Professional Documents
Culture Documents
015 CĐ TIẾN HÓA ĐỀ
015 CĐ TIẾN HÓA ĐỀ
TIẾN HÓA
BÀI 24. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
Câu 1 (TH - MH-2017-LẦN 1). Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số loài chỉ khác
nhau ở trình tự nuclêôtit sau đây:
Trình tự nuclêôtit khác nhau của gen mã hóa enzim
Loài
đang xét
Loài A XAGGTXAGTT
Loài B XXGGTXAGGT
Loài C XAGGAXATTT
Loài D XXGGTXAAGT
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa
nhau nhất.
B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa
nhau nhất.
C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa
nhau nhất.
D. A và là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau
nhất.
Câu 2 (NB - MH-2017-LẦN 2). Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 3 (NB - 2021). Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Ruột non. B. Ruột thừa. C. Phổi. D. Gan.
Câu 4 (NB - 2021). Cơ quan nào sau đây của người là cơ quan thoái hóa?
A. Ruột non. B. Xương cùng. C. Dạ dày. D. Ruột già.
Câu 5 (NB - 2021). Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Phổi. B. Gan. C. Dạ dày. D. Răng khôn.
Câu 6 (2021): Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Ruột non. B. Dạ dày. C. Ruột thừa. D. Ruột già.
Câu 7 (NB – 2022). Phát biểu nào sau đây đúng về hoá thạch?
A. Hoá thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.
B. Qua xác định tuổi các hoá thạch, có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
C. Phân tích đồng vị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác định tuổi của hoá thạch lên đến hàng tỉ năm.
D. Các hoá thạch không cung cấp bằng chứng về mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
6
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40 (NB - 2020). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm 1 alen có hại trở
nên phổ biến trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 41 (MH - 2019). Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 42 (TH- 2021). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra các alen mới, cung cấp
nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các cơ chế cách li. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 43 (TH - 2021). Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây làm tăng cường độ thích nghi của
các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen quy định đặc điểm thích nghi?
A.Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C.Các yếu tố ngẫu nhiên. D.Di – nhập gen.
Câu 44 (TH- 2021). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây đóng vai trò sàng lọc và làm
tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Đột biến.
Câu 45 (TH - 2021). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể mang đến quần thể những
alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Di – nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 46 (TH - TN 2022). Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên
A.luôn làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.
B.làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
C. có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. chỉ làm thay đổi tần số alen trội của quần thể có kích thước nhỏ.
Bài 28: LOÀI
Câu 1 (NB - 2019): Hai loài ếch sống trong cùng môi trường nhưng vào mùa sinh sản chúng có tiếng
kêu gọi bạn tình khác nhau nên không giao phôi với nhau. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví dụ
về cơ chế cách li
A. thời gian. B. sinh thái. C. tập tính. D. cơ học.
Câu 2 (NB - 2021): Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A. nơi ở. B. cơ học. C. sau hợp tử. D. tập tính.
Câu 3 (NB - 2021): Cải củ lai với cải bặp tạo ra cây lai bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A.nơi ở. B.mùa vụ. C.cơ học. D.sau hợp tử.
Câu 4 (NB - 2021): Các cây khác loài, sống trong cùng 1 môi trường, có thời kì ra hoa khác nhau nên
không thụ phấn được với nhau. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A. nơi ở B. sau hợp tử. C. cơ học. D. mùa vụ.
Câu 5 (NB- 2021): Các động vật khác loài, sống trong cùng 1 môi trường, có cấu tạo cơ quan sinh sản
khác nhau nên không giao phối được với nhau. Đây là biểu hiện của dạng cách li
A. tập tính. B. sau hợp tử. C. cơ học. D. nơi ở.
Bài 29: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
Câu 1 (NB - 2017).Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.
7
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 2 (NB - 2017). Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình thành loài khác khu vực địa lý chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Hình thành loài khác khu vực địa lý không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Hình thành loài khác khu vực địa lý thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung
gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia
cắt.
Câu 3 (MH - 2019): Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 4 (TH- MH 2021). Trong các phương thức hình thành loài mới, hình thành loài khác khu vực địa
lí
A. thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
D. không liên quan đến quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 5 (VD - 2021): Quá trình hình thành các loại B, C, D từ
loài A (loài gốc) được mô tả ở hình bên. Phân tích hình này,
theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể của loài A ở đảo I có thể mang một số alen đặc
trưng mà các cá thể của loài A ở đất liền không có.
II. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy trì sự khác
biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, đảo II và đảo III.
III. Vốn gen của các quần thể thuộc loài B ở đảo I, đảo II và
đảo III phân hóa theo các hướng khác nhau.
IV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những
thay đổi về vốn gen của một quần thể.
A. 1. B. 4. C. 2 D. 3.
Câu 6 (VD – MH – 2022): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các cơ chế cách li, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể khác loài có tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau.
II. Các cá thể khác loài sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng thường không giao phối với nhau.
III. Các cơ chế cách li ngăn cản các loài troa đổi vốn gen cho nhau.
IV. Cách li sau hợp tử là những trở ngại ngăn cản các cá thể giao phối với nhau.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bài 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI (TT)
Câu 1 (TH - 2017). Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.
C. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
D. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
Câu 2 (TH - 2020). Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loại A, loài B và Ioài C. Bộ
NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và
loại B được đa bội hóa tạo ra loài D = 30 . Các cây lại giữa loài C và loại D được đa bội hóa tạo ra loài
E = 16+30 =46. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST?
A. 38. B. 54. C. 46. D. 30.
Câu 3 (VD - MH 2021). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
8
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài mới có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Bài 33: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Câu 1 (NB - 2017). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở
kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Triat (Tam điệp). D. Kỉ Jura.
Câu 2 (NB - 2017). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng
phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đêvôn. B. Kỉ Silua. C. Kỉ Ocđôvic. D. Kỉ Pecmi.
Câu 3 (NB - 2017). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở
kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Triat (Tam điệp). B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Jura.
Câu 4 (NB - 2017). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát
phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ.
C. Kỉ Cacbon (Than đá). D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 5 (NB - 2017). Trong lịch sử phát điểm của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng
phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tứ. B. Kỉ Cacbon. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Đệ tam.
Câu 6 (NB - MH-2017-LẦN 1). Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa
xuất hiện ở kỉ
A. Than đá. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Đệ tam.
Câu 7 (NB - 2018): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng
phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 8 (NB - 2018): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở
đại nào sau đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh . C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 9 (NB- 2020): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, côn trùng phát sinh ở
đại
A. Thái cổ. B. Trung sinh, C. Tân sinh. D. Cổ sinh.
Câu 10 (NB - 2020): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư phát
sinh ở đại
A. Tân sinh. B. Cổ sinh. C. Nguyên sinh. D. Thái cổ.
Câu 11 (MH - 2019): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động
vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.
Câu 12 (MH - 2020): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất
hiện ở đại nào?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.
9
Câu 13 (NB- 2021): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây
xảy ra ở đại Tân sinh
A. Phát sinh bò sát. B. Phân hóa cá xương.
C. Phát sinh các nhóm linh trưởng D. Phát sinh côn trùng.
Câu 14 (NB - 2021): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây
xảy ra ở đại Trung Sinh?
A.Phát sinh côn trùng. B.Phát sinh thực vật.
C.Phát sinh bò sát. D.Phát sinh chịm.
Câu 15 (NB - 2021): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây
xảy ra ở đại Tân Sinh?
A. Xuất hiện loài người. B. Phát sinh côn trùng.
C. Phân hóa cá xương. D. Phát sinh thực vật.
Câu 16 (NB- 2021): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây
xảy ra ở đại Trung sinh?
A. Phát sinh thực vật. B. Phát sinh thú.
C. Phát sinh bò sát. D. Phát sinh côn trùng.
10