You are on page 1of 8

.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HP LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN


ST NỘI DUNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM GHI CHÚ
T
1 CHƯƠNG 1: BẢN Đối tượng hạch toán KT Dạng bài tập liên quan:
CHẤT VÀ ĐỐI Loại 1: TSNH Cho số dư đầu kỳ 1 số TK
TƯỢNG CỦA HẠCH Loại 2: TSDH - Tiền mặt: 200
TOÁN KẾ TOÁN Loại 3: Nợ phải trả - Nguyên vật liệu: 150
1. Khái niệm hạch Loại 4: Nguồn vốn CSH - Tài sản cố định hữu hình 1.200
toán KT Lưu ý các TK đặc biệt: 131, 331, - Hao mòn TSCĐ: 250
2. Đối tượng hạch 214 - Phải trả người bán: 350
toán KT - TK 131 là TK lương tính (TK - Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 950
hỗn hợp): được chia thành 2 loại Yêu cầu:
như sau: 1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
+ TK 131 – Phải thu khách 2. Xác định phương trình kế toán
hàng: thuộc loại TK tài sản tại thời điểm đầu kỳ
+ TK 131 – Phải trả khách Lời giải gợi ý
hàng (Khách hàng ứng trước): 1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
Phát sinh khi khách hàng ứng - TS gồm: Tiền mặt, nguyên vật
trước tiền hàng, đây là TK nguồn liệu, TSCĐHH, Hao mòn TSCĐ
vốn và xếp vào phần nợ phải trả => Tổng gtri TS lúc đầu kì là 1.300
=> Tuân thủ theo kết cấu của TK - Nguồn vốn: Phải trả người bán,
nguồn vốn => SPS tăng bên Có, vốn đầu tư của chủ sở hữu
SPS giảm bên Nợ, Số dư bên Có => Tổng gtri NV tại thời điểm đki
=> sẽ phản ánh ở bên Nguồn vốn = 350+950=1.300
của Bảng cân đối kế toán 2. Xác định phương trình kế toán
- TK 331 là TK lương tính (TK tại thời điểm đầu kỳ
hỗn hợp): được chia thành 2 loại Tổng TS = Tổng NV = 1.300
như sau:
+ TK 331 – Phải trả người Ví dụ:
bán: Thuộc loại TK Nguồn vốn Tài liệu tại 1 DN ngày 1/1/2022
=> SPS tăng bên Có, SPS giảm nsau:
bên Nợ, Số dư ở bên Có => Phản -Tiền gửi nh: 200
ánh bên nguồn vốn của BCĐKT -Phải thu kh: 150
+ TK 331 - Ứng trước cho -Khách hang ứng trước: 50
người bán (Phải thu của người -Phải trả người bán: 200
bán): thuộc loại TK tài sản => -TSCĐHH: 1500
SPS tăng bên Nợ, SPS giảm bên - Hao mòn TSCĐ: 550
có, Số dư ở bên Nợ => Phản ánh -Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 1050
ở bên TS của BCĐKT Yêu cầu:
- TK 214 – Hao mòn TSCĐ: 1.Phân loại TS và NV lúc đk
Thuộc loại TK TS và là TK điều 2.Xđ ptrinh kế toán tại thời điểm đk
chỉnh giảm TS => Có kết cấu PTKT
ngược với kết cấu TKTS (SPS Tổng TS = 200 + 150 +1500 - 550
tăng bên Có, SPS giảm bên Nợ, = 1300 ( hao mòn tscđ thì mang gtri
Số dư bên có) => Phản ánh ở bên âm nên là -550 )
TS của BCĐKT và ghi dưới hình Tổng NV = 50 + 200 + 1050 =
thức là ghi số âm (*) 1300
=>Tổng TS = Tổng NV = 1300
2 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG - Khái niệm PP chứng từ VD1: Chứng từ là gì? Yếu tố “Tên
PHÁP CHỨNG TỪ KẾ KT chứng từ” là yếu nào của chứng từ?
TOÁN - Khái niệm chứng từ. VD2: NV mua NVL nhập kho đã
1. Khái niệm PP - Phân loại chứng từ theo trả bằng TM sử dụng các chứng từ
chứng từ KT công dụng nào?
2. Hình thức biểu - Các yếu tố cơ bản của
hiện PP chứng từ. chứng từ
3. Phân loại chứng - Các yếu tổ bổ sung của
từ chứng từ
4. Các yếu tố của - Chọn 1NVKT phát sinh
chứng từ KT đơn giản- Kê chứng từ sử
dụng?
3 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG - Hệ thống TKKT Dạng bài tập liên quan:
PHÁP TÀI KHOẢN - Kết cấu chung TK Tài Sản Tài liệu tại DN A tính thuế GTGT
KẾ TOÁN - Kết cấu chung TK NV theo phương pháp khấu trừ, hạch
1. Khái niệm PP tài - Kết cấu chung TK doanh thu toán hàng tồn kho theo phương
khoản KT - Kết cấu chung TK chi phí pháp kê khai thường xuyên có các
2. Hình thức biểu - Kết cấu chung TK xác định kết nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
hiện quả KD sau: (ĐVT: triệu đồng)
3. Phân loại tài - Kết cấu chung TK đặc thù (TK 1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập
khoản hỗn hợp, TK điều chỉnh, TK phân quĩ tiền mặt: 200
- Theo nội dung phối theo dự toán…): 131, 331, 2. Khách hàng ứng trước tiền cho
kinh tế 214 DN bằng chuyển khoản: 100
- Theo công dụng - Các mối quan hệ đối ứng giữa Yêu cầu:
và kết cấu TS - NV 1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế
4. Hệ thống TK kế 1. TS tăng – TS giảm: Không ảnh toán
toán hưởng đến số tiền của phương 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh
5. Nội dung và kết trình kế toán (BCĐKT) tế phát sinh
cấu TK kế toán 2. NV tăng – NV giảm: Không Lời giải gợi ý
6. Cách ghi chép ảnh hưởng đến số tiền của phương 1. Mối quan hệ đối ứng: TS tăng –
- Mối quan hệ đối trình kế toán (BCĐKT) TS giảm
ứng 3. TS tăng – NV tăng: Ảnh hưởng Nợ TK 111: 200
- Phương pháp ghi làm cho phương trình kế toán Có TK 112: 200
sổ kép cùng tăng lên (BCĐKT tăng giá 2. Mqh đối ứng: TS tăng – NV tăng
trị) Nợ TK 112: 100
4. TS giảm – NV giảm: Ảnh Có TK 131 – KH ứng trước:
hưởng làm cho phương trình kế 100
toán cùng giảm xuống (BCĐKT
giảm giá trị) Ví dụ: các nvu kte phát sinh như
sau:
1.Ứng trước tiền cho người bán để
mua NVL bằng tiền gửi NH 150
2.Trích lợi nhuận để bổ sung quĩ
đầu tư phát triển 50
Yêu cầu:
1,Chỉ ra mqh đối ứng kế toán
2.Định khoản các nv kte phát sinh.
Giải;
1.TS tang – TS giảm
Nợ TK 331 ( ứng trước cho người
bán ) : 150
Có TK 112 : 150
2.NV tăng – NV giảm
Nợ TK 421: 50
Có TK 414: 50

4 CHƯƠNG 4: PHƯƠNG - Vận dụng tính giá một số đối Dạng bài tập liên quan:
PHÁP TÍNH GIÁ tượng kế toán (Tính giá NVL, Dạng 1:
1. Khái niệm CCDC, hàng hóa, TSCĐ mua Tài liệu về quá trình mua TS tại 1
2. Hình thức biểu ngoài, thành phẩm) Doanh nghiệp như sau: (ĐVT: triệu
hiện - Các phương pháp tính giá xuất, đồng)
3. Nguyên tắc tính tồn kho: Phương pháp NTXT, PP 1. Mua một ô tô vận tải, giá hóa đơn
giá giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ chưa có thuế GTGT là 500 triệu, thuế
4. Các phương pháp suất thuế GTGT là 10%,
tính giá nhập, 2. Chi phí chạy thử ô tô đã chi bằng
xuất tồn kho tiền mặt là 5 triệu.
Yêu cầu:
1. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ
2. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp
Lời giải gợi ý:
1. DN tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ:
NGTSCĐ = 500 + 5 = 505 triệu
đồng
2. DN tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp
NGTSCĐ = 550 + 5 = 555 triệu
đồng

Bài 2:Tài liệu về quá trình mua TS


tại 1 Doanh nghiệp như sau: (ĐVT:
triệu đồng)
1. Mua một ô tô vận tải, giá hóa đơn
chưa có thuế GTGT là 500 triệu,thuế
TTĐB 40%, thuế suất thuế GTGT là
10%,
2. Chi phí chạy thử ô tô đã chi bằng
tiền mặt là 5 triệu.
Yêu cầu:
1. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ
2. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp
Giải:
1. DN tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ:
NGTSCĐ = 500 + 500x40%+5 =
705 triệu đồng
2. DN tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp
NGTSCĐ = 500+500 x 40% +
(500+200) x 10% + 5 = 775 triệu
đồng

Dạng 2:
Tài liệu về tình hình sản xuất tại 1
doanh nghiệp như sau: (ĐVT: triệu
đồng)
- Chi phí NVLTT: 260 tr
- Chi phí NCTT: 150 tr
- Chi phí sản xuất chung: 100 tr
- CK hoàn thành nhập kho 100 sản
phẩm A.
Yêu cầu:
1. Tính giá Tổng giá thành sản
phẩm hoàn thành
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm
hoàn thành?
Biết:
- Giá trị sản phẩm A dở dang ĐK:
20
- Giá trị sản phẩm A dở dang CK:
30
Lời giải gợi ý:
1. Tổng giá thành sản phẩm A = 20
+ (260 + 150 + 100) – 30 = 500
2. Giá thành đơn vị SPA = 500/100
=5
5 CHƯƠNG 5: KẾ - Kế toán quá trình mua Dạng bài tập liên quan:
TOÁN CÁC QUÁ hàng Dạng 1: Quá trình mua hàng
TRÌNH CHỦ YẾU + Chứng từ sử dụng Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng
TRONG HOẠT ĐỘNG + TK sử dụng tồn kho theo phương pháp kê khai
SẢN XUẤT KINH + Phương pháp hạch toán thường xuyên và tính thuế GTGT
DOANH (TH hàng và hóa đơn cùng theo phương pháp khấu trừ như
1. Kế toán quá trình về, Hàng về trước HĐ về sau: (ĐVT: triệu đồng)
mua hàng sau, HĐ về trước hàng về 1. Mua NVL A nhập kho theo giá
- Chứng từ sử dụng sau) HỌC THUỘC LÒNG mua chưa có thuế là 150, thuế
- Tài khoản sử để ứng dụng định khoản GTGT 10%, chưa thanh toán tiền
dụng các NVKT liên quan cho người bán (Hàng và hóa đơn
- Phương pháp - Kế toán quá trình sản xuất cùng về)
hạch toán + Chứng từ sử dụng 2. Mua hàng hóa B, giá mua ghi
2. Kế toán quá trình + TK sử dụng trên hóa đơn 200, thuế GTGT 10%,
sản xuất + Phương pháp hạch toán thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng,
- Chứng từ sử dụng (TK 621, TK 622, TK 627, cuối thàng hàng chưa được kiểm
- Tài khoản sử TK 154) HỌC THUỘC nhận nhập kho (HĐ về trước hang
dụng LÒNG để ứng dụng định về sau)
- Phương pháp khoản các NVKT liên Yêu cầu:
hạch toán quan 1. Định khoản
3. Kế toán quá trình - Kế toán quá trình bán hàng 2. Nêu kết cấu chung của TK 152,
bán hàng + Chứng từ sử dụng 156
- Chứng từ sử dụng + TK sử dụng Lời giải gợi ý:
- Tài khoản sử + Phương pháp hạch toán 1. Định khoản:
dụng bán hàng theo phương NV1. Nợ TK 152 (A): 150
- Phương pháp thức trực tiếp. HỌC Nợ TK 133: 15
hạch toán THUỘC LÒNG để ứng Có TK 331: 165
4. Kế toán xác định dụng định khoản các NV2. Nợ TK 151 (B): 200
kết quả kinh NVKT liên quan Nợ TK 133: 20
doanh - Kế toán xác định KQKD Có TK 112: 220
- Kết quả KD + Công thức XĐ kết quả 2. Kết cấu của TK 152, 156:
- Tài khoản + TK sử dụng - Là TKTS, tuân thủ theo kết cấu
- Phương pháp + Phương pháp hạch toán của TKTS
hạch toán HỌC THUỘC LÒNG để - Trình bày chi tiết các nội dung
ứng dụng định khoản các SDĐK bên Nợ:
NVKT liên quan SPS Nợ:
SPS Có:
SDCK bên nợ:

Dạng 2: Quá trình sản xuất


Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ như
sau: (ĐVT: triệu đồng)
1. Xuất kho nguyên vật liệu để trực
tiếp sản xuất sản phẩm A: 200
2. Trích khấu hao TSCĐ ở phân
xưởng sản xuất: 35
Yêu cầu:
1. Định khoản
2. Nêu kết cấu chung của TK 621,
627
Lời giải gợi ý:
1. Định khoản:
NV1
Nợ TK 621 (A): 200
Có TK 152: 200
NV2:
Nợ TK 627: 35
Có TK 214: 35
2. Nêu kết cấu chung của TK 621,
627
Dạng 3: Quá trình bán hàng
Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ như
sau: (ĐVT: triệu đồng)
1. Xuất kho thành phẩm bán trực
tiếp cho khách hàng M với giá vốn
200, giá bán chưa có thuế GTGT là
300, thuế GTGT 10%, khách hàng
M đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng.(pp tiêu thụ trực tiếp)
2. Xuất kho thành phẩm gửi bán
cho cơ sở đại lý K với giá vốn xuất
kho: 150, giá bán chưa có thuế
GTGT là 250, thuế GTGT 10%.
(chờ chấp nhận)
Yêu cầu:
1. Định khoản
2. Nêu kết cấu chung của TK 155,
511
Lời giải gợi ý:
1. Định khoản
NV1:
a. Giá vốn
Nợ TK 632: 200
Có TK 155: 200
b. Doanh thu
Nợ TK 112: 330
Có TK 511: 300
Có TK 3331: 30
NV2:
Nợ TK 157: 150
Có TK 155: 150
2. Nêu kết cấu chung của TK 155,
511
- TK 155 là TKTS, SDNợ,….
- TK 511, không có số dư….
SPS tang bên có
SPS giảm bên nợ
Dạng 4: Xác định kết quả kinh
doanh
Tài liệu về tổng hợp doanh thu, chi
phí tại 1 doanh nghiệp như sau:
1. Kết chuyển doanh thu thuần:
2.500
2. Kết chuyển giá vốn hàng bán:
1.200, chi phí bán hàng: 350, Chi
phí quản lý doanh nghiệp: 400
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả kinh doanh
2. Định khoản
Lời giải gợi ý:
1. Kết quả kinh doanh = 2.500 –
1.200 – 350 – 400 = 550
2. Định khoản:
NV1:
Nợ TK 511: 2.500
Có TK 911: 2.500
NV2:
Nợ TK 911: 1.950
Có TK 632: 1.200
Có TK 641: 350
Có TK 642: 400
Lưu ý
Các CH nâng cao có thể liên quan
đến các TH khi mua được giảm giá,
chiết khấu TM, chiết khấu thanh
toán, hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán…Các bút toán kết
chuyển.
6 CHƯƠNG 6: PHƯƠNG - Khái niệm phương pháp Dạng bài tập liên quan:
PHÁP TỔNG HỢP tổng hợp CĐKT. Nêu ảnh hưởng của NVKTPS đến
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - KN bảng tổng hợp CĐKT tính cân đối của bảng cân đối kế
1. Khái niệm - Chứng minh tính cân đối toán
phương pháp tổng của Bảng cân đối kế toán Tài liệu tại 1 DN như sau: (ĐVT:
hợp CĐKT Sử dụng các mối quan hệ đối ứng triệu đồng)
2. Bảng cân đối kế giữa TS-Nv để chứng minh: Tại thời điểm đầu kỳ:
toán 1. TS tăng – TS giảm: Không ảnh Tổng TS = Tông NV = 2.000
- Khái niệm hưởng đến số tiền của phương Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Nội dung, kết cấu trình kế toán (BCĐKT) trong kỳ:
BCĐKT 2. NV tăng – NV giảm: Không 1. Mua hàng hóa về nhập kho theo
- Tính cân đối của ảnh hưởng đến số tiền của phương giá mua là 200, chưa thanh toán
BCĐKT trình kế toán (BCĐKT) cho người bán
- Phương pháp lập 3. TS tăng – NV tăng: Ảnh hưởng 2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập
BCĐKT làm cho phương trình kế toán quĩ tiền mặt: 50
3. Báo cáo kết quả cùng tăng lên (BCĐKT tăng giá Yêu cầu:
hoạt động KD. trị) 1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế
- Phương pháp lập. 4. TS giảm – NV giảm: Ảnh toán
hưởng làm cho phương trình kế 2. Nêu sự thay đổi của Tổng TS và
toán cùng giảm xuống (BCĐKT Tổng NV sau mỗi nghiệp vụ kinh tế
giảm giá trị) Lời giải gợi ý:
1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế
toán
NV1: TS tăng – NV tăng
NV2: TS tăng – TS giảm
2. Nêu sự thay đổi của Tổng TS
và Tổng NV sau mỗi nghiệp vụ
kinh tế
NV1: Làm cho Tổng TS và Tổng
NV của DN tăng lên 200, Cụ thể:
Tổng TS = Tổng NV = 2.000 + 200
= 2.200
NV2: Không làm thay đổi
7 CHƯƠNG 7: SỔ KẾ - Khái niệm sổ kế toán.
TOÁN VÀ TỔ CHỨC - Các kỹ thuật chữa sổ kế
CÔNG TÁC KẾ TOÁN toán( kỹ thuật cải chính,
TRONG DN. Kỹ thuật ghi bổ sung, kỹ
1. Sổ kế toán thuật ghi âm)
- Khái niệm VD: Dùng mực đỏ gạch ngang
- Các loại sổ giữa dòng sai số, ghi theo số đúng
2. Các kỹ thuật chữa bằng mực xanh trên cùng dòng,
sổ kế toán người sửa chữa phải ký tên vào
dòng có sai sót là kỹ thuật chữa sổ
nào?

You might also like