Professional Documents
Culture Documents
BT B Sung C28
BT B Sung C28
Công ty A mua tài sản thuần công ty B (giả sử A chỉ đầu tư vào B)
Ngày mua 01/01/X1 Tỷ lệ sở hữu 70%
Tiền chi mua cổ phần 19,800
Chi phí mua 200
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 10,000
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 26,000
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 25,000
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
Gợi ý
1. Xác định Giá phí hợp nhất 20,000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
theo KT theo Thuế Thuế TNDN
(tính theo (Cơ sở tính hoãn lại phải
FV) thuế = BV) trả
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
- Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 12,600
Nợ LNST CPP 2,800
Nợ HTK 1,000
Nợ LTTM 4,040 20,440
Có Đầu tư vào Cty con 20,000
Có Thuế TNDN HL phải trả 200
Có LICĐKKS (NCI) 240 20,440
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 9,800
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 25,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 8,050 4,000
Cộng Nguồn vốn 48,050 25,000
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
ty đều 20%
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 8,800
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 24,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 6,500 4,000
Cộng Nguồn vốn 46,500 25,000
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV < BV cuối năm X1 đã bán 50%; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 1
ty đều 20%
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/1/X1 - Phân bổ LTTM nếu có
ty đều 20%
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 9,800
Đầu tư vào công ty con 16,000
TSCĐ 14,000 12,000 13,000
- Nguyên giá 16,000 12,000 13,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản 50,000 26,000 27,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,200 CL về DP phải trả
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 19,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 26,000
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất 16,000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN l
-TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/7/X1;
- Hoàn nhập DP phải trả về BHSP
ty đều 20%