You are on page 1of 22

Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%

Công ty A mua tài sản thuần công ty B (giả sử A chỉ đầu tư vào B)
Ngày mua 01/01/X1 Tỷ lệ sở hữu 70%
Tiền chi mua cổ phần 19,800
Chi phí mua 200

Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 10,000
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 26,000
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 25,000

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)

Gợi ý
1. Xác định Giá phí hợp nhất 20,000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
theo KT theo Thuế Thuế TNDN
(tính theo (Cơ sở tính hoãn lại phải
FV) thuế = BV) trả

HTK 10,000 9,000


GTGS HTK > CSTT HTK 200

3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ


LTTM = 4,040

4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
- Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 12,600
Nợ LNST CPP 2,800
Nợ HTK 1,000
Nợ LTTM 4,040 20,440
Có Đầu tư vào Cty con 20,000
Có Thuế TNDN HL phải trả 200
Có LICĐKKS (NCI) 240 20,440

- Xác định LICĐKKS tại ngày mua


Nợ Vốn đầu tư của CSH 5,400
Nợ LNST CPP 1,200
Có LICĐKKS (NCI) 6600
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM (theo quy định VN là 10 năm)
*CL về HTK đã bán hết
ghi giảm HTK (do đã ghi chênh lệch tăng FV>BV tại ngày mua)
Nợ GVHB 1,000
Có HTK 1,000
hoàn nhập Thuế TNDN HL phải trả
Nợ Thuế TNDN HL phải trả 200
Có CP thuế TNDN HL 200

Điều chỉnh ảnh hưởng cho LICĐKKS:


tổng hợp ảnh hưởng trên làm chi phí tăng 1000-200= 800 => LN công ty con giamr 800 => NCI hưởn
Nợ LICĐKKS 240 =(1.000-200)*30% = 240
Có LNST CĐKKS: 240

*Phân bổ LTTM năm đầu tiên


Nợ CP QLDN 404
Có LTTM 404
ty đều 20%

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


nh VN là 10 năm)

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


à 10 năm)

n giamr 800 => NCI hưởng 30%


Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%
Công ty A mua tài sản thuần công ty B Tỷ lệ sở hữu 80%
Ngày mua 01/01/X1
Tiền chi mua cổ phần 17,850
Chi phí mua 200

Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 9,800
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 25,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 8,050 4,000
Cộng Nguồn vốn 48,050 25,000

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
ty đều 20%

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


nh VN là 10 năm)
Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%
Công ty A mua tài sản thuần công ty B Tỷ lệ sở hữu 75%
Ngày mua 01/01/X1
Phát hành cổ phiếu công ty A để trao
đổi với cổ đông công ty B
16,500
Chi phí phát hành CP của công ty A 200

Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 8,800
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 10,000 11,000 11,000
- Nguyên giá 12,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản ? 25,000 24,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 18,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 6,500 4,000
Cộng Nguồn vốn 46,500 25,000

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV < BV cuối năm X1 đã bán 50%; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 1
ty đều 20%

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


ó (theo quy định VN là 10 năm)
Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%
Công ty A mua tài sản thuần công ty B Tỷ lệ sở hữu 80%
Ngày mua 01/01/X1
Phát hành cổ phiếu công ty A để trao
đổi với cổ đông công ty B
17,000
Chi phí tư vấn 500
Chi phí phát hành CP của công ty A 20
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 8,000 9,000 9,000
Đầu tư vào công ty con ?
TSCĐ 20,000 12,000 13,000
- Nguyên giá 22,000 12,000 13,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 2,500 2,000 2,000
Cộng tài sản ? 24,000 25,000
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,000
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 17,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 24,000

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/1/X1 - Phân bổ LTTM nếu có
ty đều 20%

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


- Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%
Công ty A mua tài sản thuần công ty B Tỷ lệ sở hữu 70%
Ngày mua 01/07/X1
Tiền chi mua cổ phần 15,800
Chi phí mua 200

Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Công ty B
Khoản mục Công ty A
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 9,800
Đầu tư vào công ty con 16,000
TSCĐ 14,000 12,000 13,000
- Nguyên giá 16,000 12,000 13,000
- Hao mòn lũy kế (2,000)
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000
Cộng tài sản 50,000 26,000 27,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,200 CL về DP phải trả
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 19,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 26,000

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất 16,000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh T
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác địn
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN l
-TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/7/X1;
- Hoàn nhập DP phải trả về BHSP
ty đều 20%

ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại

, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS


u có (theo quy định VN là 10 năm)
5 năm từ 1/7/X1;

You might also like