Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa các loại dao động của các liên kết trong các
G1.1 hợp chất hữu cơ và vùng cộng hưởng của các dao động
liên kết trong phổ IR (theo số sóng, )
Phân tích các phổ IR, NMR và MS của các hợp chất hữu
G2.1 cơ
Giải đoán cấu trúc hợp chất hữu cơ dựa vào các kết quả
G2.2 phân tích phổ IR, NMR và MS
2
NỘI DUNG
1. Phenyletanoid glycoside
2. Flavonoid
3. Lignan
4. Triterpenoid
5. Iridoid
3
4
1. Phenyletanoid glycoside
2. Flavonoid
3. Lignan
4. Triterpenoid
5. Iridoid
PHENYLETANOID GLYCOSIDE 5
4’
6’
3’
Phổ 1H-NMR của phenyletanoid, CD3OD, 500MHz 6
H H
J=6.0 Hz
rhamnose
J=2.0 Hz J=8.0 Hz
rhamnose glucose
J=16.0 Hz
Phổ 13C-NMR của phenyletanoid, CD3OD, 125MHz
60-90 ppm
110-150 ppm
~18 ppm
~100 ppm ~37 ppm
~170 ppm
7
FLAVONOID 8
▪ Flavone
▪ Flavone 7-O-glucoside
▪ Flavone 7-O-rutinoside
▪ Flavone 6,8-C-diglycoside
(arabinose hoặc xylose)
Flavone 6,8-C-diglycoside
Flavone 7-O-rutinoside
Flavone Flavoneglucoside
7-O-b-D-
Phổ 1H-NMR của flavonoid, DMSO-d6, 500MHz 9
O O 3H, d, 6.0 Hz
6 - 8 ppm H rhamnose
4 -5 ppm
Mũi 3đôi
- 5 ppm
C-glycoside 13,6-
13,8 (brs)
O-glycoside
12,9-13,0 (brs)
Phổ 13C-NMR của flavonoid, DMSO-d6, 125MHz 10
~18 ppm
rhamnose
60 - 80 ppm
90 - 170 ppm
~180 ppm
Phân biệt flavone O-glycoside và C-glycoside bằng phổ 13C-NMR 11
90-110 ppm
Flavone O-glycoside
Flavone C-glycoside
LIGNAN
▪ Lignan cơ bản
▪ Hydroxylignan
HO
Hydroxylignan
Lignan cơ bản
12
Phổ 1H-NMR của lignan, CDCl3, 500 MHz 13
HO
H H
HO
6-8 ppm
~5,5 ppm a
b b
a
Phân loại lignan – Xác định cấu hình tương đối H-7
Lignan cơ bản Hydroxylignan
1 mũi d 1 mũi s
2 mũi d
J7,8 < 5,5 Hz 7
J7’,8’ > 6,0 Hz 7’
H-7 và H-8 trans
H-7’ và H-8’ cis
[1] Kotaro Takahashi and Toshie Nakagawa, Studies on constituents of medicinal plants, the stereochemistry of paulownin and
isopaulownin, Chem. Pharm. Bull., 14(6), pp. 641-647 (1966). 14
Phổ 13C-NMR của lignan, CDCl3, 125MHz
80-90 70-80
100-150 ppm ppm ppm ~60 ppm
>90 ppm
Khung diepoxytetrahydrofuran
DEPT 135
15
Xác định cấu trúc nhân hương phương 16
1 1 1 3
3 4
4 5
4
▪ Khung oleanan
▪ Khung ursan
▪ Khung lupan
Khung ursan
Khung lupan
Khung oleanan
Phổ 1H-NMR của triterpenoid, CDCl3, 500 MHz 18
Khung lupan
Khung lupan
Proton olefin
Phổ 13C-NMR của triterpenoid, CDCl3, 125MHz
Đặc trưng : có 30 carbon
Khung
Khungursan
oleanan
Khung lupan
109 ppm
125 ppm
150143
ppm 122 ppm
138
ppm
ppm
Carbon olefin
19
IRIDOID
20
Phổ 1H-NMR của iridoid, CD3OD, 500 MHz 21
3-5 ppm
5-6,5 ppm
Phổ 13C-NMR của iridoid, CD3OD, 125MHz 22
60-80 ppm
Iridoid
2
Phenyletanoid
Flavonoid 3
Lignan
5
Phân biệt các nhóm hợp chất bằng phổ 13C-NMR
Triterpen
30 carbon
1
15 carbon
Iridoid
2
Phenyletanoid >C=O
<170 ppm
3
Flavonoid >C=O
>180 ppm
Lignan
5
24
Phân biệt các loại đường 25
4
4
3 3
J3-4=1-2 Hz J3-4=8-9 Hz
Đặc điểm các proton anomer của các đường
5,0-5,2 (d, 8,0 Hz) 1,1-1,2 (3H, d, 6,0 Hz)
26
Phân biệt phần acid hương phương gắn vào
glucose ở vị trí số 6 hoặc số 4
6’a 6’b
27