You are on page 1of 5

Phân tích các chỉ số của ngân hàng

I/ Quản trị điều hành


Tổng chi phí hoạt động
1) Tỷ lệ thu nhập = Tổng thu nhập hoạt động

Tổng chi phí hoạt động 20.465


Năm 2020 : Tỷ lệ TN: = Tổng thu nhập hoạt động = 114.120 x 100 = 17.93 %

Tổng chi phí hoạt động 18.659


Năm 2021 : Tỷ lệ TN: = Tổng thu nhập hoạt động = 104.285 x 100 = 17.89%

Tổng chi phí hoạt động 14.845


Năm 2022: Tỷ lệ TN: = Tổng thu nhập hoạt động = 75.437 x 100 = 19.67 %

Tỷ lệ thu nhập năm 2020 là 17.93%


Tỷ lệ thu nhập năm 2021 là 17.89%
Tỷ lệ thu nhập năm 2022 là 19.67%
Nhận xét: Như vậy tỷ lệ thu nhập qua 3 năm 2020,2021 và 2022 có xu
hướng tăng từ 17.93 năm 2020, 17.89 năm 2021 lên 19.67 năm 2022

ln trước thuế
2) Tỷ suất LN ( TT52) = VCSH BQ

ln trước thuế 15.800.296


Năm 2020: Tỷ suất = VCSH BQ = 197.395.925 x 100 = 8.00%

ln trước thuế 23.238.293


Năm 2021: Tỷ suất = VCSH BQ = 197.395.925 x 100 = 11.77 %

ln trước thuế 25.567.768


Năm 2022 : Tỷ suất = VCSH BQ = 197.395.925 x 100 = 12.95 %

Nhận xét chung :


Năm 2020 Tỷ suất lợi nhuận tăng 8 %
Năm 2021 Tỷ suất lợi nhuận tăng 11.77 %
Năm 2022 Tỷ suất lợi nhuận tăng 12.95 %
- Nhìn chung qua 3 năm thì lợi nhuận trước thuế của Ngân hàng đang tăng
đều đặn từ mức 8% của 2020, lên 11.77% của 2021 và lên đến 12.95%
vào năm 2022 đây là mức tăng trưởng đáng mừng của ngân hàng nó cho
thấy ngân hàng đang phát triển

ln TRƯỚC THUẾ
3) Tỷ suất LN/TS = TS BQ
15.800.296
Năm 2020 = 339.683.393 x 100 = 4.65%

23.238.293
Năm 2021 LN/TS = 591.393.430 x 100 = 3.92%

25.567.768
Năm 2022 LN/TS = 591.393.430 x 100 = 4.32%

Năm 2020 tỷ suất LN/TS LÀ 4,65%


Năm 2021 tỷ suất LN/TS LÀ 3.92%
Năm 2022 tỷ suất LN/TS LÀ 4.32%
Như vậy là tỷ suất tn/ts đang giảm từ 4.65% của 2020 xuống 4,32% của
2022

TN LÃI THUẦN
4) NIM = TS CÓ sinh LÃI BQ

TN LÃI THUẦN ❑
Năm 2020 NIM = TS CÓ sinh LÃI BQ = 13.021 .225 X 100 =
TN LÃI THUẦN ❑
Năm 2021 NIM = TS CÓ sinh LÃI BQ = 4 23.312 .303 X 100 =

TN LÃI THUẦN ❑
Năm 2022 NIM = TS CÓ sinh LÃI BQ = 8 53.810.642 X 100 =

5. SỐ NGÀY LÃI PHẢI THU

LÃI PHẢI THU CHƯA THU ĐƯỢC


Số ngày lãi phải thu = TỔNG LÃI PHẢI THU
x 360

29.001 .912
Năm 2020: số ngày lãi phải thu = 28.933.337 X 360 = 361 NGÀY

35.503 .251
Năm 2021 : số ngày lãi phải thu = 35.224 .259 X 360 = 362 ngày

12.250 .039
Năm 2022: số ngày lãi phải thu = 43.558 .389 X 360 = 101 ngày

Số ngày lãi phải thu qua các năm có chiều hướng biến động
Năm 2020 là 361 ngày
Năm 2021 là 362 ngày
Năm 2022 là 101 ngày đang cải thiện dần

6. ROE
LNR 3.572.087
Năm 2022 : VCSH = 78.239.458 x 100= 4.56

LNR 18.415 .382


Năm 2021 : VCSH = 91.200 .795 x 100 = 20.19
LNR 12.582.567
Năm 2020 : VCSH = 197.359.925 x 100 = 6.37

7 ROA

LNR 12.582.567
Năm 2020 = TỔNGTS = 407.183 .393 = 0.030

LNR 18.415.382
Năm 2021= TỔNGTS = 519.372.675 = 0.035

LNR 3.572.087
Năm 2022 = TỔNGTS = 652.350 .368 = 5.47

8. LÃI SUẤT BIÊN TẾ


Thu nhậplãi xuất−chi philãi suất
LÃI XUẤT BIÊN TẾ = TS sinh LỢI

9. HỆ SỐ SINH LỜI

12.582.567
NĂM 2020 = 6.048.443 = 2.08

18.415.382
NĂM 2021 = 8.239 .494 = 2.23

3.572.087
NĂM 2022 = 3.347 .346 = 1.06

10. TỶ LỆ AN TOÀN VỐN = HỆ SỐ CAR

Năm 2020: = HỆ SỐ CAR= ❑



DOANH THU
11. HỆ SỐ DỬ DỤNG TS = TTS

53.951.721
NĂM 2020: 1.628.733 .572 = 0,033

52.840 .740
NĂM 2021 : 2.077 .490.701 = 0.025

64.957 .674
NĂM 2022 : 2.609.401 .475 = 0.024

12. HỆ SỐ SD VỐN CSH


TTS 1.628.733 .572
NĂM 2020 = VCSH = 277.243 .049 = 5,8

2.077 .490.701
NĂM 2021 838.189.651 = 2,4

2.609.401 .475
NĂM 2022 = 426.382.798 =6,11

You might also like