Professional Documents
Culture Documents
BỆNH ÁN LIỆT NỬA NGƯỜI
BỆNH ÁN LIỆT NỬA NGƯỜI
2. Tuổi: 58
3. Giới tính: Nữ
5. Nghề nghiệp: Tự do
Cách vào viện 2 tuần, bệnh nhân đột ngột xuất hiện đau đầu dữ dội, đau liên tục khắp đầu kèm
theo hoa mắt chóng mặt, ho nhiều, không nôn, không sốt, đau nhức người, miệng méo một bên,
tay chân tê không nhấc lên được, người nhà đưa đến bệnh viện đa khoa Thanh Hoá được chẩn
đoán tai biến mạch máu não thể xuất huyết não. Bệnh nhân được điều trị nội khoa, châm cứu,
dùng thuốc, nhưng không đỡ --> Xin về. Về nhà, bệnh nhân vẫn còn đau đầu nhiều, liệt 1/2 người
Trái , khó vận động --> Vào viện châm cứu trung ương
Hiện tại sau 2 ngày điều trị, bệnh nhân đỡ đau đầu, ăn uống được, vẫn còn khó ngủ, đại tiểu tiện
bình thường.
1. Toàn thân:
- Da niêm mạc bình thường, không phù, không xuất huyết dưới da
- Tuyến giáp không to, không sờ thấy hạch ngoại biên
- Mạch: 80 lần/phút
- Cân nặng: 46 kg
A. Cơ xương khớp
B. Thần kinh :
C. Hô hấp:
D. Tuần hoàn:
E.Tiêu hoá:
F. Thận-tiết niệu:
● Hố thận 2 bên cân đối. chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện do đau đầu kèm yếu nửa người trái, qua hỏi bệnh và thăm
khám phát hiện các hội chứng, triệu chứng sau :
-Hôi chứng liệt nửa người (T): Cơ lực tay trái 0/5 chân trái 2/5, Phản xạ gân xương (T)
tăng, Trương lực cơ (T) tăng, Babinski (+)
Hội chứng liệt VII trung ương: Nhân trung lệch phải, miệng méo phải, nếp nhăn rãnh mũi má
trái mờ, dấu hiệu charles bell (-)
- Liệt cứng 1/2 người trái của TBMMN, liệt VII trung ương trái độ IV giai đoạn phục hồi sau xuất
huyết máu não/THA
Đã có :
+ Công thức máu : HC
BC
TC
Hóa sinh : Glu
AST
ALT
Cholesterol
Triglycerid
Ure :
- Liệt cứng 1/2 người trái của TBMMN, liệt VII trung ương trái độ IV giai đoạn phục hồi sau
xuất huyết máu não/THA
8. Tiên lượng:
- Dè dặt
9. Phòng bệnh:
- Lưỡi : Lưỡi cử động linh hoạt, lưỡi trắng bệu lệch phải, lõm 2 bên và giữa lưỡi, đầu lưỡi có các
điểm nốt đỏ, rêu lưỡi trắng dày, lưỡi có vết hằn răng.
2 Văn Chẩn
Nghe : Tiếng nói ngọng. Tiếng thở bình thường. Không ho, nấc, ợ
Ngửi: Chất thải ko có mùi bệnh lý
3 Vấn chẩn
- Hàn/ nhiệt : thích uống nước ấm
- Hãn: Không đạo hãn, không tự hãn
- Ẩm thực: Không đói, không muốn ăn, ăn xong chướng bụng
- Tiện : đại tiện phân táo 3 ngày 1 lần, ngày đi 5-6 lần, nước tiểu vàng trong, tiểu đêm
2-3 lần, không tiểu buốt rắt
- Đầu thân: Đau cả đầu , không hoa mắt chóng mặt
- Hung phúc : Chướng bụng
- Chân tay: mùa đông chân tay lạnh, lâu ấm
- Nhĩ mục: Bình thường
- Miên mị : Mất ngủ thường xuyên, khó vào giấc, ngủ khoảng 2-3 tiếng
-Cựu bệnh: THA
4.Thiệt Chẩn
- Phúc chẩn: Bụng mềm không chướng . Thiện án. Ko có trưng hà tích tụ
Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì đau đầu , yếu nửa người trái . Hiện tại sau 2 ngày điều trị, qua tứ
chẩn phát hiện chứng hậu, chứng trạng sau
1 Tên bệnh danh : Bán thân bất toại thể can thận âm hư
Bệnh nhân nữ tuổi cao, thiên quý suy giảm, công năng tạng phủ suy yếu, can thận âm hư, can
phong nội động, kết hợp với đàm thấp, dẫn đến che lấp thanh khiếu, gây nên đau đầu, hoa mắt liệt
nửa người.
Can tàng thần, can hư, thần không có nơi nương tựa dẫn đến mất ngủ, khó vào giấc. Thận tàng
tinh mà tinh chủ cốt tuỷ, mà thận hư dẫn đến đau lưng đau xương khớp. Âm hư sinh nội nhiệt,
bệnh nhân có triệu chứng da khô, lòng bàn chân lòng bàn tay nóng.
Bệnh nhân tỳ hư, không đói, không muốn ăn, ăn xong chướng bụng, Tỳ chủ cơ nhục mà tỳ hư dẫn
đến cơ nhục lỏng lẻo.
V:ĐIỀU TRỊ
1. Pháp : Thông kinh hoạt lạc, Điều hòa tạng phủ, bồi bổ Can thận , Kiện Tỳ
2. Phương dược : đối pháp lập phương
3. Châm cứu: Châm bổ bình tả nửa người bên liệt
các huyệt kinh dương
Châm tả các huyệt: Tứ thần thông, phong trì, ế phong
Châm bổ: Túc tam lý, tam âm giao
Tay: Hợp cốc, ngoại quan, khúc trì
Chân: Túc lâm khấp, Lương khâu, giải khê, huyết hải
Kết hợp vậy lý trị liệu:
4. Xoa bóp bấm huyệt:
Hoàn khiêu, ân
môn, thừa phù,
ủy chung, thừa
sơn, côn lôn,
dương lăng
tuyền, túc tam
lý
Hoa đà giáp
tích, Thiên tổng,
cách du, thận
du, đại trường
du
Vận dộng Khớp cổ Bàn tay 2 30s
Khớp vai, khủy, Bàn tay
2 30s
cổ tay
Khớp háng, gối, Bàn tay
2 30s
cổ
Cột sống Bàn tay 2 30s
Bàn tay, bàn Bàn tay
Vê 3 20s
chân
● Ngày tập 1 lần mỗi lần 15p . Giữa mỗi động tác thư giãn 30s
VI. Dự hậu:
VII. Dự phòng: