You are on page 1of 11

3/13/2023

1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ

Nhiệm vụ của phân tích tình hình tiêu thụ là


nhằm đánh giá tình hình tiêu thụ về mặt số
lượng,chất lượng, mặt hàng, nhóm hàng và tính
CHƯƠNG 5 kịp thời của việc tiêu thụ. Tìm nguyên nhân và
xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu thụ
PHÂN TÍCH TÌNH 1. Phân tích chung về tình hình tiêu thụ hàng hoá.
HÌNH TIÊU THỤ 2. Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng.
VÀ LỢI NHUẬN 3. Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình
tiêu thụ.

5-2

1 2

Tổng quan về doanh thu trong DN 1.1 Phân tích chung tình hình tiêu thụ

Doanh thu là toàn bộ: Phân tích chung tình hình tiêu thụ
Tiền bán hàng, hàng hoá nhằm đánh giá tổng quát kết quả
hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
Tiền cung cấp dịch vụ, trong kỳ kinh doanh.
Tiền trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng, 1. Phân tích khái quát
(không phân biệt đã thu được tiền hay 2. Phân tích theo các bộ phận cấu thành
chưa)

5-3 5-4

3 4

1.1.1 Phân tích khái quát 1.1.1 Phân tích khái quát

• Phân tích mặt giá trị để đánh giá tổng • Phân tích mặt số lượng để xem xét chi tiết từng
quát tình hình hoạt động, mức độ hoàn mặt hàng và sự ảnh hưởng của các nhân tố nội
thành chung về kế hoạch tiêu thụ. tại cũng như khách quan tới kết quả tiêu thụ.
• So sánh tỉ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ với tỉ
• Công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm hàng
hoạch tiêu thụ chung: hoá, và tỉ lệ hoàn thành kế hoạch dự trữ của
từng loại sản phẩm.
Q i1 ikP
 100%
Q
Tc = Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ – Xuất trong kỳ = Tồn cuối kỳ
ik Pik
5-5 5-6

5 6

1
3/13/2023

Ví dụ Ví dụ

Tồn ĐK SX trong kỳ TT trong kỳ Tồn CK Tồn ĐK SX trong kỳ TT trong kỳ Tồn CK


Giá Sản
Sản phẩm
bán KH TT KH TT KH TT KH TT
phẩm
KH TT KH TT KH TT KH TT KH
A 2.000 1.750 25.000 27.500 25.000 27.000 2.000 2.250

A 40 35 500 550 500 540 40 45 50 B 2.000 2.400 32.800 30.000 32.000 30.000 2.800 2.400

B 50 60 820 750 800 750 70 60 40 C 600 1.000 6.000 5.000 6.000 6.000 600 0

D 0 0 4.000 4.400 3.600 4.400 400 0


C 30 50 300 250 300 300 30 - 20
Cộng: 4.600 5.150 67.800 66.900 66.600 67.400 5.800 4.650

D - - 400 440 360 440 40 - 10


SS 111,96% 98,67% 101,20% 80,17%

5-7 5-8

7 8

Ví dụ 1.1.2 Phân tích theo các bộ phận cấu thành

Tồn ĐK SX trong kỳ TT trong kỳ Tồn CK • Phân tích các yếu tố đầu vào: nguồn cung cấp
Sản hàng hoá; nhóm nguồn cung cấp hàng;
phẩm
 Tỷ lệ  Tỷ lệ  Tỷ lệ  Tỷ lệ phương thức thu mua.
• Phân tích tình hình tiêu thụ theo nhóm hàng,
A -5 -12,50% +50 +10,00% +40 +8,00% +5 +12,50%
mặt hàng chủ yếu.
B +10 +20,00% -70 -8,54% -50 -6,25% -10 -14,29% • Phân tích tình hình tiêu thụ theo phương thức
bán hàng, hình thức thanh toán, tỷ trọng của
C +20 +66,67% -50 -16,67% 0 0,00% -30 -100,0% từng loại.
• Phân tích tình hình tiêu thụ theo thị trường:
D 0 0,00% +40 +10,00% +80 +22,22% -40 -53,33%
nhóm thị trường, thị trường chủ yếu, thị trường
mới mở, thị trường có hạn ngạch và thị trường
5-9
tự do. 5-10

9 10

1.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo 1.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo
mặt hàng chủ yếu mặt hàng chủ yếu
• Đây là phương pháp phân tích nhằm khắc • Hình thức phân tích này cũng giúp cho doanh
phục tình trạng phân tích phiến diện, chỉ đặt nghiệp biết được mặt hàng nào bán chạy, thị
nặng về doanh số bán hoặc kim ngạch xuất trường đang cần mặt hàng nào, với mức độ
nhập khẩu – mặc dù chúng là cơ sở không thể bao nhiêu, mặt hàng nào không bán được.
Trong phân tích cũng xác định mức độ ảnh
thiếu trong khi phân tích. hưởng của từng mặt hàng đến doanh thu.
• Ý nghĩa của việc phân tích như vậy nhằm bảo • Thường áp dụng cho:
đảm tình hình thực hiện cho từng hợp đồng, • Doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ theo chỉ tiêu cấp
giữ được uy tín cho doanh nghiệp, sự ổn định trên giao;
lâu dài đối với các khách hàng truyền thống và • Doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ theo các hợp
các nhà cung ứng tin cậy. đồng kinh tế (đơn hàng dài hạn);
• Doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ những mặt hàng
chiến lược, có cơ cấu mặt hàng chiến lược.
5-11 5-12

11 12

2
3/13/2023

1.2.1 Phân tích theo khối lượng mặt hàng Ví dụ

• Nguyên tắc phân tích: không lấy mặt hàng vượt Tồn ĐK SX trong kỳ TT trong kỳ Tồn CK Giá
kế hoạch tiêu thụ bù cho các mặt hàng hụt so Sản
bán
phẩm
với kế hoạch tiêu thụ (không được bù trừ lẫn KH TT KH TT KH TT KH TT KH

nhau).
A 40 35 500 550 500 540 40 45 50
• Công thức:

Q
B 50 60 820 750 800 750 70 60 40
,
P
i1 iK
100% C 30 50 300 250 300 300 30 - 20

Q
Tmq =
iK PiK D - - 400 440 360 440 40 - 10

5-13 5-14

13 14

Ví dụ 1

• Trong ví dụ trên, Tc = 101,2%.


• Còn tỷ lệ hoàn thành kế hoạch theo khối
lượng mặt hàng tiêu thụ:

500  50 + 750  40 + 300  20 + 360 10


Tmq = 100%
500  50 + 800  40 + 300  20 + 360 10

= 96,997%

5-15

15 16

VD2 – Bảng phân tích kết quả kinh doanh


Ví dụ 2 theo mặt hàng (đơn vị: 1.000 đ)

Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về mặt Hoàn thành KH theo mặt Ảnh hưởng tới
hàng DT
hàng tiêu thụ qua số liệu: Sản
phẩm
Kế
hoạch
Thực
hiện
% thực
hiện
Trong Vượt Không
Số tiền Tỷ lệ
KH KH đạt KH

Sản Số lượng sản phẩm tiêu thụ Giá bán kế A 400.000 440.000 110,00% 400.000 40.000 0 40.000 2,88%

phẩm Kế hoạch Thực tế hoạch (ngđ)


B 450.000 360.000 80,00% 360.000 0 -90.000 -90.000 -6,47%

A 200 220 2.000


C 540.000 504.000 93,33% 504.000 0 -36.000 -36.000 -2,59%

B 150 120 3.000


Cộng 1.390.000 1.304.000 93,81% 1.264.000 40.000 -126.000 -86.000 -6,19%
C 300 280 1.800

5-17 5-18

17 18

3
3/13/2023

VD2 – tiếp theo 1.2.2 Phân tích theo kết cấu mặt hàng

• Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về mặt hàng Kết cấu mặt hàng nói lên tỷ trọng của các mặt hàng
trong tổng số. Nếu như kết cấu mặt hàng do kế hoạch đặt
tiêu thụ: ra là tối ưu, thì sự thay đổi kết cấu mặt hàng trong tiêu thụ
là không có lợi cho doanh nghiệp. Vì vậy cần phân tích và
xác định tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch tiêu thụ theo kết
1.264.000 cấu mặt hàng bằng công thức:
Tmq =  100% = 90,94%
1.390.000
Tỉ lệ hoàn thành Tổng DT được coi là
kế hoạch tiêu thụ thực hiện theo kết cấu
= 100%
theo kết cấu mặt Tổng DT thực tế theo
hàng (Tmk) kết cấu KH

5-19 5-20

19 20

Ví dụ - Bảng phân tích kết quả kinh doanh


1.2.2 Phân tích theo kết cấu mặt hàng theo kết cấu mặt hàng

• Doanh thu được coi là thực hiện theo kết cấu mặt Doanh thu Kế Kết quả (Lợi Doanh thu Thực
DT thực
hoạch nhuận) tế
hàng là doanh thu được thực hiện theo giới hạn kết Sản
DT TT
theo kết
hiện
phẩm theo kết
cấu kế hoạch, do đó số thực hiện vượt kết cấu không Số tiền
Tỷ Số Tỷ
Số tiền
Tỷ cấu KH
cấu
trọng tiền trọng trọng
được tính.
• Để phân tích chính xác việc thay đổi kết cấu mặt hàng A 400.000 28,78% 42.000 29,79% 440.000 33,74% 375.252 375.252

đó có lợi cho doanh nghiệp hay không phải xem xét


trong mối quan hệ với kết quả tài chính mà trong đó B 450.000 32,37% 41.000 29,08% 360.000 27,61% 422.158 360.000
chủ yếu là lợi nhuận. Cũng cần cân nhắc xem khi thay
đổi kết cấu mặt hàng thì có ảnh hưởng gì tới việc thực C 540.000 38,85% 58.000 41,13% 504.000 38,65% 506.590 504.000
hiện các đơn hàng đã ký kết với khách hàng hay
không. Cộng 1.390.000 100,00% 141.000 100,00% 1.304.000 100,00% 1.304.000 1.239.252

5-21 5-22

21 22

1.3 Phân tích những nguyên nhân


Ví dụ – tiếp theo ảnh hưởng tới quá trình tiêu thụ
• Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ theo • Những nguyên nhân thuộc về bản thân
kết cấu mặt hàng tiêu thụ: doanh nghiệp;
• Nguyên nhân thuộc khách hàng tác động
Tmk =
1.239.252
100% = 95,03% đến quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá
1.304.000 của doanh nghiệp;
• Những nguyên nhân thuộc về nhà nước
ảnh hưởng tới quá trình tiêu thụ của
doanh nghiệp.

5-23 5-24

23 24

4
3/13/2023

1.3.1 Những nguyên nhân thuộc về Khâu dự trữ và sản xuất/thu mua sản
bản thân doanh nghiệp phẩm hàng hoá
• Khâu dự trữ và sản xuất (thu mua) sản • Tính đồng bộ trong sản xuất, thu mua và
phẩm hàng hoá dự trữ ➔ Hệ thống thông tin quản lý;
• Chất lượng sản phẩm hàng hoá và uy tín • Công tác tổ chức quản lý sản xuất: vị trí
của doanh nghiệp trên thương trường đặt nhà máy, kho chứa hàng…
• Giá bán sản phẩm hàng hoá của doanh
nghiệp
• Tổ chức quá trình tiêu thụ hàng hoá của
doanh nghiệp

5-25 5-26

25 26

Chất lượng sản phẩm hàng hoá và uy tín Giá bán sản phẩm hàng hoá của doanh
của doanh nghiệp trên thương trường nghiệp

• Chất lượng sản phẩm nằm trong con mắt • Sản phẩm thông thường: Hệ số co dãn
người tiêu dùng. của cầu theo giá.
• Sự nhất quán giữa chất lượng sản phẩm • Hàng thời trang…
và hình ảnh thương hiệu; • Sản phẩm dẫn đầu về công nghệ: chiến
• Hệ thống nhận diện thương hiệu của lược giá hớt váng…
doanh nghiệp.

5-27 5-28

27 28

Tổ chức quá trình tiêu thụ hàng hoá của


doanh nghiệp Phân tích điểm hoà vốn trong tiêu thụ

• Hệ thống kênh phân phối • Sinh viên xem lại kiến thức trong các
• Chiến lược quảng cáo, quảng bá môn học có liên quan.

• Hệ thống cửa hàng bán lẻ:


• Vị trí cửa hàng
• Trang trí cửa hàng
• Nhân viên bán hàng
• …

5-29 5-30

29 30

5
3/13/2023

2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN 2.1 Khái niệm về lợi nhuận

1. Khái niệm về lợi nhuận; • Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế đánh giá kết
2. Nguồn hình thành lợi nhuận; quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
3. Đánh giá chung tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp sau mỗi kỳ kinh doanh. Lợi
doanh nghiệp; nhuận là chênh lệch giữa tổng doanh thu
4. Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán hàng và và tổng chi trong hoạt động của doanh
cung cấp dịch vụ; nghiệp.
5. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động bán hàng
và cung cấp dịch vụ;
6. Phân tích lợi nhuận hoạt động khác.

5-31 5-32

31 32

2.2 Nguồn hình thành lợi nhuận 2.2 Nguồn hình thành lợi nhuận
• Lợi nhuận khác:
• Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh:
• Là khoản chênh lệch giữa thu và chi từ các hoạt động khác
• Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ: là của DN:
khoảng chênh lệch giữa doanh thu thuần bán hàng ◼ Thu từ các khoản nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
và cung cấp dịch vụ và giá thành toàn bộ sản phẩm ◼ Thu từ khoản được phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
(bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi ◼ Thu từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá
nhân tặng cho doanh nghiệp.
phí quản lý doanh nghiệp). ◼ Các khoản phải trả không có chủ nợ, thu hồi lại các khoản nợ khó
• Lợi nhuận hoạt động tài chính: là số thu lớn hơn đòi đã được duyệt bỏ (đang được theo dõi ngoài BCĐKT).
chi của các hoạt động tài chính, bao gồm các hoạt ◼ Các khoản vật tư, tài sản thừa sau khi đã bù trừ hao hụt, mất mát
các vật tư cùng loại.
động cho thuê tài sản, mua bán trái phiếu, chứng ◼ Các khoản thu từ hoạt động kinh doanh của những năm trước bị
khoán, mua bán ngoại tệ, lãi tiền gửi ngân hàng bỏ sót hoặc lãng quên không ghi sổ kế toán, đến năm báo cáo
thuộc vốn kinh doanh, lãi cho vay thuộc các nguồn mới phát hiện ra.
vốn quỹ, lãi cổ phần và lãi do góp vốn liên doanh, • Số dư hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
hoàn nhập số dư khoản dự phòng giảm giá đầu tư phải thu khó đòi, khoản tiền trích bảo hành sản phẩm còn thừa
chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. khi hết hạn bảo hành.

5-33 5-34

33 34

2.3.1 Đánh giá chung tình hình lợi


2.3 NỘI DUNG PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
nhuận của doanh nghiệp
• Đánh giá chung tình hình lợi nhuận của • Phương pháp phân tích: áp dụng
doanh nghiệp phương pháp so sánh để phân tích.
• Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán hàng • Trong quá trình phân tích, cần lưu ý tới
và cung cấp dịch vụ chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
• Phân tích lợi nhuận từ hoạt động bán như tỷ suất lợi nhuận so với doanh thu, tỷ
hàng và cung cấp dịch vụ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu,...
Sự thay đổi của các chỉ tiêu này có ảnh
hưởng trực tiếp tới lợi nhuận kinh doanh
của doanh nghiệp.
5-35 5-36

35 36

6
3/13/2023

2.3.1 Đánh giá chung tình hình lợi


Phân tích tình hình biến động của lợi nhuận
nhuận của doanh nghiệp
• Phân tích tình hình biến động của lợi Công thức xác định Tổng lợi nhuận trước
nhuận thuế của doanh nghiệp:
• Phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ TLNTT = LNKD + LNK
sử dụng các khoản chi phí, kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp Với:

LNKD = DTT – GV + (Dtc – Ctc) – CB – CQ

5-37 5-38

37 38

Phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ Phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ
sử dụng các khoản chi phí, kết quả KD sử dụng các khoản chi phí, kết quả KD

• Nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí: • Nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí:
Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần: Tỷ suất chi phí tài chính trên doanh thu thuần:

Tỷ suất giá vốn Trị giá vốn hàng bán Tỷ suất chi phí tài Chi phí tài chính
hàng bán trên = × 100% chính trên doanh = × 100%
doanh thu thuần Doanh thu thuần thu thuần Doanh thu thuần

Tỷ suất chi phí quản lý DN trên doanh thu thuần:


Chi phí quản lý
Tỷ suất chi phí quản doanh nghiệp
lý doanh nghiệp trên = × 100%
doanh thu thuần Doanh thu
thuần
5-39 5-40

39 40

Phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ Phân tích các chỉ tiêu phản ánh mức độ
sử dụng các khoản chi phí, kết quả KD sử dụng các khoản chi phí, kết quả KD

• Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh: • Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh:
Tỷ suất LN thuần từ hoạt động KD trên doanh thu thuần: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần:

Tỷ suất lợi nhuận thuần LN thuần từ hoạt động KD Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
từ hđkd trên doanh thu = × 100% trên doanh thu = × 100%
thuần Doanh thu thuần thuần Doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần:

Lợi nhuận trước thuế


Tỷ suất lợi nhuận trước thuế
= × 100%
trên doanh thu thuần
Doanh thu thuần

5-41 5-42

41 42

7
3/13/2023

Ví dụ - Bảng phân tích chung tình hình lợi Ví dụ - Bảng phân tích chung tình hình lợi
nhuận nhuận
Năm trước Năm nay Chênh lệch
8. Chi phí bán hàng 145.936 1,39% 216.578 1,33% +70.642 +48,41%
CHỈ TIÊU
Tỷ suất Tỷ suất
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ 9. Chi phí quản lý
so DTT so DTT 1.561.632 14,89% 2.026.890 12,46% +465.258 +29,79%
doanh nghiệp
1. Doanh thu bán
10. Lợi nhuận thuần
hàng và cung cấp 10.488.379 100,00% 16.262.374 100,00% +5.773.995 +55,05%
từ hoạt động kinh 638.176 6,08% 1.433.668 8,82% +795.492 +124,65%
dịch vụ
doanh
2. Các khoản giảm
0 0,00% 0 0,00% 0
trừ 11. Thu nhập khác 5.913 0,06% 7.806 0,05% +1.893 32,01%
3. D.thu thuần (DTT)
về BH và cung cấp 10.488.379 100,00% 16.262.374 100,00% +5.773.995 +55,05% 12. Chi phí khác 0 0,00% 8.850 0,05% +8.850 -
DV
13. Lợi nhuận khác 5.913 0,06% -1.045 -0,01% -6.958 -117,67%
4. Giá vốn hàng bán 8.187.809 78,07% 12.626.945 77,65% +4.439.136 +54,22%
14. Tổng lợi nhuận
5. Lợi nhuận gộp về kế toán trước thuế
644.089 6,14% 1.432.623 8,81% +788.534 +122,43%
2.300.570 21,93% 3.635.429 22,35% +1.334.859 +58,02%
BH và cung cấp DV
15. Thuế thu nhập
6. Doanh thu hoạt doanh nghiệp
180.345 1,72% 401.134 2,47% +220.790 +122,43%
54.447 0,52% 60.279 0,37% +5.832 +10,71%
động tài chính
16. Lợi nhuận sau
463.744 4,42% 1.031.489 6,34% +567.744 +122,43%
7. Chi phí tài chính 9.273 0,09% 18.572 0,11% +9.299 +100,28% thuế TNDN

5-43 5-44

43 44

2.3.2 Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán 2.3.2 Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ hàng và cung cấp dịch vụ

• Công thức: • Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố


LG = DTT – GVHB để phân tích sự biến động của LG giữa
kỳ thực tế với kỳ gốc, đồng thời xem xét
• Hay: mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến
n n sự biến động này
LG =  sl i  lg i =  sl i  (gb i − gv i ) • Đối tượng phân tích:
i =1 i =1
LG = LG1 – LG0

5-45 5-46

45 46

2.3.2 Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán 2.3.2 Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ hàng và cung cấp dịch vụ

• Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: • Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
• Do qui mô tiêu thụ thay đổi: • Do giá bán đơn vị thay đổi:
n

 sl 1i  gb 0i
LG gb =  sl1i  (gb 1i − gb 0i )
LG sl = LG 0  i =1
n
− LG 0
 sl 0i  gb 0i
i =1
• Do giá vốn đơn vị thay đổi:
• Do kết cấu mặt hàng tiêu thụ thay đổi:
 sl
n

1i  gb 0i LG gv = − sl1i  (gv 1i − gv 0i )


LG kc =  sl1i  lg 0i −LG 0  i =1
n

 sl
i =1
0i  gb 0i

5-47 5-48

47 48

8
3/13/2023

2.3.2 Phân tích lãi gộp từ hoạt động bán


hàng và cung cấp dịch vụ VÍ DỤ

• Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: Phân tích lợi nhuận gộp
LG = LGsl + LGkc + LGgb + LGgv Đvt: ngàn đồng/sp
• Khi phân tích, cần kết hợp so sánh với cùng kỳ
năm trước để tránh ảnh hưởng của tính chất Số lượng sản phẩm tiêu Chi phí bán Chi phí
Đơn giá bán Đơn giá vốn
mùa vụ; lưu ý mqh giữa dự trữ, SX và tiêu thụ Sản phẩm thụ hàng QLDN

sp để đánh giá khách quan hơn, đặc biệt cần


lưu ý thành phẩm tồn kho cuối kỳ. KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
A 900 700 60 80 30 45 2 3 1 3
B 500 800 60 75 30 32 2 2 1 2

5-49 5-50

49 50

2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt 2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt
động bán hàng và cung cấp dịch vụ động bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Lợi nhuận về tiêu thụ sản phẩm từ hoạt • Phương pháp phân tích: phân tích nhân
động kinh doanh của doanh nghiệp được tố (thay thế liên hoàn, số chênh lệch)
xác định bởi công thức:
n
LN =  sl i  (gb i − gb i .t i − gv i − cb i ) • Đối tượng phân tích:
i =1
LN = LN1 – LNk
• Hoặc:
n
LN =  sli  (gb i − gb i .t i − gvi ) − CB − CQ
i =1

5-51 5-52

51 52

2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt 2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt
động bán hàng và cung cấp dịch vụ động bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: • Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
• Nhân tố qui mô sản phẩm hàng hoá tiêu thụ: • Nhân tố giá bán sản phẩm hàng hoá:
n

 sl gb ki n n
LN gb =  sl1i (gb 1i − gb ki ) −  sl1i (gb 1i t ki − gb ki t ki )
1i
LN qm = LN k  i =1
n
− LN k
 sl
i =1
ki gb ki i =1 i =1

• Nhân tố kết cấu sản phẩm hàng hoá tiêu thụ: n

n
n

 sl 1i gb ki =  sl (gb 1i 1i − gbki )(1 − t ki )


LN kc =  sl1i  (gb ki − gb ki .t 1i − gv ki − cb ki ) − LN k  i =1
n
i =1
i =1
 sl
i =1
ki gb ki
= (LN TT theo giá KH – LNk) – Delta LNqm
5-53 5-54

53 54

9
3/13/2023

2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt 2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt
động bán hàng và cung cấp dịch vụ động bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Xác định mức độ ảnh hưởng của các • Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố:
nhân tố: • Nhân tố giá vốn hàng bán:
• Nhân tố thuế suất: n

n
LN gv = − sl1i ( gv1i − gvki )
LN t = − sl1i ( gb1i t1i − gb1i t ki ) i =1

i =1
• Nhân tố chi phí tiêu thụ sản phẩm:
n
LN cb = − sl1i (cb1i − cbki )
n
= −  sl1i .gb1i (t1i − t ki )
i =1
i =1

5-55 5-56

55 56

2.3.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt


động bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ví dụ:

• Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Số lượng CP tiêu Thuế suất
Đơn giá Đơn giá
sản phẩm thụ đơn vị thuế
đến chỉ tiêu lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sản tiêu thụ
bán vốn
sản phẩm x.khẩu
của doanh nghiệp: phẩm
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
LN = LNqm + LNkc + LNt

+ LNgb + LNgv + LNcb A 150 160 10 9,8 6,5 6,4 0,4 0,3 5% 4%

B 200 190 25 25 15,5 16 1,5 1,8 2% 2%

C 45 50 19 22 15 15 1,5 1,3 5% 10%

5-57 5-58

57 58

Ví dụ - Bảng phân tích tình hình lợi


nhuận hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5 6 7 8

Thuế XK 217,75 222,5 267,72 +4,75 +45,22 +49,97 +22,95%


Lượng Chênh lệch
Kế
NỘI TT, Giá Thực tế A 75 80 62,72 +5 -17,28 -12,28 -16,37%
hoạch Tổng
DUNG KH (Qi1Pi1) Lượng Giá Tỷ lệ
(QikPik) cộng B 100 95 95 -5 0 -5,00 -5,00%
(Qi1Pik)
1 2 3 4 5 6 7 8 C 42,75 47,5 110 +4,75 +62,5 +67,25 +157,31%

Doanh
7.355,00 7.300,00 7.418,00 -55,00 +118,00 +63,00 +0,86% DT thuần 7.137,25 7.077,50 7.150,28 -59,75 +72,78 +13,03 +0,18%
thu
Giá vốn
A 1.500,00 1.600,00 1.568,00 +100,00 -32,00 +68,00 +4,53% 4.750,00 4.735,00 4.814,00 -15,00 +79,00 +64,00 +1,35%
hàng bán

B 5.000,00 4.750,00 4.750,00 -250,00 0,00 -250,00 -5,00% A 975,00 1.040,00 1.024,00 +65,00 -16,00 +49,00 +5,03%

C 855,00 950,00 1.100,00 +95,00 +150,00 +245,00 +28,65% B 3.100,00 2.945,00 3.040,00 -155,00 +95,00 -60,00 -1,94%

C 675,00 750,00 750,00 +75,00 0,00 +75,00 +11,11%

Lãi gộp 2.387,25 2.342,50 2.336,28 -44,75 -6,22 -50,97 -2,14%

5-59 5-60

59 60

10
3/13/2023

2.3.4 Phân tích lợi nhuận hoạt động khác

1 2 3 4 5 6 7 8
• Lợi nhuận hoạt động tài chính
Chi phí tiêu
427,50 424,00 455,00 -3,50 +31,00 +27,50 +6,43%
thụ
A 60,00 64,00 48,00 +4,00 -16,00 -12,00 -20,00%
• Lợi nhuận bất thường
B 300,00 285,00 342,00 -15,00 +57,00 +42,00 +14,00% (SV tự nghiên cứu thêm)
C 67,50 75,00 65,00 +7,50 -10,00 -2,50 -3,70%
Lợi nhận
1.959,75 1.918,50 1.881,28 -41,25 -37,22 -78,47 -4,00%
hđkd

Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình lợi nhuận
2/ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến LN HĐKD
5-61 5-62

61 62

3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHẢN 3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHẢN
ÁNH HIỆU QUẢ SINH LỜI CỦA HĐKD ÁNH HIỆU QUẢ SINH LỜI CỦA HĐKD

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
Tổng lợi tức sau
Tỷ suất lợi
thuế
nhuận trên =
doanh thu Doanh thu thuần Tổng lợi tức sau Doanh thu
Tỷ suất lợi thuế thuần
Hệ số quay vòng của vốn nhuận trên = 
vốn Tổng số vốn sử
Doanh thu thuần
dụng bình quân
Doanh thu thuần
Hệ số quay
=
vòng của vốn Tổng số vốn sử
dụng bình quân

5-63 5-64

63 64

Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử


dụng chi phí

Hiệu suất sử Doanh thu thuần


=
dụng chi phí Tổng chi phí

Doanh lợi Lợi tức sau thuế


=
trên chi phí Tổng chi phí

5-65

65

11

You might also like