You are on page 1of 2

UNIT 8: TEAM BUILDING

I consider what I say Tôi cân nhắc những gì tôi nói


I contribute a lot in discussions Tôi đóng góp rất nhiều trong các cuộc thảo luận
Action is more important than reflection Hành động quan trọng hơn phản ánh
I listen to others before I say anything Tôi lắng nghe người khác trước khi tôi nói bất cứ
điều gì
Discussion gives me energy and ideas Thảo luận mang lại cho tôi năng lượng và ý
tưởng
I don’t say a lot at meetings Tôi không nói nhiều trong các cuộc họp
I often come up with unusual solutions Tôi thường đưa ra các giải pháp bất thường
It’s important to be realistic Điều quan trọng là phải thực tế
People see me as a creative person Mọi người xem tôi là một người sáng tạo
I like practical solutions Tôi thích các giải pháp thiết thực
You shouldn’t overlook details Bạn không nên bỏ qua chi tiết
You shouldn’t get lost in details Bạn không nên bị mất thông tin chi tiết
I like to think logically Tôi thích suy nghĩ một cách logic
I keep emotions out of decision-marking Tôi không để cảm xúc ra quyết định
I avoid confrontation Tôi tránh đối đầu
I sometimes tread on people’s toes Đôi khi tôi giẫm lên ngón chân của mọi người
Understanding people is as important as being right Hiểu mọi người cũng quan trọng như đúng
I care about other people’s feelings Tôi quan tâm đến cảm xúc của người khác
Meetings have to be prepared for carefully Các cuộc họp phải được chuẩn bị cẩn thận
I like surprise Tôi thích sự ngạc nhiên
I hate time-wasting at meetings Tôi ghét lãng phí thời gian vào các cuộc họp
Too much time can be spent on preparation Có thể dành quá nhiều thời gian cho việc chuẩn
bị
People say I’m a punctual person Mọi người nói tôi là một người đúng giờ
I need a deadline to get me going Tôi cần một thời hạn để bắt đầu
Develop loyalty and trust Phát triển lòng trung thành và sự tin tưởng
Maximise potential Tối đa hóa tiềm năng
Break down barriers Phá bỏ rào cản
Stimulate communication Kích thích giao tiếp
Inspire creativity Truyền cảm hứng sáng tạo
Build relationships Xây dựng các mối quan hệ
Reduce staff turnover Giảm luân chuyển nhân viên
Communicative Giao tiếp
Decisive Quyết đoán
Efficient Có hiệu quả
Enthusiastic Nhiệt tình
Flexible Linh hoạt
Focused Tập trung
Imaginative Giàu trí tưởng tượng
Loyal Trung thành
Organized Được tổ chức
Practical Thực dụng
Sociable Hòa đồng
Stable Ổn định

1
Tolerant Chấp thuận
Patient Kiên nhẫn
What qualities could you contribute to a team? Những phẩm chất nào bạn có thể đóng góp cho
một đội?
What qualities would the other members need to have Các thành viên khác cần có những phẩm chất gì
to create an effective team? để tạo ra một nhóm hiệu quả?
Steer (v) Lái
Back on track Về đúng hướng
Veer off Trật hướng
Pharmaceutical Ngành dược
Spontaneous (a) Bất ngờ
Splitting up Tách ra
Pastoral (a) Những vấn đề về tinh thần
Self-explanatory Tự giải thích, tự hiểu
Toward Hướng
Encourage Thúc đẩy
Appoint Bổ nhiệm
Nature Tố chất
Gluer Người gắn kết
Fun-loving Vui vẻ
Extrovert Hướng ngoại
Dynamic Năng động
Self-centred Tự làm trung tâm
Workaholic Tham công tiếc việc
Likeable Dễ mến
Cooperative Cộng tác
Foster (v) Thúc đẩy
Brisk (a) Xúc tích
Contrived (v) làm mai Làm mai
Intrigue (v) Làm mình cảm thấy thích thú bởi gì đó
Dab hand Giỏi về
Disperse (v) Mở rộng, lan rộng
Counterpart (n) Đối tác
Veteran (n) Người kỳ cựu
Prosper (v) Phát triển thành công
Renaissance (n) Sự hưng thịnh

You might also like