Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Truyền Nhiệt
Chương 3 - Truyền Nhiệt
Khái quát
❑ Nhiệt độ là một thông số thường ảnh
hưởng đến hầu hết các quá trình
❑ Ta phải cung cấp thêm hoặc giải phóng
năng lượng. Bản chất các quá trình đó
chính là quá trình truyền nhiệt.
❑ Quá trình truyền nhiệt được phân biệt
thành quá trình truyền nhiệt ổn định và
`
quá trình truyền nhiệt không ổn định.
1
21-Aug-23
Khái quát
❑ Nhiệt có thể truyền được bằng cách nào???
➢ Dẫn nhiệt
➢ Đối lưu nhiệt
➢ Bức xạ nhiệt
Khái quát
❑ Nhiệt có thể truyền được bằng cách nào???
2
21-Aug-23
❑ Thường quá trình này xảy ra trong vật liệu rắn. Dẫn nhiệt cũng xảy ra
trong môi trường lỏng và khí (đứng yên hay chuyển động ở chế độ
dòng)
3
21-Aug-23
n
Khép kín
`
t+t
t t
Chiều
n
lim = = gradt
n →0 n n
dòng
nhiệt t
4
21-Aug-23
dn
10
5
21-Aug-23
= 0 (1 + bt )
➢ Đối với kim loại nguyên chất, độ dẫn nhiệt giảm khi nhiệt độ tăng (
`
= 2÷400W/m.K)
➢ Đối với vật liệu xây dựng, hệ số dẫn nhiệt còn phụ thuộc vào độ xốp
và độ ẩm.
➢ Với chất lỏng và khí thì sao?????
11
12
6
21-Aug-23
13
14
7
21-Aug-23
t 2t 2t 2t
C . . =
+ +
x
2
y 2
z 2
t 2t 2t 2t
= a
+ +
x
2
y 2
z 2
15
tT2
O x
16
8
21-Aug-23
17
18
9
21-Aug-23
19
20
10
21-Aug-23
21
22
11
21-Aug-23
23
24
12
21-Aug-23
25
26
13
21-Aug-23
27
28
14
21-Aug-23
2t 2t 2t t t t
Cp
+ + . = x x + y y + z z
x y 2 z 2
2
❑ Dựa vào lý thuyết đồng dạng và phương pháp phân tích thứ nguyên, ta
có thể biến đổi phương trình vi phân nhiệt đối lưu thành các phương
trình chuẩn số đặc trưng. `
➢ Xây dựng phương trình tổng quá của quá trình cấp nhiệt Nu = f(Re;
Pr; Gr)
➢ Từ phương trình tổng quát, ta xác định được hệ số cấp nhiệt trong
từng trường hợp cụ thể.
➢ Kết quả này đúng trong trường cụ thể (thí nghiệm) và cũng được
chấp nhận trong những trường hợp tương tự nhau
29
30
15
21-Aug-23
g.l 3
Gr = 2 .t
ν
31
32
16
21-Aug-23
33
lưu chất
✓Với chất khí (Pr/PrT) 1, SV tham khảo thêm SGT
34
17
21-Aug-23
35
36
18
21-Aug-23
37
r 2 3 g r 2 3
= 1,154 = 2,044
.t .H ` .t .H
✓Các đại lượng , , lấy ở nhiệt độ trung bình giữa nhiệt độ
ngưng tụ với nhiệt độ thành ống
➢ Các trường hợp khác, SV tham khảo SGT
38
19
21-Aug-23
39
40
20
21-Aug-23
41
42
21
21-Aug-23
43
44
22
21-Aug-23
45
46
23
21-Aug-23
47
48
24
21-Aug-23
49
50
25
21-Aug-23
51
52
26
21-Aug-23
53
54
27
21-Aug-23
55
56
28
21-Aug-23
57
58
29
21-Aug-23
59
60
30
21-Aug-23
61
62
31
21-Aug-23
63
Khái quát
❑ Trong trường hợp truyền nhiệt biến nhiệt ổn định, thì hiệu số nhiệt độ
giữa hai lưu thể biến đổi theo vị trí, không biến đổi theo thời gian
❑ Tức là tương ứng từng vị trí của bề mặt trao đổi nhiệt hiệu số nhiệt độ
giữa hai lưu thể có giá trị khác nhau, do đó ta không thể tính lượng
nhiệt truyền đi với t = t1 – t2 như trong trường hợp truyền nhiệt đẳng
nhiệt
`
64
32
21-Aug-23
Hỗn
` Hỗn
Hỗn hợp Hỗn
hợp
hợp hợp
65
66
33
21-Aug-23
67
68
34
21-Aug-23
69
70
35
21-Aug-23
71
72
36
21-Aug-23
73
74
37
21-Aug-23
75
`
❑ Với quá trình truyền nhiệt cần tăng hiệu suất quá trình truyền nhiệt thì
ta cho hai lưu thể chuyển động ngược chiều.
❑ Còn trong trường hợp một số chất dễ gây cháy nổ hoặc phân hủy ở
nhiệt độ đầu ta cần làm giảm nhanh nhiệt độ đầu của lưu thể nóng
xuống bằng cách cho hai lưu thể chuyển đông cùng chiều.
76
38
21-Aug-23
77
✓Dùng dấu ‘‘+’’ khi t1tb là chất tải nhiệt có nhiệt độ thấp hơn.
78
39
21-Aug-23
79
80
40
21-Aug-23
81
82
41
21-Aug-23
83
84
42
21-Aug-23
Ôn tập
Một thiết bị truyền nhiệt ống chùm loại 1-1 có 50 ống, đường kính
ống 57x1,5mm, dài 1,2m dùng làm lạnh dung dịch đi ngoài ống từ
120oC xuống 40oC. Nước lạnh đi bên trong ống với lưu lượng
1,2tấn/h có nhiệt độ vào 20oC và ra 45oC. Cho nhiệt dung riêng của
dung dịch và nước lần lượt là 0,8kcal/kg.K và 4,186kJ/kg.K, nhiệt
tổn thất bằng 5% nhiệt lượng dòng nóng tỏa ra. Xác định:
a/ Hãy cho biết nên bố trí xuôi chiều hay ngược chiều? Giải thích?
`
85
Ôn tập
n=50 ống a/ Hãy cho biết nên bố trí xuôi chiều hay ngược
di=54mm chiều? Giải thích?
do=57mm b/ Lưu lượng dung dịch vào thiết bị: G1=?
L=1,2m 𝑄1 = 𝐺1 . 𝐶1 . 𝑡1đ − 𝑡1𝑐
o
t1đ=120 C 𝑄 2 = 𝐺2 . 𝐶2 . 𝑡2𝑐 − 𝑡2đ
t1c=40oC 𝑄𝑡𝑡 = 5%𝑄1 = 0,05. 𝐺1 . 𝐶1 . 𝑡1đ − 𝑡1𝑐
G2=1200kg/h
` 𝑄1 = 𝑄2 + 𝑄𝑡𝑡
𝐺2 . 𝐶2 . 𝑡2𝑐 − 𝑡2đ
t2đ=20oC 𝐺1 =
t2c=45oC
0,95. 𝐶1 . 𝑡1đ − 𝑡1𝑐
C1=0,8kcal/kg.K
C2=4,186kJ/kg.K
Qtt=5%Q1
86
43
21-Aug-23
Ôn tập
n=50 ống c/ Hệ số truyền nhiệt của thiết bị: K=?
di=54mm 𝑄
𝐾=
do=57mm 𝐹. Δ𝑡𝑙𝑜𝑔
L=1,2m Nhiệt lượng trao đổi:
o
t1đ=120 C Dòng nóng đi phía vỏ Q = Q2
o
t1c=40 C Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
G2=1200kg/h
`
F=n..dtb.L
t2đ=20oC
Hiệu số nhiệt độ trung bình:
t2c=45oC
Δ𝑡 −Δ𝑡
C1=0,8kcal/kg.K Δ𝑡𝑙𝑜𝑔 = 1Δ𝑡1 2
𝑙𝑛 .
Δ𝑡2
C1=4,186kJ/kg.K
Qtt=5%Q1 Δ𝑡1 = 𝑡1đ − 𝑡2𝑐
Δ𝑡2 = 𝑡1𝑐 − 𝑡2đ
87
44