Professional Documents
Culture Documents
Event Management 2023 - Chapter 1
Event Management 2023 - Chapter 1
SỰ KIỆN
Nội dung các bài học?
Yêu cầu trong quá
trình học tập?
/ QLTCSK
Khối lượng học tập: 03 tín chỉ = 11 buổi học
Mục tiêu học phần:
§ Hiểu và mô tả được các nội dung của công tác xây dựng kế hoạch tổ
chức sự kiện, công tác chuẩn bị và triển khai tổ chức, điều kiện sự kiện;
§ Vận dụng được các kiến thức đã học để xây dựng kế hoạch, chuẩn bị và
tổ chức những sự kiện có quy mô nhỏ & vừa.
Nội dung học tập:
1. Tổng quan về sự kiện & tổ chức sự kiện 5. Hậu cần tổ chức sự kiện
2. Lập kế hoạch tổ chức sự kiện 6. Tổ chức điều hành hoạt động sự kiện
3. Marketing sự kiện 7. Tổ chức sự kiện trong khách sạn
4. Chuẩn bị tổ chức sự kiện
Yêu cầu học tập:
§ Nghiên cứu tài liệu trước khi đến lớp
§ Chủ động tham gia các hoạt động trong buổi học
§ Thực hiện đúng yêu cầu của giáo viên
§ Hợp tác trong nhóm và giữa các nhóm (*)
§ Đánh giá một cách khách quan và công tâm trong các hoạt động (*)
Tài liệu tham khảo / QLTCSK
§ Special Events_ Event Leadership for a New World (The Wiley Event Management Series). Dr. Joe
Goldblatt, CSEP
§ Dictionary of Event Management _ 2nd Edition (The Wiley Event Management Series). Dr. Joe
Goldblatt, CSEP & Kathleen S. Nelson, CSEP
§ Event Management_ 2nd Edition (Events Management Series). Glenn A. J. Bowdin & Johnny Allen &
William O’Toole & Robert Harris & Ian McDonnell
§ Professional Event Coordination (The Wiley Event Management Series). Julia Rutherford Silvers,
CSEP
§ Management of Event Operations (Events Management Series). Julia Tum & Philipa Norton & J.
Nevan Wright
§ Event Planning_ The Ultimate Guide To Successful Meetings, Corporate Events, Fundraising Galas,
Conferences, Conventions, Incentives & Other Special Events. Judy Allen
§ Corporate Event Project Management (The Wiley Event Management Series). William O’Toole &
Phyllis Mikolaitis, CSEP
§ Events Management_ A practical guide (EventScotland). Marie Christie & Lesley McAteer
§ Event Studies_ Theory, Research and Policy for Planned Events (Events Management Series).
Donald Getz
§ Events Management: Principles and Practive_ 3rd Edition. Razaq Raj, Paul Walters & Tahir Rashid
§ Event Marketing_ How to Successfully Promote Events, Festivals, Conventions, and Expositions
(The Wiley Event Management Series). Leonard H. Hoyle, CAE, CMP
§ Event Sponsorship (The Wiley Event Management Series). Bruce E. Skinner & Vladimir Rukavina,
CFE
§ Risk Management for Meetings and Event (Events Management Series). . Julia Rutherford Silvers,
CSEP
§ Event Risk Management and Safety (The Wiley Event Management Series). Peter E. Tarlow
/ QLTCSK
Nội dung đánh giá học phần
Điểm quá trình: 10% - chuyên cần & bài kiểm tra năng lực
(*) Lớp thảo luận để lựa chọn 03 ý tưởng sự kiện muốn tổ chức với các yêu cầu
chung như sau:
- Thời lượng : 120 phút
- Địa điểm : Khu giảng đường Khoa Du lịch
- Kinh phí : Tự túc và xin tài trợ
(*) Sau khi lớp đề xuất 03 ý tưởng, giảng viên chỉ định tổ chức 01 trong các ý tưởng
đã đề xuất và cung cấp thêm các yêu cầu cụ thể;
Điểm kết thúc học phần: 60% - tổ chức sự kiện & vấn đáp
- Tổ chức sự kiện vào tuần 11;
- Mỗi SV nộp báo cáo theo nội dung yêu cầu và trả lời vấn đáp trên nội dung báo
cáo và quá trình tổ chức sự kiện.
Tiến trình học tập / QLTCSK
Thời gian Nội dung học tập Nội dung chuẩn bị cho đánh giá học phần
Tuần 1 Chương 1: Tổng quan về sự kiện và tổ Giới thiệu về các nội dung đánh giá học phần
chức sự kiện Quản lý tổ chức sự kiện (giữa kỳ, cuối kỳ)
Tuần 2 Chương 2: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện Lớp thảo luận và đề xuất 03 ý tưởng loại hình sự
kiện muốn tổ chức trong nội dung đánh giá kết
thúc học phần
Tuần 3 Chương 2: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện Chỉ định loại hình sự kiện cho kết thúc học phần
Tuần 4 Chương 2: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện
Tuần 5 Chương 3: Xây dựng chiến lược
Marketing cho sự kiện
Tuần 6 - Thuyết trình về ý tưởng tổ chức sự kiện
Tuần 7 Chương 3: Xây dựng chiến lược Tư vấn lần (1)
Marketing cho sự kiện
Tuần 8 Chương 4: Chuẩn bị tổ chức sự kiện
Tuần 9 Chương 5: Hậu cần tổ chức sự kiện Nộp bản phân công công việc
Chương 6: Tổ chức điều hành các hoạt Tư vấn lần (2)
động của sự kiện
Tuần 10 Chương 7: Chuẩn bị phục vụ hội nghị,
hội thảo trong khách sạn
Tuần 11 - Tổ chức sự kiện
/ QLTCSK
01
Chương 1 22
Tổng quan về sự kiện
và tổ chức sự kiện
/ QLTCSK
Theo Hệ thống quản lý sự kiện bền vững của Việt Nam Theo từ điển
(TCVN ISO 20121:2015) Tiếng Việt
Event sustainability management systems -
Requirements with guidance for use Sự kiện được hiểu là
một việc quan trọng
Sự kiện được hiểu là sự quy tụ về thời gian và địa điểm được hoạch xảy ra.
định, tại đó một sự trải nghiệm được tạo ra và/hoặc một thông điệp
được truyền đạt.
/ QLTCSK
Sự kiện lớn § Có khả năng thu hút số lượng khách lớn (trong nước & quốc tế);
(Major event/ § Sự quan tâm của giới truyền thông;
Regional event) § Mang lại những lợi ích kinh tế đáng kể.
§ Ngày kỷ niệm của doanh nghiệp § Hội thảo, hội nghị về văn hóa § Lễ hội truyền thống
§ Triển lãm giáo dục: diễn thuyết, chuyên đề, § Hôn nhân, mừng thọ, sinh nhật
§ Hội chợ hội thảo du học… § Giao lưu văn hoá
§ Ra mắt sản phẩm mới § Liên hoan, hội giảng, các cuộc § Lễ kỷ niệm truyền thống
§ Hội nghị khách hàng thi: Hội giảng giáo viên dạy giỏi,
§ Hội nghị thường niên: tổng kết thi học sinh giỏi, Gặp mặt sinh
các kỳ, đại hội cổ đông, … viên xuất sắc.
§ Lễ khai trương, khánh thành,
động thổ, …
Sự kiện
Sự kiện thể thao Sự kiện của nhà nước
âm nhạc, nghệ thuật, giải trí
§ Hội thi nghệ thuật § Giao lưu thể thao § Phát động phong trào
§ Hoà nhạc, chương trình ca nhạc § Thi đấu thể thao § Hội nghị hiệp thương
§ Triển lãm nghệ thuật § Hội khoẻ, báo công, tiễn đoàn § Đón tiếp khách VIP
§ Biểu diễn nghệ thuật § Tổng kết, khen thưởng, tuyên
§ Liên hoan phim, … dương, …
/ QLTCSK
Chính quyền và cư
Khách vãng lai
dân nơi diễn ra
tham gia sự kiện
sự kiện
/ QLTCSK
Event
Event
Event Owners Planners/
Suppliers
Organizers
1.4. Những tác
động của sự kiện
Nguồn: Event Management
Glenn A. J. Bowdin & Johnny Allen &
William O’Toole & Robert Harris & Ian
McDonnell
/ QLTCSK
/ QLTCSK
Là một quá trình bao gồm các công việc: nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng; lập
chương trình, kế hoạch; chuẩn bị các yếu tố cần thiết; và tổ chức tiến hành
diễn biến của sự kiện trong một thời gian và không gian cụ thể để truyền đạt
những thông điệp nhất định đến những người tham gia sự kiện và xã hội;
nhằm đáp ứng các mục đích khác nhau của các chủ thể tham gia vào sự kiện.
/ QLTCSK
Sự gia tăng mạnh mẽ nhu cầu Yêu cầu tính chuyên môn hóa
tổ chức sự kiện trong tổ chức sự kiện
Sự gia tăng mạnh mẽ nhu cầu Yêu cầu tính chuyên môn hóa
tổ chức sự kiện trong tổ chức sự kiện
Thành tựu khoa học về công nghệ tin học và truyền thông
-> Hybird/Online event?
Only 18.9% of events were hybrid or virtual before the pandemic, but
after it, the percentages changed, with 59.5% of event organizers
surveyed saying they aim to stage hybrid events going forward.
Only 5.4% of the respondents had no intention to organize hybrid
events, and 35.1% answered with maybe
In 2021, the global virtual events market was valued at $114 billion, and
experts estimate that it will grow to approximately $366 billion by 2027
Nhu cầu
tổ chức sự kiện ? Sự kiện
/ QLTCSK
Pitching
tổ chức sự kiện B
Công ty
§ Cung cấp các thông tin về
gói thầu (nội dung sự kiện + tổ chức
chi phí tổ chức) Công ty
§ sự kiện
Đưa ra các yêu cầu và kỳ tổ chức sự kiện C
vọng mong muốn sẽ đạt trúng thầu
được về/ thông qua sự kiện
…
§ Tìm hiểu các nhu cầu
của khách hàng § Trao đổi với khách
§ Lên ý tưởng cho sự hàng hoàn thiện ý
kiện (theme, concept) tưởng và kế hoạch
§ Nghiên cứu và khảo tổ chức sự kiện
sát các đơn vị cung § Làm việc với các
ứng dịch vụ bổ trợ để nhà cung ứng dịch
lên báo giá cho sự kiện vụ bổ trợ để ký kết
§ Chuẩn bị hồ sơ sự kiện hợp đồng và triển
để tranh thầu khai dịch vụ
Event outline
and idea
Evaluation
Planning
and completion
for the event
of event
Production of
Live event
event manual
Tổ chức thực hiện các nội dung, công việc cần chuẩn bị cho sự kiện; (Implement)
Điều phối các diễn biến, hoạt động trong sự kiện; (The Event)
Kết thúc sự kiện, triển khai các hoạt động thu dọn hiện trường; (Closure)
Đánh giá kết quả sự kiện, rút kinh nghiệm cho việc tổ chức. (Lessons Learned)
Nguồn: EMBOK - The Event Management Body of Knowledge
Julia Rutherford Silvers, CSEP
The Event Management Body of Knowledge (EMBOK) is a framework that consists of a variety of
facets that represent the fundamentals of events management. It brings together the functions of event
management with the event planning process, as well as provides a structure that facilitates collecting,
analyzing, and retrieving the knowledge surrounding event management.
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
DESIGN ASSESS
CLASSES SELECT
DOMAINS
MONITOR
MARKETING COMMUNICATE
DOCUMENT
OPERATIONS
RISK
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
DESIGN ASSESS
CLASSES SELECT
DOMAINS
MONITOR
MARKETING COMMUNICATE
DOCUMENT
OPERATIONS
RISK
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
ASSESS
DESIGN SELECT
CLASSES
DOMAINS
MONITOR
COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
OPERATIONS
RISK
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
ASSESS
DESIGN SELECT
CLASSES
DOMAINS
MONITOR
COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
OPERATIONS
RISK
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
Financial STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION Human Resources
Information ASSESS
SELECT
DESIGN
CLASSES Procurement
DOMAINS
MONITOR
Stakeholders COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
Systems
OPERATIONS Time
RISK
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
Catering
ASSESS
DESIGN Content SELECT
CLASSES
DOMAINS
MONITOR
Entertainment COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
Environment
Production
OPERATIONS
Program
RISK Theme
INITIATION
PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
ASSESS
DESIGN SELECT
CLASSES Marketing Plan
DOMAINS
MONITOR
Materials COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
Merchandising
OPERATIONS Promotions
Public Relations
RISK
Sales
INITIATION
Sponsorship PLANNING
I P IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
ASSESS
DESIGN SELECT
CLASSES
DOMAINS
MONITOR
COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
Attendees
OPERATIONS Communications
RISK Infrastructure
Logistics INITIATION
PLANNING
Participants
I P
Site
IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
CLOSURE
Technical
PHASES
By
CONTINUOUS IMPROVEMENT
CREATIVITY
ST CI ETHICS
I C INTEGRATION
E
STRATEGIC THINKING
ADMINISTRATION
ASSESS
DESIGN SELECT
CLASSES
DOMAINS
MONITOR
COMMUNICATE
MARKETING DOCUMENT
OPERATIONS Compliance
Decision Mgmt.
RISK
Emergency Mgmt.
INITIATION
Health & Safety PLANNING
I PInsurance
IM E C IMPLEMENTATION
EVENT
Legal CLOSURE
PHASES
Security
By
“Message”
Đánh giá chất lượng sự kiện chỉ có
thể thực hiện chính xác sau khi sự
kiện đã được tiến hành;
§ Khách hàng mua sản phẩm căn cứ
trên sự tin tưởng với nhà sản xuất và
trước khi nhìn thấy (tiêu dùng) nó;
§ Sản phẩm không bao giờ lặp lại;
§ Mỗi sản phẩm gắn liền với một
không gian, thời gian và nhà tổ chức
sự kiện, nhà đầu tư sự kiện trong việc
phối hợp tạo ra nó. Công chúng mục tiêu của sự kiện
/ QLTCSK