - Đối với các bộ phận, một phần có thể do cách quản lý của trưởng bộ phận dẫn đến vòng đồi của NV thấp

không kiểm soát được chi phí này + Chi phí này chỉ hữu ích khi so sánh giữa các năm hoặc các đơn vị với nhau. Ngoài ra, nếu bạn xây dựng
ác đợt tuyển dụng sắp tới
ó thể hiểu được các thông điệp của bạn
thì tỷ lệ vòng quay là 25/10 = 2.5

ng đồi của NV thấp

Ngoài ra, nếu bạn xây dựng được định mức chi phí thì bạn có khả năng sẽ kiểm soát được nó khi so sánh chi phí thực tế với định mức chi
hí thực tế với định mức chi phí

You might also like