You are on page 1of 1

ÔN TẬP KIỂM TRA TX SỐ 2 MÔN ĐSTT

(Không gian véc tơ)

Họ và tên:...............................................................MSSV:.......................Lớp.................
Câu 1. Xét sự độc lập, phụ thuộc tuyến tính của hệ

a. A = {a1 = (1, 3, 1), a2 = (−1, 1, 0), a3 = (1, 4, −1)} trong R3

b. B = {b1 = (1, −1, 1), b2 = (−1, 1, 0), b3 = (1, 0, −1)} trong R3

c. C = {c1 = (3, −3, 1), c2 = (−1, 2, 1), c3 = (1, 1, 3)} trong R3

d*. D = {p(x) = 2 + x; q(x) = x + x2 ; r(x) = x − x2 } trong P2 [x].

Câu 2. Xác định giá trị của tham số m để hệ sau là phụ thuộc tuyến tính trong R3

B = {a = (m, 1, 1), b = (−1, 0, 2), c = (1, 3, 2)}


Câu 3. Xác định giá trị của tham số m để hệ sau là cơ sở:
a. A = {a = (m, 2, −2), b = (−1, 1, 2), c = (1, 3, 2)} trong R3

b*. B = {p(x) = m + 2x − 3x2 ; q(x) = 2 + x + mx2 ; r(x) = 1 − 4x + 11} trong P2 [x]


Câu 4. Cho hệ B = {b1 = (1, −1, 1), b2 = (−1, 1, 0), b3 = (1, 0, −1)} và véc tơ X = (6, −3, −1)
a. CMR B là một cơ sở của R3

b. Tìm tọa độ của véc tơ X trong cơ sở B

c. Viết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc của R3 sang cơ sở B


Câu 5. Cho A = {(x, y) ∈ R2 : x + 3y = 0} và véc tơ X = (−6, 2)
a. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian A

b. Xác định tọa độ của véc tơ X trong cơ sở vừa tìm được ở a)


Câu 6. Cho A = {(x, y, z) ∈ R3 : x + 3y − z = 0} và véc tơ X = (3, 1, 6)
a. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian A

b. Xác định tọa độ của véc tơ X trong cơ sở vừa tìm được ở a)


Câu 7. Cho hệ véc tơ B = {b1 = (1, 2, −3), b2 = (4, 2, −1), b3 = (3, 0, 2), b4 = (1, −1, 0)}

a. Tìm hạng của hệ véc tơ

b. Hãy chỉ ra hệ véc tơ độc lập tuyến tính lớn nhất trong hệ

Câu 8*. Cho hệ véc tơ {a, b, c} là độc lập tuyến tính. Hãy xét sự độc lập, phụ thuộc của hệ véc

a. {a + b − 2c; a − b; b − c}

b. {a + b + c; a − b; b − c}

————————————-Hết————————————-

You might also like