Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Tính Toán
Chương 3 Tính Toán
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nguyên - - - - - - x x x x - -
liệu
Nhà máy làm việc trong tháng, làm từ Thứ 2 đến hết thứ 7, nghỉ Chủ nhật và
các ngày lễ. Mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 8 tiếng.
Tháng
7 8 9 10 Cả năm
Đơn vị
Số ngày sản xuất/tháng 26 27 25 26 104
Số ca/tháng 52 54 50 52 208
Bảng 3.2. Dự kiến kế hoạch sản xuất
Tổng số giờ làm việc dự kiến là: 208 × 8 = 1664 (giờ)
1 Nguyên liệu - - - - -
7 Rót dịch - - - - 1
Bảng 3.4. Bảng tổn thất nguyên liệu qua từng công đoạn (%)
Tính lượng nguyên liệu tiêu hao cho 1 tấn sản phẩm
Theo công thức:
n
S .100
T=
( 100−x 1 ) . ( 100−x 2 ) … ( 100−x n )
Trong đó:
n: Số công đoạn
550.100 9
T= =753 ,3 (kg)
( 100−20 ) . ( 100−5 ) .(100−1). ( 100−0 ,5 )6
b. Tính lượng ớt
1 Pha dịch 1
6 Bảo ôn 0,5
Bảng 3.5. Tổn thất dịch rót qua các công đoạn
Lượng acid acetic cần cho 1 tấn sản phẩm : 437 ,2x 1,2% =5,25 kg
Lượng nước cần cho 1 tấn sản phẩm : 437 ,2x 91,3% =399,16 kg
Lượng măng nguyên liệu là 11 300 kg/ca sản xuất. Vậy lượng nước rửa cho một ca
sản xuất là: 11 300 x 2= 22 600 (kg/ca)
Tỉ lệ măng: dung dịch chần là 1:2. Lượng măng vào công đoạn chần là 8588 kg/ca.
Vậy lượng dung dịch chần cần cho một ca sản xuất là: 8588x2= 17176 (kg/ca)
Lượng muối cần chuẩn bị cho một ca sản xuất: 17176 x1,5%= 257,64 (kg/ca)
1 Xếp lọ 2
2 Rót dịch 1
6 Bảo ôn 0,5
Bảng 3.6. Tổn thất bao bì qua từng công đoạn (%)
a. Tính số lọ
Trong sản phẩm măng dầm dấm ta sử dụng lọ thuỷ tinh khối lượng tịnh 700g.
6
1.10
⟹ 1 tấn sản phẩm tương đương với S = = 1429 lọ
700
Ta coi việc hao phí nhãn dán và nắp bằng hao phí lọ trong quá trình sản xuất
Bảng 3.7. Nhu cầu nguyên liệu sản xuất măng dầm dấm năng suất 15 tấn/ca
1 753 , 3
Nguyên liệu măng 0,0 0 1412,5 11300 2350400
2 753 , 3 20
Tách vỏ, rửa 150,66 1412,5 11300 2350400
997 , 56−1000
Sai số tính toán : S= 1000 .100% = 0,24%