a) Thận – Tiết niệu: - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu - Hội chứng đái máu - Viêm cầu thận cấp - Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em - HCTH trẻ em b) Dị ứng - Dị ứng thuốc và thức ăn c) Huyết học - Đặc điểm máu và cơ quan tạo máu - Thiếu máu thiếu sắt d) Khớp - Các dạng viêm khớp thường gặp ở trẻ em e) Thần kinh - Các thời kỳ tuổi trẻ - Sự tăng trưởng thể chất ở trẻ em - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh f) Nội tiết - Đặc điểm hệ nội tiết - Dậy thì bình thường và bệnh lý 2. Hô hấp (5) - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ hô hấp - Hen phế quản trẻ em - Viêm phổi trẻ em - Covid-19 - Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em 3. Tiêu hóa (4) - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ tiêu hóa trẻ em - Đau bụng ở trẻ em - Tiêu chảy cấp và kéo dài - Nôn trớ ở trẻ em 4. Sơ sinh (5) - Đặc điểm và phân loại sơ sinh - Các dị tật thường gặp ở trẻ - Nhiễm khuẩn sơ sinh - Sự phát triển tâm thần vận động - Vàng da sơ sinh 5. Tim mạch (4) - Đặc điểm hệ tuần hoàn trẻ em - Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn - Bệnh tim bẩm sinh có tím - Bệnh tim bẩm sinh không tím 6. Lây (3) - Sởi – Quai bị - Rubella - Tay chân miệng - SXH Dengue 7. Khác (13) - Tâm lý tiếp xúc trẻ em - Thăm khám toàn diện trẻ em - IMCI 2-5 - IMCI 0-2 - SDD protein năng lượng - Béo phì trẻ em - Thiếu vtm A,D - Nhận biết và xử trí các dấu hiệu đe dọa chức năng sống ở trẻ em - Ăn dặm - Đau ở trẻ em - Chương trình tiêm chủng mở rộng - Tình hình bệnh tật ở trẻ em - Nuôi con bằng sữa mẹ Ngày học Giờ học Khoa học Bài học Sáng Thận – Tiết niệu 03/01 (Thứ 4) Chiều Nhi tổng hợp Dị ứng + Huyết học (Đi dạy) Tối Khớp + TK + Nội tiết Sáng Đặc điểm sinh lý + Hen 05/01 (Thứ 6) Chiều Nhi hô hấp Viêm phổi + NKHHCT Tối Covid Sáng (Đi làm) 07/01 (CN) Chiều Nhi tim mạch (Đi dạy) Tối 4 bài Sáng Đặc điểm +Nôn trớ + Tiêu chảy Nhi tiêu hóa 10/01 (Thứ 4) Chiều Đau bụng + SDD + Béo phì + Thiếu vtm Nhi dinh dưỡng Tối Đau ở trẻ + Nhận biết xử trí đe dọa Sáng Vàng da + Nhiễm khuẩn 11/01 (Thứ 5) Chiều Sơ sinh Phân loại + Phát triển + Dị tật Tối TCMR + Nuôi con sữa mẹ 12/01 (Thứ 6) Sáng Ôn tập IMCI