You are on page 1of 106

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

MÔ ĐUN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1


NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (TRUNG CẤP)

(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm
… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2018


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

i
ỜI N I ĐẦU

Trong các tổ ch c, đ n vị thuộc l nh vực sản uất vật chất, công tác Kế
toán tài chính có vị trí rất quan trọng trong việc thu thập, ử l các thông tin c a
quá trình sản uất kinh doanh, đồng th i phản ánh được tình hình biến động c a
các loại tài sản, các loại nguồn v n, chi phí và kết quả kinh doanh c a các tổ
ch c, đ n vị
Nh m đáp ng nhu c u nghiên c u và học tập c a học sinh sinh viên, tổ
bộ môn Kế toán - Tài chính khoa kinh tế – hội nh n văn, Trư ng CĐCĐ
Đồng Tháp, cùng tham gia biên soạn cu n sách Kế to n t c n 1”, để sử
dụng cho học sinh, sinh viên kh i kinh tế trong nhà trư ng. Cu n sách được biên
soạn dựa trên các quy định hiện hành c a Nhà nước và có sự kế thừa về kiến
th c trong các giáo trình c a Trư ng Cao đẳng, Đại học
Nội dung trình bày trong cu n sách được thực hiện trong 5 chư ng, m i
chư ng được b trí theo các nội dung chính
Mục tiêu: nh m gi p cho ngư i học ác định được mục tiêu c a từng
chư ng, ngh a là sau khi học ong chư ng nào, ngư i học sẽ biết phải ch trọng
quan t m đến những nội dung c bản nào, để làm kiến th c tiếp cận cho các vấn
đề c a chư ng sau
Nội dung chính c a chư ng: được trình bày kết hợp giữa nội dung kinh tế
phát sinh, với m i liên hệ c a các tài khoản kế toán. Đồng th i đưa ra một s
nghiệp vụ cụ thể để thực hiện phư ng pháp ghi sổ kế toán theo quy định
Tóm t t chư ng: nh m tổng kết lại những nội dung ch yếu c n lưu c a
từng chư ng, để kết n i lại với các vấn đề c a chư ng sau có tính thư ng uyên
liên tục trong kế toán tài chính
Bài tập thực hành: theo nội dung đặc thù c a từng chư ng để ngư i học
vừa ôn bài, vừa làm quen với các phư ng pháp kế toán đ học
Nội dung biên soạn cu n sách này gồm có:
Chư ng 1: Tổ ch c công tác kế toán trong doanh nghiệp
Chư ng 2: Kế toán v n b ng tiền

ii
Chư ng 3: Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Chư ng 4: Kế toán tài sản c định
Chư ng 5: Kế toán lao động tiền lư ng
Tuy rất c g ng, song trước yêu c u c a quá trình đổi mới, m cửa hội
nhập, cu n sách ch c ch n không tránh kh i những hạn chế nhất định. Ch ng tôi
rất mong nhận được những kiến đóng góp c a ngư i học, c a những ngư i có
quan t m đến công tác kế toán tài chính, để l n uất bản sau được hoàn thiện
h n
in tr n trọng cảm n

Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 2018


TÁC GIẢ

iii
MỤC ỤC

Trang
CHƯƠNG 1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP ............ 1
1.1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN .......................................................................... 1
1.1.1 Tổ ch c vận dụng chế độ ch ng từ kế toán ................................................... 1
1.1.2 Tổ ch c vận dụng hệ th ng tài khoản kế toán ............................................... 7
1.1.3 Tổ ch c vận dụng chế độ sổ kế toán ............................................................ 13
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................................................ 14
1.2.1 Nhiệm vụ c a kế toán .................................................................................. 14
1.2.2 Vai trò và yêu c u c a kế toán ..................................................................... 15
1.2.4 Ch c năng tổ ch c bộ máy kế toán trong doanh nghiệp ............................. 16
1.3 LUẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ................................................. 18
1.3.1 Giới thiệu vài nét về luật kế toán ................................................................. 18
1.3.2 Giới thiệu hệ th ng chuẩn mực kế toán Việt Nam. ..................................... 19
CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................................ 23
2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................ 23
2.1.1 V n b ng tiền ............................................................................................... 23
2.1.2 Nguyên t c hạch toán v n b ng tiền ............................................................ 23
2.1.3 Nhiệm vụ c a kế toán v n b ng tiền ........................................................... 24
2.2 KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ .......................................................................... 24
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 24
2.2.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 24
2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 24
2.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 26
2.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ........................................................... 32
2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 32
2.3.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 33
2.3.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 33
2.3.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 34
2.4 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HOÁI ĐỐI .................................................... 40
2.4.1 Nguyên t c ghi nhận và ử l ...................................................................... 40

iv
2.4.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 42
2.4.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 43
CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG C D NG C .............. 63
3.1 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ............................................................... 63
3.1.1. Những vấn đề chung về nguyên, vật liệu ................................................... 63
3.1.3. Kế toán tình hình nhập uất nguyên, vật liệu ............................................. 72
3.1.4 Ch ng từ và sổ sách sử dụng ....................................................................... 77
2.1.5 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s NVKT ch yếu ............................. 79
3.2 KẾ TOÁN CÔNG C , D NG C ......................................................................... 88
3.2.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 88
3.2.2. Ch ng tư ..................................................................................................... 89
3.2.3. Tài khoản .................................................................................................... 89
3.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ......................... 90
3.3 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO....................................... 92
3.3.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 92
3.3.2. Tài ho n s d ng....................................................................................... 94
3.3.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ........................ 95
CHƯƠNG 4 KÊ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................... 101
4.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .............................................................. 101
4.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 101
4.1.2 Đặc điểm .................................................................................................... 101
4.1.3. Nguyên t c quản l ................................................................................... 101
4.1.4. Nhiệm vụ c a kế toán TSCĐ .................................................................... 102
4.2. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ...................................................................... 102
4.3 TÍNH GIÁ TSCĐ .................................................................................................. 105
4.4. KẾ TOÁN TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ............................ 109
4.4.1. Ch ng từ kế toán ....................................................................................... 109
4.4.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................... 110
4.4.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ...................... 110
4.5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .................................................... 120
4.5.1 Các phư ng pháp tính khấu hao tài sản c định ........................................ 120
4.5.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 126

v
4.5.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 127
4.6. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ ............................................................................ 129
4.6.1 Khái niệm ................................................................................................... 129
4.6.2 Ph n loại .................................................................................................... 129
4.6.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 130
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
..................................................................................................................................... 140
5.1 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG .................................................................................... 140
5.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 140
5.1.2 Quỹ tiền lư ng ........................................................................................... 140
5.1.3 Nhiệm vụ kế toán tiền lư ng ..................................................................... 141
5.1.4 Các hình th c tiền lư ng ............................................................................ 142
5.1.5 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 146
5.1.6 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 146
5.1.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 147
5.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ............................................ 149
5.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 149
5.2.2 Bảo hiểm hội ......................................................................................... 149
5.2.3 Bảo hiểm y tế (BHYT) .............................................................................. 149
5.2.4 Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) .................................................................. 150
5.2.5 Kinh phí công đoàn (KPCĐ) ..................................................................... 150
5.2.6 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 150
5.2.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 151

vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


CP: Chi phí


DN: Doanh nghiệp
KQKD: Kết quả kinh doanh
TL: Tiền lư ng
QL: Quản l
CCDC: Công cụ dụng cụ
TK: Tài khoản
TSCĐ: Tài sản c định
NLVL: Nguyên liệu vật liệu

vii
CHƢƠNG 1
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP

Mục đ c :
- Hiểu được việc tổ ch c công tác kế toán tại doanh nghiệp.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng ch ng từ, những qui định chung về hệ th ng
ch ng từ, các biểu mẫu ch ng từ theo qui định.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng tài khoản, những qui định chung về hệ th ng tài
khoản.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng sổ sách, những qui định chung về hệ th ng sổ
sách, các hình th c ghi sổ theo qui định.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng báo cáo, những qui định chung về hệ th ng báo
cáo, các biểu mẫu báo cáo theo qui định.
1.1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
1.1.1 Tổ c ức vận dụng c ế độ c ứng từ kế to n
1.1.1.1 Khái niệm
Ch ng từ kế toán là những minh ch ng b ng giấy t các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh và thực sự hoàn thành. Điều này có ngh a là:
- Có ch ng từ là có nghiệp vụ kinh tế đ ảy ra, đang ảy ra
- Là căn c để ghi vào sổ sách kế toán
Đ y chính là c s hợp pháp để ác định trách nhiệm vậy chất c a những ch
thể có liên quan và là căn c để làm ch ng c đ tính pháp l c a nghiệp vụ kinh tế,
vừa là phư ng tiện thông tin về kết quả c a nghiệp vụ kinh tế đó.
1.1.1.2 Quy định chung
Theo quyết định s 15/2006 ngày 20/03/2006, mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh liên quan đến hoạt động c a doanh nghiệp đều phải lập ch ng từ kế toán.
Ch ng từ kế toán chỉ lập một l n cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. Nội
dung ch ng từ kế toán phải ghi đ y đ các chỉ tiêu: tên, s hiệu ch ng từ, ngày
tháng lập ch ng từ, đ n vị lập, đ n vị nhận ch ng từ, nội dung kinh tế c a nghiệp
vụ kinh tế phát sinh, chỉ tiêu s lượng, giá trị c a nghiệp vụ, chữ k c a những

Trang 1
ngư i có liên quan: ngư i nộp tiền, ngư i nhận tiền, ngư i nhận hàng, ngư i giao
hàng, ngư i phụ trách đ n vị…; phải rõ ràng, chung thực với nội dung nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh. Chữ viết trên ch ng tư phải rõ ràng không tẩy oá,
không viết t t. S tiền viết b ng chữ phải đ ng, khớp với s tiền viết b ng s .
Ch ng từ kế toán phải được lập đ s liên theo qui định c a ch ng từ. Đ i với
ch ng từ lập nhiều liên phải được lập một l n cho tất cả các liên theo cùng một nội
dung b ng máy tính, máy chữ hoặc viết lông b ng giấy than. Trư ng hợp đặc biệt
phải lập nhiều liên nhưng không thể viết một l n tất cả các liên c a ch ng từ thì có
thể viết 2 l n nhưng phải đảm bảo th ng nhất nội dung và tính pháp l c a tất cả các
ch ng từ.
1.1.1.3 Hệ th ng ch ng từ qui định
Hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 2 hệ th ng, b t buộc và hướng dẫn.
- Hệ th ng ch ng từ kế toán b t buộc được Nhà nước tiêu chuẩn hoá về qui cách
biểu mẫu, chỉ tiêu phản ánh, phư ng pháp lập và áp dụng th ng nhất cho tất cả các
l nh vực, các thành ph n kinh tế.
- Hệ th ng ch ng từ kế toán hướng dẫn ch yếu là những ch ng từ sử dụng
trong nội bộ đ n vị. Nhà nước hướng dẫn các chỉ tiêu đặc trưng để các loại hình
doanh nghiệp dựa vào đó vận dụng vào từng trư ng hợp cụ thể thích hợp.
Nội dung c a hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao động - tiền lư ng.
+ Chỉ tiêu hàng tồn kho.
+ Chỉ tiêu bán hàng.
+ Chỉ tiêu tiền tệ.
+ Chỉ tiêu tài sản c định.
Và các ch ng từ ban hành theo các văn bản pháp luật khác.
Danh mục ch ng từ kế toán được quy định trong quyết định 15/2006 ngày
20/03/2006 như sau: (được nêu trong bảng 1.1)

Trang 2
Bảng 1.1 Dan mục c ứng từ kế to n
TÍNH CHẤT
TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
BB (*) HD (*)
A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 15
1. ao động t ền lƣơng
Bảng chấm công 01a-LĐTL x
Bảng chấm công làm thêm gi 01b-LĐTL x
Bảng thanh toán tiền lư ng 02-LĐTL x
Bảng thanh toán tiền thư ng 03-LĐTL x
Giấy đi đư ng 04-LĐTL x
Phiếu ác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05-LĐTL x
Bảng thanh toán tiền làm thêm gi 06-LĐTL x
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL x
Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL x
Biên bản thanh l (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL x
Bảng kê trích nộp các khoản theo lư ng 10-LĐTL x
Bảng ph n bổ tiền lư ng và bảo hiểm hội 11-LĐTL x
2. H ng tồn k o
Phiếu nhập kho 01-VT x
Phiếu uất kho 02-VT x
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng 03-VT x
hoá
Phiếu báo vật tư còn lại cu i kỳ 04-VT x
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT x
Bảng kê mua hàng 06-VT x
Bảng ph n bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT x
3. Bán hàng
Bảng thanh toán hàng đại l , k gửi 01-BH x
Thẻ qu y hàng 02-BH x
4. T ền tệ
Phiếu thu 01-TT x
Phiếu chi 02-TT x
Giấy đề nghị tạm ng 03-TT x
Giấy thanh toán tiền tạm ng 04-TT x
Giấy đề nghị thanh toán 05-TT x
Biên lai thu tiền 06-TT x
Bảng kê vàng, bạc, kim khí qu , đá qu 07-TT x
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT x
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc...) 08b-TT x
Bảng kê chi tiền 09-TT x
5. T sản cố địn
Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ x
Biên bản thanh l TSCĐ 02-TSCĐ x

Trang 3
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ x
Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ x
Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ x
Bảng tính và ph n bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ x
B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP UẬT KHÁC
Giấy ch ng nhận nghỉ m hư ng BH H x
Danh sách ngư i nghỉ hư ng trợ cấp m đau, thai sản x
Hoá đ n Giá trị gia tăng 01GTKT- x
3LL
Hoá đ n bán hàng thông thư ng 02GTGT- x
3LL
Phiếu uất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03 PXK-3LL x
Phiếu uất kho hàng gửi đại l 04 HDL-3LL x
Hoá đ n dịch vụ cho thuê tài chính 05 TTC-LL x
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đ n 04/GTGT x
..........................

Tất cả các ch ng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến
đều phải tập trung vào bộ phận kế toán doanh nghiệp. Bộ phận kế toán kiểm tra
những ch ng từ kế toán đó và chỉ sau khi kiểm tra và ác minh tính pháp l c a
ch ng từ thì mới dùng ch ng từ đó để ghi sổ kế toán.
Trình tự lu n chuyển ch ng từ kế toán theo qui định bao gồm các bước sau:
- Lập, tiếp nhận, ử l ch ng từ kế toán.
- Kế toán viên, kế toán trư ng kiểm tra và k ch ng từ kế toán hoặc trình
giám đ c doanh nghiệp k duyệt
- Ph n loại, s p ếp ch ng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán
- Lưu trữ bảo quản ch ng từ kế toán
Trình tự kiểm tra ch ng từ kế toán
- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đ y đ c a các chỉ tiêu, các yếu t ghi
chép trên ch ng từ kế toán.
- Kiểm tra tính hợp pháp c a nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đ ghi trên
ch ng từ kế toán, đ i chiếu ch ng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan.
- Kiểm tra tính chính ác c a s liệu, thông tin trên ch ng từ kế toán.

Trang 4
1.1.2 Tổ c ức vận dụng ệ t ống t k oản kế to n
1.1.2.1 Khái niệm
Hệ th ng tài khoản kế toán th ng nhất áp dụng trong doanh nghiệp là một mô
hình ph n loại đ i tượng kế toán được Nhà nước qui định để thực hiện việc ử l
thông tin g n liền với từng đ i tượng kế toán nh m phục vụ cho việc tổng hợp, kiểm
tra và kiểm soát.
1.1.2.2 Quy định chung
Các nội dung c bản được quy định trong hệ th ng tài khoản bao gồm: loại tài
khoản, tên gọi tài khoản, s lượng tài khoản, s hiệu tài khoản, công dụng và nội
dung phản ánh vào từng tài khoản, một s quan hệ đ i ng ch yếu giữa các tài
khoản có liên quan
Để th ng nhất quản l trong cả nước, hệ th ng tài khoản được Nhà nước ban
hành sử dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp, thuộc mọi thành ph n kinh tế.
Hệ th ng tài khoản kế toán đang áp dụng cho các doanh nghiệp bao gồm 10 loại
tài khoản trong đó các loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 thực hiện theo phư ng
pháp ghi kép, còn tài khoản loại 0 thực hiện theo phư ng pháp ghi đ n
1.1.2.3 Hệ th ng tài khoản qui định
Hệ th ng tài khoản được kết cấu thành 2 thành ph n c bản:
- Những tài khoản ghi sổ kép đánh s từ loại 1 đến loại 9
- Những tài khoản ghi sổ đ n đánh s tà loại 0
Trong đó:
- Từ loại 1 đến loại 4: Những tài khoản tài sản, tài khoản nguồn v n, tài
khoản tài sản-nguồn v n được s p ếp theo th tự về tính linh hoạt c a nhóm tài
khoản từ loại 1 đến loại 4 giảm d n, các tài khoản này có s dư cu i kỳ để lập bảng
c n đ i kế toán
- Từ loại 5 đến loại 9: những tài khoản trung gian, không có s dư cu i kỳ và
được phản ánh trên báo cáo “kết quả hoạt động kinh doanh”
- Tài khoản loại 0 có s dư cu i kỳ ghi ngoài bảng c n đ i kế toán.

Trang 5
Bảng 1.2 Dan mục t k oản kế to n trong doan ng ệp
Số Số ệu TK
GHI
T Cấp 1 Cấp TÊN TÀI KHOẢN
CHÚ
T 2
1 2 3 4 5
T k oản loạ 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
01 111 T ền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
02 112 T ền gử Ngân ng Chi
tiết
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
03 113 T ền đang c uyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
04 121 Đầu tƣ c ứng k o n ngắn ạn
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
05 128 Đầu tƣ ngắn ạn k c
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Đ u tư ng n hạn khác
06 129 Dự p òng g ảm g đầu tƣ ngắn ạn
07 131 P ả t u của k c ng Chi
tiết
08 133 T uế GTGT đƣợc k ấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ c a hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ c a tài sản c định
09 136 P ả t u nộ bộ
1361 V n kinh doanh các đ n vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
10 138 P ả t uk c
1381 Tài sản thiếu ch ử l
1385 Phải thu về cổ ph n hoá
1388 Phải thu khác
11 139 Dự p òng p ả t u k ó đò
12 141 Tạm ứng Chi
tiết
13 142 C p trả trƣớc ngắn ạn
14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cƣợc ngắn ạn

Trang 6
15 151 H ng mua đang đ đƣờng
16 152 Nguyên l ệu, vật l ệu Chi
tiết
17 153 Công cụ, dụng cụ
18 154 C p sản xuất, k n doan dở dang
19 155 T n p ẩm
20 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
21 157 H ng gử đ b n
22 158 H ng o k o bảo t uế
23 159 Dự p òng g ảm g ng tồn k o
24 161 C sự ng ệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
T k oản loạ 2: TÀI SẢN DÀI HẠN
25 211 T sản cố địn ữu ìn
2111 Nhà cửa, vật kiến tr c
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phư ng tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản l
2115 C y l u năm, s c vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
26 212 T sản cố địn t uê t c n
27 213 T sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, b ng sáng chế
2134 Nh n hiệu hàng hoá
2135 Ph n mềm máy vi tính
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
28 214 Hao mòn t sản cố địn
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đ u tư
29 217 Bất động sản đầu tƣ
30 221 Đầu tƣ v o công ty con
31 222 Vốn góp l ên doan
32 223 Đầu tƣ v o công ty l ên kết
33 228 Đầu tƣ d ạn k c

Trang 7
2281 Cổ phiếu
2282 Trái phiếu
2288 Đ u tư dài hạn khác
34 229 Dự p òng g ảm g đầu tƣ d ạn
35 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua s m TSCĐ
2412 y dựng c bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
36 242 C p trả trƣớc d ạn
37 243 T sản t uế t u n ập oãn lạ
38 244 Ký quỹ, ký cƣợc d ạn
T k oản loa 3: NỢ PHẢI TRẢ
39 311 Vay ngắn ạn
40 315 Nợ d ạn đến ạn trả
41 331 P ả trả c o ngƣờ b n
42 333 T uế v c c k oản p ả nộp N nƣớc
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3331 Thuế GTGT đầu ra
1
3331 Thuế GTGT hàng nhập hẩu
2
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế uất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
43 334 P ả trả ngƣờ lao động
3341 Phải trả công nh n viên
3348 Phải trả ngư i lao động khác
44 335 C p p ả trả
45 336 P ả trả nộ bộ
46 337 T an to n t eo t ến độ kế oạc ợp đồng xây
dựng
47 338 P ả trả, p ả nộp k c
3381 Tài sản thừa ch giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ ph n hoá
3386 Nhận k quỹ, k cược ng n hạn

Trang 8
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
48 341 Vay d ạn
49 342 Nợ d ạn
50 343 Tr p ếu p t n
3431 Mệnh giá trái phiếu
3432 Chiết khấu trái phiếu
3433 Phụ trội trái phiếu
51 344 N ận ký quỹ, ký cƣợc d ạn
52 347 T uế t u n ập oãn lạ p ả trả
53 351 Quỹ dự p òng trợ cấp mất v ệc l m
54 352 Dự p òng p ả trả
353 Quỹ k en t ƣởng p úc lợ
3531 Quỹ khen thư ng
3532 Quỹ ph c lợi
3533 Quỹ ph c lợi hình thành tài sản c định
3534 Quỹ thư ng ban quản l điều hành công ty
356 Quỹ p t tr ển k oa ọc v công ng ệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đ hình thành
TSCĐ
T k oản loa 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU
55 411 Nguồn vốn k n doan
4111 V n đ u tư c a ch s hữu
4112 Thặng dư v n cổ ph n
4118 V n khác
56 412 C ên lệc đ n g lạ t sản
57 413 Chên lệc tỷ g ố đo
4131 Chênh lệch tỷ giá h i đoái đánh giá lại cu i năm tài
chính
4132 Chênh lệch tỷ giá h i đoái trong giai đoạn đ u tư
XDCB
58 414 Quỹ đầu tƣ p t tr ển
59 415 Quỹ dự p òng t c n
60 418 C c quỹ k c t uộc vốn c ủ sở ữu
61 419 Cổ p ếu quỹ
62 421 ợ n uận c ƣa p ân p ố
4211 Lợi nhuận chưa ph n ph i năm trước
4212 Lợi nhuận chưa ph n ph i năm nay
64 441 Nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản DNNN
65 461 Nguồn k n p sự ng ệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

Trang 9
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
66 466 Nguồn k n p đã ìn t n TSCĐ
T k oản loạ 5: DOANH THU
67 511 Doan t u b n ng v cung cấp dịc vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi
tiết
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đ u tư
68 512 Doan t u b n ng nộ bộ
5121 Doanh thu bán hàng hóa
5122 Doanh thu bán các thành phẩm
5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ
69 515 Doan t u oạt động t c n
70 521 C ết k ấu t ƣơng mạ
71 531 H ng b n bị trả lạ
72 532 G ảm g ng b n
T k oản loạ 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
73 611 Mua hàng KKĐK
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
74 621 C p nguyên l ệu, vật l ệu trực t ếp
75 622 C p n ân công trực t ếp
76 623 C p sử dụng m y t công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản uất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí b ng tiền khác
77 627 C p sản xuất c ung
6271 Chi phí nh n viên ph n ư ng
6272 Chi phí vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản uất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí b ng tiền khác
78 631 G t n sản xuất KKĐK
79 632 G vốn ng b n
80 635 Chi phí tài chính
81 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên

Trang 10
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí b ng tiền khác
82 642 C p quản lý doan ng ệp
6421 Chi phí nh n viên quản l
6422 Chi phí vật liệu quản l
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí b ng tiền khác
T k oản loạ 7: THU NHẬP KHÁC
83 711 T u n ập k c Chi
tiết
Tài khoản loạ 8: CHI PHÍ KHÁC
84 811 Chi phí khác Chi
tiết
85 821 C p t uế t u n ập doan ng ệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN ho n lại
T k oản loạ 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
86 911 X c địn kết quả k n doanh
T k oản loạ 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
001 T sản t uê ngo
002 Vật tƣ, ng óa n ận g ữ ộ, n ận gia công Chi
tiết
003 H ng óa n ận b n ộ, n ận ký gử , ký cƣợc
004 Nợ k ó đò đã xử lý
007 Ngoạ tệ c c loạ
008 Dự to n c sự ng ệp, dự n

1.1.3 Tổ c ức vận dụng c ế độ sổ kế to n


1.1.3.1 Khái niệm
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ th ng và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính đ phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự th i gian có liên quan
đến doanh nghiệp.

Trang 11
Sổ kế toán gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp: Là loại sổ ghi chép các s liệu tổng quát về các đ i
tượng kế toán, bao gồm: sổ Nhật k , sổ Cái. Đ y là loại sổ được Nhà nước qui định
b t buộc về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép.
- Sổ kế toán chi tiết: Là loại sổ dùng để ghi chép các đ i tượng kế toán c n
thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu c u quản l . Đ i với loại sổ này Nhà nước chỉ
qui định mang tính hướng dẫn về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép.
1.1.3.2 Các hình th c ghi sổ kế toán theo qui định
M i đ n vị kế toán phải có hệ th ng sổ kế toán chính th c và duy nhất cho
một kì kế toán năm. Các hình th c sổ kế toán qui định th ng nhất đ i với doanh
nghiệp gồm:
- Hình th c kế toán Nhật kí chung.
- Hình th c kế toán Nhật kí – Sổ Cái.
- Hình th c kế toán Ch ng từ ghi sổ.
- Hình th c kế toán Nhật kí – Ch ng từ.
- Hình th c kế toán trên máy vi tính.
Trong m i hình th c sổ kế toán có những qui định cụ thể về s lượng, kết cấu,
mẫu sổ, trình tự, phư ng pháp ghi chép và m i quan hệ giữa các sổ kế toán. Doanh
nghiệp phải căn c vào qui mô, đặc điểm hoạt động sản uất kinh doanh, yêu c u
quản l , trình độ nghiệp vụ c a cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán
lựa chọn một hình th c sổ kế toán phù hợp và phải tu n th theo đ ng qui định c a
hình th c sổ kế toán đó.
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
1.2.1 N ệm vụ của kế to n
Thu thập, ử l thông tin, s liệu kế toán theo đ itượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các ngh avụ thu, nộp, thanh
toán nợ; kiểm tra việc quản l , sử dụng tài sản và nguồnhình thành tài sản; phát hiện
và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật vềtài chính, kế toán.
Ph n tích thông tin, s liệu kế toán; tham mưu, đề uấtcác giải pháp phục vụ

Trang 12
yêu c u quản trị và quyết định kinh tế, tài chínhc a đ n vị kế toán.
Cung cấp thông tin, s liệu kế toán theo quy định c a phápluật.
1.2.2 Vai trò v yêu cầu của kế to n
1.2.2.1 Vai trò c a kế toán
* Đ i với doanh nghiệp
 Giúp cho doanh nghiệp theo dõi thư ng uyên tình hình hoạt động sản uất
kinh doanh c a mình: Quá trình sản uất, theo dõi thị trư ng… Nh đó, ngư i quản
l điều hành trôi chảy các hoạt động, quản l hiệu quả, kiểm soát nội bộ t t.
 Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp làm c s hoạch định chư ng trình hành
động cho từng giai đoan từng th i kỳ nh đó ngư i quản l tính được hiệu quả công
việc, vạch ra hướng hoạt động cho tư ng lai.
 Gi p ngư i quản l điều hoà tình hình tài chính c a doanh nghiệp.
 Là c s pháp l để giải quyết tranh tụng khiếu t , với tư cách là b ng ch ng
về hành vi thư ng mại.
 C s đảm bảo vững ch c trong sự giao dịch buôn bán.
 Là c s cho ngư i quản l ra các quyết định phù hợp: Quản l hạ giá thành,
quản l doanh nghiệp kịp th i.
 Cung cấp một kết quả tài chính rõ rệt không thể ch i c i được.
* Đ i với Nhà nước
 Theo dõi được sự phát triển c a các ngành sản uất kinh doanh, tổng hợp
được sự phát triển c a nền kinh tế qu c gia.
 C s để giải quyết tranh chấp về quyền lợi giữa các doanh nghiệp.
 Cung cấp thông tin để tìm ra cách tính thuế t t nhất, hạn chế thất thu thuế,
hạn chế sai l m trong chính sách thuế….
1.2.2.2 Yêu cầu của kế to n
Phản ánh đ y đ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinhvào ch ng từ kế toán, sổ
kế toán và báo cáo tài chính.
Phản ánh kịp th i, đ ng th i gian quy định thông tin, s liệu kế toán.
Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính ác thông tin, s liệu kế toán.
Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dungvà giá trị c a nghiệp

Trang 13
vụ kinh tế, tài chính.
Thông tin, s liệu kế toán phải được phản ánh liên tụctừ khi phát sinh đến khi
kết th c hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thànhlập đến khi chấm d t hoạt động
c a đ n vị kế toán; s liệu kế toán phảnánh kỳ này phải kế tiếp theo s liệu kế toán
c a kỳ trước.
Ph n loại, s p ếp thông tin, s liệu kế toán theo trình tự, có hệ th ng và có thể
so sánh được.
Công tác kế toán phải đáp ng được các yêu c u c bản sau:
- Trung thực: các thông tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo
trên c s các b ng ch ng đ y đ , khách quan và đ ng với thực tế, bản chất nội
dung và giá trị c a nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Khách quan: các thông tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo
đ ng với thực tế, không bị uyên tạc, không bị bóp méo. Yêu c u này đòi h i các s
liệu, thông tin kế toán cung cấp phải dựa trên những sự kiện có tính khách quan có
thể kiểm tra được.
- Đầy đủ: mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến kì kế toán phải được
ghi chép, báo cáo đ y đ , không bị b sót.
- Kịp thời: các thông tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp
th i, đ ng hoặc trước th i hạn qui định.
- Dễ hiểu: các thông tin và s liệu kế toán trình bày trong BCTC phải rõ
ràng, dễ hiểu đ i với ngư i sử dụng thông tin. Ngư i sử dụng đ y được hiểu là
ngư i có hiểu biết về kinh doanh, kinh tế, tài chính, kế toán m c trung bình.
- Liên t c: thông tin, s liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát
sinh đến khi kết th c hoạt động kinh tế, tài chính; liên tục từ khi thành lập đ n vị kế
toán đến khi chấm d t hoạt động; s liệu kế toán kì này phải kế tiếp theo s liệu kế
toán c a kì trước.
- Có thể so sánh được: các thông tin và s liệu kế toán giữa các kì kế toán
trong một doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp chỉ có thể so sánh được khi tính
toán và trình bày nhất quán.
1.2.4 C ức năng tổ c ức bộ m y kế to n trong doan ng ệp

Trang 14
Phòng kế toán Công ty có ch c năng tham mưu cho Ban giám đ c tổ ch c
triển khai toàn bộ công tác tài chính, thông tin kinh tế và hạch toán kinh tế theo điều
lệ tổ ch c và hoạt động c a Công ty, đồng th i kiểm tra, kiểm soát mọi hoạt động
kinh tế tài chính c a Công ty theo đ ng pháp luật. Phòng kế toán c a Công ty
thư ng bao gồm 5 ngư i: 1 kế toán trư ng và 4 kế toán viên. Trong đó:
- Kế toán trư ng (Trư ng phòng kế toán): Chịu trách nhiệm trước cấp trên và
Giám đ c về mọi mặt hoạt động kinh tế c a Công ty, có nhiệm vụ tổ ch c và kiểm
tra công tác hạch toán đ n vị. Đồng th i, kế toán trư ng có nhiệm vụ thiết kế
phư ng án tự ch tài chính, đảm bảo khai thác và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn
v n c a Công ty như việc tính toán chính ác m c v n c n thiết, tìm mọi biện pháp
giảm chi phí, tăng lợi nhuận cho Công ty.
- Kế toán tổng hợp kiêm chi phí giá thành: Chịu trách nhiệm toàn bộ trong việc
nhập s liệu từ các ch ng từ vào sổ sách và máy tính. Theo dõi trên sổ tổng hợp các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng tài khoản. Hạch toán chi tiết và tổng hợp chi
phí phát sinh, tính giá thành cho từng công trình. Thực hiện ph n tích hoạt động sản
uất kinh doanh, tổ ch c lưu chữ tài liệu kế toán và lập báo cáo tài chính kế toán.
Đồng th i phụ trách việc thanh toán với đ i tác và vay v n c a các tổ ch c tín dụng.
Ngoài ra còn thay mặt cho kế toán trư ng trong những trư ng hợp đặc biệt.
- Kế toán vật tư kiêm TSCĐ: Theo dõi sự biến động, tình hình nhập, uất, tồn
c a các loại vật tư. Đề ra các biện pháp tiết kiệm vật tư dùng vào thi công, kh c
phục và hạn chế các trư ng hợp hao hụt, mất mát. Đồng th i theo dõi tình hình biến
động c a tài sản c định, tính và ph n bổ khấu hao tài sản c định cho các đ i tượng
sử dụng theo đ ng chế độ.
- Kế toán tiền lư ng kiêm thanh toán: Kiểm tra việc tính lư ng c a các doanh
nghiệp theo đ ng phư ng pháp và th i gian làm việc thực tế. Theo dõi và trả lư ng
cho bộ phận lao động gián tiếp tại công ty, theo dõi các khoản trích theo lư ng cho
cán bộ công nh n viên theo đ ng chế độ cũng như việc thanh toán các khoản trợ
cấp, bảo hiểm hội cho ngư i lao động trong công ty. Đồng th i chịu trách nhiệm
theo dõi việc thanh toán các khoản công nợ cũng như theo dõi việc sử dụng các
nguồn lực c a công ty, nợ phải trả và nguồn v n ch s hữu, rà soát các dự chù chi

Trang 15
tiêu đảm bảo đ ng mục đích, đ ng yêu c u và chính ác, đảm bảo độ tin cậy cho
các quyết định, các báo cáo thanh toán.
- Kế toán ng n hàng kiêm th quỹ: Theo dõi tình hình nhập, uất, tồn quỹ c a
doanh nghiệp. Cũng như theo dõi tình hình r t và gửi tiền vào tài khoản tiền gửi
1.3 UẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
1.3.1 G ớ t ệu v nét về luật kế to n
Hệ th ng kế toán tài chính Việt Nam đ phát triển qua ba giai đoạn chính:
- Trước những năm 1990: Đ y là giai đoạn mà nền kinh tế c a nước ta là nền
kinh tế bao cấp, các thành ph n kinh tế chỉ có qu c doanh, tập thể và cá thể mà giữ
thành ph n ch đạo là thành ph n kinh tế qu c doanh và không có các hoạt động
thư ng mại buôn bán tự do trên thị trư ng. Do đặc điểm này mà hoạt động nghề
nghiệp c a các kế toán viên ch yếu tu n th theo nội quy, quy định c a Bộ Tài
chính – c quan cao nhất chịu trách nhiệm quản l tài sản hội ch ngh a.
- Từ năm 1991 đến năm 1994: Đất nước ta chuyển đổi nền kinh tế từ nền
kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trư ng định hướng HCN. Sự uất hiện c a
nền kinh tế nhiều thành ph n đ tác động đến bản chất và đặc thù c a nghề kế toán.
Nhiều thuật ngữ trong l nh vực kế toán ra đ i như khái niệm l i, l , lợi nhuận… mà
đ i với nhiều kế toán viên chỉ quen làm trong nền kinh tế bao cấp là khá trừu tượng
và khó hiểu.
- Từ năm 1995 đến nay: Do thực tế khách quan thay đổi nên giai đoạn từ
năm 1995 đến nay chính là th i gian mà hệ th ng kế toán tài chính nước ta có
những bước phát triển cao nhất và hoàn thiện nhất. Đặc biệt là từ năm 1995 đến nay
hệ th ng kế toán toán tài chính nước ta đ hình thành và phát triển l nh vực kiểm
toán. Sự phát triển vượt bậc này được đánh dấu b i sự ra đ i c a Luật kế toán Việt
Nam do qu c hội khoá I kỳ họp th 3 thông qua cũng như các chuẩn mực về kế
toán tài chính riêng c a Việt Nam đ được ban hành.
Kế toán tài chính tại Việt Nam không còn phát triển một cách đ n lẻ tự phát nội
bộ mà đ có hệ th ng và liên kết với thế giới. Đánh dấu bước phát triển quan trọng
này là vào năm 1996 Hội kế toán Việt Nam (VAA) ra đ i và tr thành thành viên
c a Liên đoàn kế toán qu c tế (IFAC) cũng như là thành viên c a Liên đoàn kế toán

Trang 16
các nước ASEAN (AFA).
* Luật ế toán Việt Nam được ra đời như sau:
Luật kế toán Việt Nam đ được Qu c hội khoá I thông qua ngày 19/06/2003
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2004, sau đó được cụ thể hoá b ng 2 Nghị
định hướng dẫn, Nghị định 128 ngày 31/5/2004 áp dụng cho các đ n vị kế toán
trong l nh vực c a Nhà nước và Nghị định 129 ngày 31/5/2004 áp dụng cho các đ n
vị kế toán thuộc l nh vực kinh doanh. Luật kế toán ra đ i trước hết là để đáp ng sự
phát triển kinh tế c a đất nước thoả m n các yêu c u c a kinh tế thị trư ng Việt
Nam, đồng th i phù hợp với u thế hội nhập c a các nước thành viên ASEAN, cộng
đồng các qu c gia trong khu vực và trên toàn thế giới.
Luật kế toán Việt Nam bao gồm 7 chư ng và 64 điều với những điểm mới được
ghi nhận so với Pháp lệnh kế toán – Th ng kê, đó là:
- Luật kế toán Việt Nam ra đ i qui định một cách đ y đ h n về công tác kế
toán cho những thành ph n kinh tế khác nhau.
- Có sự thừa nhận các khái niệm và nguyên t c hoạt động c a nền kinh tế thị
trư ng.
- Vai trò và trách nhiệm c a nhà quản l được đề cập đến một cách rõ ràng
và chi tiết h n.
- Sự thừa nhận một cách chính th c hoạt động c a nghề nghiệp kế toán.
1.3.2 G ớ t ệu ệ t ống c uẩn mực kế to n V ệt Nam.
Hệ th ng chuẩn mực kế toán Việt Nam ra đ i nh m đưa ra các nguyên t c c
bản gi p cho ngư i làm công tác kế toán có thể có c s để giải quyết các nghiệp vụ
chưa được qui định trong hệ th ng tài khoản kế toán, hệ th ng báo cáo tài chính,…
và các qui định khác c a Bộ Tài chính. Các nguyên t c này cũng làm c s cho việc
điều chỉnh các qui định kế toán không còn hợp l sau này để từng bước phù hợp
h n với hệ th ng thông lệ qu c tế.
Đến năm 2006, Bộ Tài chính Việt Nam đ ban hành được 26 chuẩn mực trong 4
Quyết định cụ thể: ( Không có chuẩn mực 9,12,13,20)
- Quyết định s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính về việc ban hành 4 chuẩn mực kế toán (đợt 1), gồm:

Trang 17
Chuẩn mực s 02 – Hàng tồn kho.
Chuẩn mực s 03 – Tài sản c định hữu hình.
Chuẩn mực s 04 – Tài sản c định vô hình.
Chuẩn mực s 14 – Doanh thu và thu nhập khác.
Các chuẩn mực đợt 1 được cụ thể b i Thông tư 89/2002/TT-BTC ngày
9/10/2002 c a Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện 4 chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính.
- Quyết định s 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính về việc ban hành 6 chuẩn mực kế toán (đợt 2), gồm:
Chuẩn mực s 01 – Chuẩn mực chung.
Chuẩn mực s 06 – Thuê tài sản.
Chuẩn mực s 10 – Anh hư ng c a việc thay đổi tỷ giá h i đoái.
Chuẩn mực s 15 – Hợp đồng y dựng.
Chuẩn mực s 16 – Chi phí đi vay.
Chuẩn mực s 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Các chuẩn mực đợt 2 được cụ thể b i Thông tư 105/2003/TT-BTC ngày
4/11/2003 c a Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện 6 chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định s 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính.
- Quyết định s 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính về việc ban hành 6 chuẩn mực kế toán (đợt 3), gồm:
Chuẩn mực s 05 – Bất động sản đ u tư.
Chuẩn mực s 07 – Kế toán các khoản đ u tư vào công ty liên kết.
Chuẩn mực s 08 – Thông tin tài chính về những khoản v n góp liên doanh.
Chuẩn mực s 21 – Trình bày báo cáo tài chính.
Chuẩn mực s 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đ u tư vào
công ty con.
Chuẩn mực s 26 – Thông tin về các bên liên quan.
Các chuẩn mực đợt 3 được cụ thể b i Thông tư 23/2005/TT-BTC ngày

Trang 18
30/3/2005 c a Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện 6 chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định s 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính.
- Quyết định s 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/2/2005 c a Bộ trư ng Bộ Tài chính
về việc ban hành 6 chuẩn mực kế toán (đợt 4), gồm:
Chuẩn mực s 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chuẩn mực s 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính c a các Ng n hàng
và tổ ch c tài chính tư ng tự.
Chuẩn mực s 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết th c kỳ kế toán năm.
Chuẩn mực s 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ.
Chuẩn mực s 28 – Báo cáo bộ phận.
Chuẩn mực s 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai
sót.
Các chuẩn mực đợt 4 được cụ thể b i Thông tư 20/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006 c a Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện 6 chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định s 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/2/2005 c a Bộ trư ng Bộ Tài chính.
- Quyết định s 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính về việc ban hành 4 chuẩn mực kế toán (đợt 5), gồm:
Chuẩn mực s 11 – Hợp nhất kinh doanh.
Chuẩn mực s 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng.
Chuẩn mực s 19 – Hợp đồng bảo hiểm.
Chuẩn mực s 30 – L i trên cổ phiếu.
Các chuẩn mực đợt 5 được cụ thể b i Thông tư 21/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006 c a Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện 6 chuẩn mực kế toán ban hành
theo Quyết định s 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính.

Trang 19
NỘI DUNG T M TẮT CHƢƠNG

*Tóm tắt c ƣơng


Kế toán là báo cáo quá trình hoạt động kinh doanh. Nó có nhiệm vụ phản ánh
các hoạt động khác nhau c a một doanh nghiệp và đ c kết thành hệ th ng các chỉ
tiêu giá trị theo một cách khách quan nh m cung cấp những thông tin về các hoạt
động hiện tại.
Theo quyết định 15/2006 ngày 20/03/2006 về việc ban hành Chế độ kế toán
doanh nghiệp qui định “Chế độ kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh
nghiệp thuộc mọi l nh vực, mọi thành ph n kinh tế trong cả nước.
Hệ th ng kế toán (chế độ kế toán) Việt Nam bao gồm:
- Hệ th ng ch ng từ kế toán
- Hệ th ng tài khoản kế toán
- Hệ th ng sổ sách kế toán
- Hệ th ng báo cáo kế toán.

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. H y cho biết ch ng từ nào b t buộc, ch ng từ nào hướng dẫn?


2. H y cho biết có bao nhiêu hình th c ghi sổ kế toán?
3. Hệ th ng tài khoản Việt Nam có bao nhiêu loại? Trên bảng c n đ i kế toán
bao gồm những loại nào? Trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm
những loại nào?
4. Vì sao nguồn v n không phải là một khoản nợ phải trả?
5. Hệ th ng báo cáo tài chính theo qui định bao gồm những bảng nào?

Trang 20
CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

Mục đ c :
- Hiểu được thế nào là v n b ng tiền.
- Hiểu được kế toán tiền tại quỹ, tiền gửi ng n hàng trong một doanh nghiệp.
- Hiểu được phư ng pháp hạch toán kế toán và ghi sổ kế toán một s nghiệp vụ
kinh tế ch yếu có liên quan đến kế toán v n b ng tiền.
2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
2.1.1 Vốn bằng t ền
V n b ng tiền là một bộ phận c a tài sản lưu động trong doanh nghiệp, tồn tạ
dưới hình thái tiền tệ, có tính chất thanh khoản cao, bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền
gửi ng n hàng, kho bạc hoặc các công ty tài chính và tiền đang chuyển.
Do v n b ng tiền có tính thanh khoản cao nhất trong các loại tài sản c a doanh
nghiệp, được dùng để đáp ng nhu c u thanh toán c a trong nghiệp, thực hiện việc
mua s m hoặc chi phí.
2.1.2 Nguyên tắc ạc to n vốn bằng t ền
- Phải sử dụng đ n vị tiền tệ th ng nhất là đồng Việt Nam. K hiệu qu c gia là
“đ”, k hiệu qu c tế là “VND” để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. Doanh
nghiệp có v n đ u tư nước ngoài có thể sử dụng đ n vị ngoại tệ để ghi sổ nhưng
phải được sự đồng b ng văn bản c a Bộ Tài chính.
- Trư ng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh là ngoại tệ phải đồng
th i theo dõi chi tiết theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao
dịch.
- Cu i niên độ kế toán, s dư cu i kỳ c a tài khoản v n b ng tiền có g c ngoại
tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình qu n trên thị trư ng ngoại tệ liên
ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công b .
- Đ i với vàng bạc,kim khí qu , đá qu thuộc nhóm tài khoản v n b ng tiền chỉ
áp dụng cho các đ n vị không đăng k kinh doanh vàng, bạc, kim khí qu , đá qu .
Khi tính giá uất kho vàng, bạc, kim khí qu , đá qu có thể áp dụng một trong các

Trang 21
phư ng pháp tính giá uất kho như: nhập trước uất trước (FIFO), nhập sau uất
trước (LIFO), thực tế đích danh, bình qu n gia quyền.
2.1.3 N ệm vụ của kế to n vốn bằng t ền
- Phản ánh kịp th i các khoản thu, chi b ng tiền tại đ n vị, khoá sổ kế toán tiền
mặt cu i m i ngày để đ i chiếu với th quỹ.
- Tổ ch c thực hiện đ y đ , th ng nhất các quy định về ch ng từ, th tục hạch
toán v n b ng tiền nh m thực hiên ch c năng kiểm soát và phát hiện kip th i các
trư ng hợp chi tiêu l ng phí,…
- So sánh đ i chiếu kịp th i,thư ng uyên s liệu giữa sổ quỹ tiền mặt, sổ kế
toán tiền mặt với sổ kiểm kê thực tế nh m kiểm tra, phát hiện kịp th i các trư ng
hợp sai lệch để kiến nghị các biên pháp ử l .
2.2 KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
2.2.1 K n ệm
Tiền tại quỹ c a doanh nghiệp bao gồm: tiền Việt Nam (kể cả ng n phiếu),
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu .
Mọi nghiệp vụ thu chi b ng tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại quỹ do th
quỹ c a doanh nghiệp thực hiện.
2.2.2 C ứng từ ạc to n
- Phiếu thu (mẫu s 01 – TT)
- Phiếu chi (mẫu s 02 – TT)
- Giấy đề nghi tạm ng (mẫu s 03 – TT)
- Giấy thanh toán tiền tạm ng (mẫu s 04 – TT)
- Giấy đề nghị thanh toán (mẫu s 05 – TT)
- Biên lai thu tiền (mẫu s 06 – TT)
- Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá qu (mẫu s 07 – TT)
- Bảng kiểm kê quỹ (mẫu s 08a – TT)
- Bảng kiểm kê quỹ (mẫu s 08b – TT)
- Bảng kê chi tiền (mẫu s 09 – TT)
- Các ch ng từ khác có liên quan
2.2.3 T k oản sử dụng

Trang 22
Kế toán tiền mặt tại quỹ sử dụng tài khoản 111 “tiền mặt” để phán ánh s hiện
có và tình hình thu chi tiền mặt tại quỹ.
Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu nhập quỹ;
- S tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí qu , đá qu thừa quỹ phát hiện
khi kiểm kê;
- Chênh lệch tăng tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s dư ngoại tệ cu i kỳ (đ i
với tiền mặt ngoại tệ).
Bên Có:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu uất quỹ;
- S tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu thiếu hụt quỹ phát
hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch giảm tỷ giá h i đoái giảm do đánh giá lại s dư ngoại tệ cu i kỳ
(đ i với tiền mặt ngoại tệ).
Số dƣ bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu còn tồn quỹ tiền
mặt.
TK 111 có 3 tiểu khoản cấp 2
+ TK 1111: tiền Việt Nam
+ TK 1112: ngoại tệ
+ TK 1113: vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
2.2.6 Nguyên tắc ạc to n
- Chỉ phản ánh vào TK 111 “tiền mặt” s tiền mặt, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí
qu đá qu thực tế nhập uất quỹ tiền mặt
- Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác k quỹ, k cược tại doanh nghiệp
được quản l và hạch toán như các loại tài sản b ng tiền tại đ n vị
- Khi tiến hành nhập, uất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đ
chữ k c a ngư i nhận, ngư i giao, ngư i cho phép lập, uất quỹ theo qui định c a
chế độ ch ng từ kế toán

Trang 23
- Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mỡ sổ kế toán tiền mặt để ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình tự phát sinh các nghiệp vụ thu, chi quỹ, tính ra s tồn quỹ
mọi th i điểm. Riêng vàng, bạc, kim khí qu , đá qu nhận k cược, k quỹ phải
theo dõi riêng một sổ.
- Trư ng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh là ngoại tệ phải đồng
th i theo dõi chi tiết theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao
dịch hoặc tỷ giá giao dịch bình qu n trên thị trư ng ngoại tệ liên ng n hàng do ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công b tại th i điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Khi
uất ngoại tệ có thể áp dụng một trong các phư ng pháp tính giá uất kho như: nhập
trước uất trước (FIFO), nhập sau uất trước (LIFO), thực tế đích danh, bình qu n
gia quyền.
2.2.4 P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ k n tế p tsn
1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ nhập quỹ tiền mặt đ n vị
+ Trư ng hợp 1: sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đ i tượng chịu thuế theo
phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 111: Tổng s tiền thu được từ bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 511: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
+ Trư ng hợp 2: sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc đ i tượng chịu
thuế, hoặc thuộc đ i tượng chịu thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 111: Tổng s tiền thu được từ bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 511: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
2. Khi nhận được tiền c a ng n sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ
giá b ng tiền mặt nhập quỹ
Nợ TK 111: Tổng s tiền thực nhận
Có TK 3339: Tổng s tiền thực nhận

Trang 24
3. Khi phát sinh doanh thu hoạt động tài chính (như: thu l i đ u tư ng n hạn, dài
hạn…) hoặc thu nhập khác (như: thu từ thanh l , nhượng bán TSCĐ…) b ng tiền
mặt nhập quỹ.
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 111: Tổng giá thanh toán
Có TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711: thu nhập khác
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc không
thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 111: Tổng giá thanh toán
Có TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711: thu nhập khác
4. R t tiền gửi ng n hàng về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 112: tiền gải ng n hàng
5. Vay ng n hạn, dài hạn, vay khác b ng tiền mặt
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 311: vay ng n hạn
Có TK 341: vay dài hạn…
6. Thu hồi các khoản nợ phải thu b ng tiền mặt nhập quỹ
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 131: phải thu khách hàng
Có TK 136: phải thu nội bộ
Có TK 138: phải thu khác
Có TK 141: tạm ng
7. Thu hồi đ u tư ng n hạn, các khoản k cược, k quỹ hoặc thu hồi các khoản
cho vay nhập quỹ tiền mặt
Trư ng hợp 1: nếu l i
Nợ TK 111: tiền mặt

Trang 25
Có TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn
Có TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Có TK 144: c m c , k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 288: đ u tư dài hạn khác
Có TK 515: doanh thu hoat động tài chính (chênh lệch l i)
Trư ng hợp 2: nếu l
Nợ TK 111: tiền mặt
Nợ TK 635: chi phí hoạt động tài chính (chênh lệch l )
Có TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn
Có TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Có TK 144: c m c , k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 288: đ u tư dài hạn khác
8. Nhận khoản k quỹ, k cược c a đ n vị khác b ng tiền mặt nhập quỹ
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 3386: nhận k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 344: nhận k quỹ, k cược dài hạn
9. Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 3381: tài sản thừa
10. Khi có quyết định ử l về s tiền thừa
Nợ TK 3381: tài sản thừa
Có TK 711: thu nhập khác
Có TK 632: giá v n hàng bán
Có TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Có TK 3388: phải trả khác
11. Nhận góp v n, nhận v n được giao b ng tiền mặt nhập quỹ.
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 411: nguồn v n kinh doanh

Trang 26
12. uất quỹ tiền mặt mua ch ng khoán ng n hạn, dài hạn hoặc đ u tư vào công
ty con, công ty liên kết, góp v n liên doanh
Nợ TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn
Nợ TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Nợ TK 221: đ u tư vào công ty con
Nợ TK 222: góp v n liên doanh
Nợ TK 223: đ u tư vào công ty liên kết
Nợ TK 228: đ u tư dài hạn khác
Có TK 111: tiền mặt
13. uất quỹ tiền mặt đem đi k quỹ, k cược
Nợ TK 144: k quỹ, k cược ng n hạn
Nợ TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 111: tiền mặt
14. uất quỹ tiền mặt trả lại các khoản nhận k quỹ, k cược
Nợ TK 3386: nhận k quỹ, k cược ng n hạn
Nợ TK 344: nhận k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 111: tiền mặt
15. uất quỹ tiền mặt mua tài sản c định, đưa ngay vào sử dụng
Trư ng hợp 1: TSCĐ dùng để sản uất sản phẩm, hàng hoá thuộc đ i tượng
chịu thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: TSCĐ dùng để sản uất sản phẩm, hàng hoá không thuộc đ i
tượng chịu thuế hoặc thuộc đ i tượng chịu thuế theo phư ng pháp trực tiếp
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
Đồng th i phản ánh nguồn hình thành TSCĐ

Trang 27
Nợ TK 353, 414, 411, 441
Có TK 353, 411
16. uất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đ u tư y dựng c bản, chi sửa chữa
lớn TSCĐ hoặc mua s m TSCĐ phải qua l p đặt chạy thử
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 241: y dựng c bản d dang
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc sản
phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 241: y dựng c bản d dang
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
17. uất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá về
nhập kho (quản l hàng tồn kho theo phư ng pháp kê khai thư ng uyên)
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 151: hàng mua đang đi trên đư ng
Nợ TK 152: nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153: công cụ, dụng cụ
Nợ TK 156: hàng hoá
Nợ TK 157: hàng gửi đi bán (mua ong gửi đi bán)
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc
sản phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 151: hàng mua đang đi trên đư ng
Nợ TK 152: nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153: công cụ, dụng cụ
Nợ TK 156: hàng hoá
Nợ TK 157: hàng gửi đi bán (mua ong gửi đi bán)
Có TK 111: tổng s tiền phải trả

Trang 28
18. uất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá về
nhập kho (quản l hàng tồn kho theo phư ng pháp kiểm kê định kỳ)
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 611: mua hàng
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc
sản phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 611: mua hàng
Có TK 111: tổng s tiền phải trả
19. uất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả
Nợ TK 311: vay ng n hạn
Nợ TK 315: nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 331: phải trả cho ngư i bán
Nợ TK 333: thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Nợ TK 334: phải trả cho ngư i lao động
Nợ TK 336: phải trả nội bộ
Nợ TK 338: phải trả khác
Có TK 111: tiền mặt
20. Dùng tiền mặt để mua nguyên vật liệu, vật liệu về đưa ngày vào sản uất sản
phẩm hoặc chi trả các khoản chi phí phát sinh các bộ phận
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 621: CP NVLTT (nguyên vật liệu mua đưa ngay vào sản uất)
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản uất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Nợ TK 133: thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ (nếu có)
Có TK 111: tiền mặt (tổng s tiền phải trả)

Trang 29
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp, hoặc sản
phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 621: CP NVLTT (nguyên vật liệu mua đưa ngay vào sản uất)
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản uất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Có TK 111: tiền mặt (tổng s tiền phải trả)
21. uất quỹ tiền mặt để chi trả các khoản chi phí hoạt động tài chính hoặc chi
phí khác
Nợ TK 635: chi phí hoạt động tài chính
Nợ TK 811: chi phí khác
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111: tiền mặt (tổng s tiền phải trả)
22. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nh n
Nợ TK 1381: tài sản phát hiện thiếu
Có TK 111: tiền mặt (s tiền bị thiếu)
23. Khi có quyết định ử l về s tiền bị thiếu c a cấp có thẩm quyền
Nợ TK 811: chi phí khác (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 632: giá v n hàng bán (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 642: chi phí QLDN (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 1388: phải thu khác (bồi thư ng phải thu sau)
Nợ TK 111: tiền mặt (bồi thư ng thu b ng tiền mặt)
Nợ TK 334: phải trả ngư i lao động (bồi thư ng trừ vào lư ng)
Có TK 1381: tài sản thiếu (s tiền bị thiếu)
2.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
2.3.1 K n ệm
Là những khoản tiền nhàn r i c a doanh nghiệp gửi các ng n hàng, kho bạc,
công ty tài chính để đảm bảo an toàn và thực hiện việc thanh toán không dùng tiền
mặt.

Trang 30
L i từ tiền gửi ng n hàng được em như là khoản thu nhập từ hoạt động tài
chính.
2.3.2 C ứng từ ạc to n
- Giấy báo Có
- Giấy báo Nợ
- Bản sao kê c a ng n hàng kèm theo các ch ng từ g c
+ Uỷ nhiệm chi
+ Uỷ nhiệm thu
+ Séc chuyển khoản
+ Séc bảo chi
- Các ch ng từ khác có liên quan
2.3.3 T k oản sử dụng
Kế toán chi tiết tiền gửi ng n hàng sử dụng tài khoản 112 “tiền gửi ng n hàng”
để theo dõi s hiện có và tình hình biến động tăng, giảm c a tiền gửi ng n hàng
(kho bạc Nhà nước hay công ty tài chính)
Bên Nợ:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu gửi vào
Ngân hàng;
- Chênh lệch tăng tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s dư tiền gửi ngoại tệ cu i
kỳ.
Bên Có:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí qu , đá qu r t ra từ
Ngân hàng;
- Chênh lệch giảm tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s dư tiền gửi ngoại tệ cu i
kỳ.
Số dƣ bên Nợ:
S tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí qu , đá qu hiện còn gửi tại
Ngân hàng.
TK 112 có 3 tiểu khoản cấp 2
+ TK 1121: tiền Việt Nam

Trang 31
+ TK 1122: ngoại tệ
+ TK 1123: vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
2.3.4 P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ k n tế p tsn
1: uất quỹ tiền mặt nộp vào ng n hàng
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 111: tiền mặt
2: R t tiền gửi ng n hàng về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111: tiền mặt
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng
3: Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ b ng tiền gửi ng n hàng
+ Trư ng hợp 1: sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đ i tượng chịu thuế theo
phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 112: Tổng s tiền thu được từ bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 511: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
+ Trư ng hợp 2: sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc đ i tượng chịu
thuế, hoặc thuộc đ i tượng chịu thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 112: Tổng s tiền thu được từ bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 511: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
4: Khi nhận được tiền c a ng n sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ
giá b ng tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 112: Tổng s tiền thực nhận
Có TK 3339: Tổng s tiền thực nhận
5: Khi phát sinh doanh thu hoạt động tài chính (như: thu l i đ u tư ng n hạn, dài
hạn…) hoặc thu nhập khác (như: thu từ thanh l , nhượng bán TSCĐ…) b ng tiền
gửi ng n hàng.
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 112: Tổng giá thanh toán

Trang 32
Có TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711: thu nhập khác
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc không
thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 112: Tổng giá thanh toán
Có TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711: thu nhập khác
6: Vay ng n hạn, dài hạn, vay khác b ng tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 311: vay ng n hạn
Có TK 341: vay dài hạn…
7: Thu nợ khách hàng, thu nợ nội bộ b ng tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 131: phải thu khách hàng
Có TK 136: phải thu nội bộ
8: Thu hồi đ u tư ng n hạn, các khoản k cược, k quỹ hoặc thu hồi các khoản
cho vay b ng tiền gửi ng n hàng
Trư ng hợp 1: nếu l i
Nợ TK 112: tiền gửi ngân hàng
Có TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn
Có TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Có TK 144: c m c , k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 288: đ u tư dài hạn khác
Có TK 515: doanh thu hoat động tài chính (chênh lệch l i)
Trư ng hợp 2: nếu l
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 635: chi phí hoạt động tài chính (chênh lệch l )
Có TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn

Trang 33
Có TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Có TK 144: c m c , k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 288: đ u tư dài hạn khác
9: Nhận khoản k quỹ, k cược c a đ n vị khác b ng tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 3386: nhận k quỹ, k cược ng n hạn
Có TK 344: nhận k quỹ, k cược dài hạn
10: Khi đ i chiếu sổ kế toán với sổ phụ c a ng n hàng gửi đến phát hiện thừa
chưa rõ nguyên nh n (tiền trên sổ kế toán > sổ phụ ng n hàng)
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 3381: tài sản thừa
11: Khi có quyết định ử l về s tiền thừa
Nợ TK 3381: tài sản thừa
Có TK 711: thu nhập khác
Có TK 632: giá v n hàng bán
Có TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Có TK 3388: phải trả khác
12: Nhận góp v n, nhận v n được giao b ng tiền gửi ng n hàng
Nợ TK 112: tiền gửi ng n hàng
Có TK 411: nguồn v n kinh doanh
13: Dùng tiền gửi ng n hàng để mua ch ng khoán ng n hạn, dài hạn hoặc đ u tư
vào công ty con, công ty liên kết, góp v n liên doanh
Nợ TK 121: đ u tư ch ng khoán ng n hạn
Nợ TK 128: đ u tư ng n hạn khác
Nợ TK 221: đ u tư vào công ty con
Nợ TK 222: góp v n liên doanh
Nợ TK 223: đ u tư vào công ty liên kết
Nợ TK 228: đ u tư dài hạn khác
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng

Trang 34
14: Dùng tiền gửi ng n hàng đem đi k quỹ, k cược
Nợ TK 144: k quỹ, k cược ng n hạn
Nợ TK 244: k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng
15: Dùng tiền gửi ng n hàng trả lại các khoản nhận k quỹ, k cược
Nợ TK 3386: nhận k quỹ, k cược ng n hạn
Nợ TK 344: nhận k quỹ, k cược dài hạn
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng
16: Dùng tiền gửi ng n hàng để mua tài sản c định, đưa ngay vào sử dụng
Trư ng hợp 1: TSCĐ dùng để sản uất sản phẩm, hàng hoá thuộc đ i tượng
chịu thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: TSCĐ dùng để sản uất sản phẩm, hàng hoá không thuộc đ i
tượng chịu thuế hoặc thuộc đ i tượng chịu thuế theo phư ng pháp trực tiếp
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
Đồng th i phản ánh nguồn hình thành TSCĐ
Nợ TK 353, 414, 411, 441
Có TK 353, 411
17: Dùng tiền gửi ng n hàng chi cho hoạt động đ u tư y dựng c bản, chi sửa
chữa lớn TSCĐ hoặc mua s m TSCĐ phải qua l p đặt chạy thử
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 241: y dựng c bản d dang
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 112: tổng s tiền phải trả

Trang 35
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc sản
phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 241: y dựng c bản d dang
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
18: Dùng tiền gửi ng n hàng mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng
hoá về nhập kho (quản l hàng tồn kho theo phư ng pháp kê khai thư ng uyên)
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 151: hàng mua đang đi trên đư ng
Nợ TK 152: nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153: công cụ, dụng cụ
Nợ TK 156: hàng hoá
Nợ TK 157: hàng gửi đi bán (mua ong gửi đi bán)
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc
sản phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 151: hàng mua đang đi trên đư ng
Nợ TK 152: nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153: công cụ, dụng cụ
Nợ TK 156: hàng hoá
Nợ TK 157: hàng gửi đi bán (mua ong gửi đi bán)
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
19: Dùng tiền gửi ng n hàng mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng
hoá về nhập kho (quản l hàng tồn kho theo phư ng pháp kiểm kê định kỳ)
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 611: mua hàng
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp hạch toán thuế theo phư ng pháp trực tiếp hoặc
sản phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế

Trang 36
Nợ TK 611: mua hàng
Có TK 112: tổng s tiền phải trả
20: Dùng tiền gửi ng n hàng thanh toán các khoản nợ phải trả
Nợ TK 311: vay ng n hạn
Nợ TK 315: nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 331: phải trả cho ngư i bán
Nợ TK 333: thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Nợ TK 334: phải trả cho ngư i lao động
Nợ TK 336: phải trả nội bộ
Nợ TK 338: phải trả khác
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng
21: Dùng tiền gửi ng n hàng để mua nguyên vật liệu, vật liệu về đưa ngày vào
sản uất sản phẩm hoặc chi trả các khoản chi phí phát sinh các bộ phận
Trư ng hợp 1: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp khấu trừ
Nợ TK 621: CP NVLTT (nguyên vật liệu mua đưa ngay vào sản uất)
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản uất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Nợ TK 133: thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ (nếu có)
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng (tổng s tiền phải trả)
Trư ng hợp 2: doanh nghiệp tính thuế theo phư ng pháp trực tiếp, hoặc sản
phẩm hàng hoá không thuộc đ i tượng chịu thuế
Nợ TK 621: CP NVLTT (nguyên vật liệu mua đưa ngay vào sản uất)
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản uất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản l doanh nghiệp
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng (tổng s tiền phải trả)

Trang 37
22: Dùng tiền gửi ng n hàng để chi trả các khoản chi phí hoạt động tài chính
hoặc chi phí khác
Nợ TK 635: chi phí hoạt động tài chính
Nợ TK 811: chi phí khác
Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng (tổng s tiền phải trả)
23: Khi đ i chiếu sổ kế toán với sổ phụ ng n hàng phát hiện tiền thiếu chưa rõ
nguyên nh n (s trên sổ kế toán < sổ phụ c a ng n hàng)
Nợ TK 1381: tài sản phát hiện thiếu
Có TK 112: tiền gửi ng n hàng (s tiền bị thiếu)
24: Khi có quyết định ử l về s tiền bị thiếu c a cấp có thẩm quyền
Nợ TK 811: chi phí khác (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 632: giá v n hàng bán (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 642: chi phí QLDN (tìm không ra nguyên nh n đưa vào chi phí)
Nợ TK 1388: phải thu khác (bồi thư ng phải thu sau)
Nợ TK 111: tiền mặt (bồi thư ng thu b ng tiền mặt)
Nợ TK 334: phải trả ngư i lao động (bồi thư ng trừ vào lư ng)
Có TK 1381: tiền gửi ng n hàng (s tiền bị thiếu)
2.4 KẾ TOÁN CHÊNH ỆCH TỶ GIÁ HOÁI ĐỐI
2.4.1 Nguyên tắc g n ận v xử lý
- Khi có phát sinh các NVKT liên quan đến ngoại tệ như mua vật tư, hàng hóa,
doanh thu…. thì luôn luôn được ghi sổ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch.
- Đ i với các tài khoản phản ánh v n b ng tiền, các khoản nợ phải thu, các
khoản nợ phải trả.
+ Ghi tăng các tài khoản v n b ng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả theo tỉ giá hối
đoái tại ngày giao dịch tại th i điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
+ Ghi giảm tài khoản v n b ng tiền theo tỉ giá thực tế uất ngoại tệ (Bình
qu n, đích danh, FIFO, LIFO); và ghi giảm nợ phải thu, nợ phải trả theo tỉ giá ghi
sổ (Tỉ giá giao dịch l c ghi nhận nợ phải thu hoặc phải trả).

Trang 38
- Các khoản chênh lệch tỉ giá h i đoái phát sinh trong kỳ hoạt động kinh doanh
(kể cả hoạt động đ u tư y dựng c bản) c a doanh nghiệp đang hoạt động được
ghi nhận ngay vào TK 635 “Chi phí tài chính” hoặc TK 515 “doanh thu hoạt động
tài chính”.
- Đ i với chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh do việc đánh giá lại s dư cu i
năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ng n hạn (1 năm tr
u ng) có g c ngoại tệ tại th i điểm lập báo cáo tài chính thì không hạch toán vào
chi phí hoặc thu nhập mà để s dư trên báo cáo tài chính, đ u năm sau ghi b t toán
ngược lại để oá s dư.
- Đ i với chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh do việc đánh giá lại s dư cu i
năm c a các khoản nợ dài hạn (trên 1 năm) có g c ngoại tệ tại th i điểm lập báo cáo
tài chính thì được ử l như sau:
+ Đ i với các khoản nợ phải thu dài hạn:
Đ i với các khoản nợ phải thu b ng ngoại tệ, công ty phải đánh giá lại s dư
cu i năm c a các loại ngoại tệ, sau khi bù trừ, chênh lệch còn lại được ử l như
sau:
Trư ng hợp chênh lệch tăng được hạch toán vào thu nhập tài chính trong
năm.
Trư ng hợp chênh lệch giảm được hạch toán vào chi phí tài chính trong năm.
+ Đ i với các khoản nợ phải trả dài hạn:
Đ i với khoản nợ phải trả b ng ngoại tệ, công ty phải đánh giá lại s dư cu i
năm c a các loại ngoại tệ, sau khi bù trừ, chênh lệch còn lại được ử l như sau:
Trư ng hợp chênh lệch tăng tỷ giá h i đoái thì chênh lệch tỷ giá hạch toán
vào chi phí tài chính trong năm và được tính vào chi phí hợp l khi tính thuế thu
nhập doanh nghiệp. Trư ng hợp hạch toán chênh lệch tỷ giá h i đoái vào chi phí
làm cho kết quả kinh doanh c a công ty bị l thì có thể ph n bổ một ph n chênh
lệch tỷ giá cho năm sau để công ty không bị l nhưng m c hạch toán vào chi phí
trong năm ít nhất cũng phải b ng chênh lệch tỷ giá c a s dư ngoại tệ dài hạn phải
trả trong năm đó. S chênh lệch tỷ giá còn lại sẽ được theo dõi và tiếp tục ph n bổ
vào chi phí cho các năm sau nhưng t i đa không quá 5 năm.

Trang 39
Trư ng hợp chênh lệch giảm thì được hạch toán vào thu nhập tài chính.
2.4.2 T k oản sử dụng
Kế toán chênh lệch tỷ giá sử dụng tài khoản 413 “chênh lệch tỷ giá hoái đ i”
Bên Nợ:
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái do danh giá lại các khoản mục tiền tệ có g c
ngoại tệ (L tỷ giá) cu i năm tài chính c a hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động
đ u tư DCB (Doanh nghiệp S KD có cả hoạt động đ u tư DCB);
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có g c ngoại tệ (L tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB (Giai đoạn trước hoạt
động);
- Kết chuyển s chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có g c ngoại tệ cu i năm tài chính (L i tỷ giá) c a hoạt động kinh doanh vào
doanh thu hoạt động tài chính;
- Kết chuyển toàn bộ s chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh và danh giá lại
các khoản mục tiền tệ có g c ngoại tệ (L i tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB (Khi
kết th c giai đoạn đ u tư DCB) vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc doanh thu
chưa thực hiện (Nếu phải ph n bổ d n).
Bên Có:
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có g c
ngoại tệ (L i tỷ giá) cu i năm tài chính c a hoạt động kinh doanh, kể cả hoạt động
đ u tư DCB (Doanh nghiệp S KD có cả hoạt động đ u tư DCB);
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh, hoặc đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có g c ngoại tệ (L i tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB (Giai đoạn trước hoạt
động);
- Kết chuyển s chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có g c ngoại tệ (L tỷ giá) cu i năm tài chính c a hoạt động kinh doanh vào chi
phí tài chính;
- Kết chuyển toàn bộ s chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh, hoặc đánh giá
lại các khoản mục tiền tệ có g c ngoại tệ (L tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB

Trang 40
(khi kết th c giai đoạn đ u tư DCB) vào chi phí tài chính hoặc vào chi phí trả
trước dài hạn (Nếu phải ph n bổ d n).
Tài ho n 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” có thể có số dư bên Nợ hoặc số
dư bên Có.
Số dƣ bên Nợ:
S chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh hoặc đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có g c ngoại tệ (L tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB (giai đoạn trước hoạt
động, chưa hoàn thành đ u tư) th i điểm cu i năm tài chính;
Số dƣ bên Có:
S chênh lệch tỷ giá h i đoái phát sinh và đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có g c ngoại tệ (L i tỷ giá) c a hoạt động đ u tư DCB (giai đoạn trước hoạt động,
chưa hoàn thành đ u tư) th i điểm cu i năm tài chính;
Tài khoản 413 có 2 tiểu khoản
- TK 4131: chênh lệch tỷ giá hoái đ i đánh giá lại cu i năm tài chính
- TK 4132: chênh lệch tỷ giá hoái đ i trong giai đoạn đ u tư y dựng c
bản.
Và tài khoản 007 “ngoại tệ các loại” để theo dõi chi tiết theo nguyên tệ
Bên Nợ:
S ngoại tệ thu vào (Nguyên tệ).
Bên Có:
S ngoại tệ uất ra (Nguyên tệ).
Số dƣ bên Nợ:
S ngoại tệ còn lại tại doanh nghiệp (Nguyên tệ).
Trên tài khoản này không quy đổi các đồng ngoại tệ ra Đồng Việt Nam.
2.4.3 P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ k n tế p tsn
1: Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản c định, dịch vụ, chi trả các khoản chi phí
phát sinh các bộ phận…. phải thanh toán b ng ngoại tệ kế toán ghi:
Trư ng hợp 1: tỷ giá thực tế (TGTT) < tỷ giá uất sổ (TG S)
Nợ TK 151, 152, 153, 156: TGTT
Nợ TK 211, 213, 217: TGTT

Trang 41
Nợ TK 621, 627, 641, 642: TGTT
Nợ TK 133: TGTT
Nợ TK 635: TG S - TGTT
Có TK 111(2), 112(2): TGXS
Trư ng h p 2: tỷ giá thực tế > tỷ giá uất sổ
Nợ TK 151, 152, 153, 156
Nợ TK 211, 213, 217
Nợ TK 621, 627, 641, 642
Nợ TK 133
Có TK 515
Có TK 111(2), 112(2)
Đồng th i ghi đ n
Có TK 007: s nguyên tệ
2: Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác b ng ngoại tệ căn c tỷ giá h i đoái
tại ngày giao dịch kế toán ghi:
Nợ TK 111(2), 112(2), 131, 136, 138: TGTT
Có TK 511: TGTT
Có TK 711: TGTT
Có TK 3331: TGTT (nếu có)
Đồng th i ghi đ n
Nợ TK 007: nguyên tệ
3: Khi thu được khoản nợ phải thu b ng ngoại tệ căn c tỷ giá thực tế kế toán
ghi:
Trư ng hợp 1: tỷ giá thực tế < tỷ giá ghi sổ
Nợ TK 111(2), 112(2): TGTT
Nợ TK 635: TGGS - TGTT
Có TK 131, 136, 138: TGGS
Trư ng hợp 2: tỷ giá thực tế > tỷ giá ghi sổ
Nợ TK 111(2), 112(2): TGTT
Có TK 515: TGTT - TGGS

Trang 42
Có TK 131, 136, 138: TGGS
Đồng th i ghi đ n
Nợ TK 007: nguyên tệ
4: Khi nhận vật tư, hàng hóa, tài sản c định, dịch vụ c a nhà cung cấp chưa
thanh toán tiền căn c tỷ giá thực tế kế toán ghi
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 157: TGTT
Nợ TK 211, 213, 241: TGTT
Nợ TK 133: TGTT
Có TK 331: TGTT
5: Khi vay ng n hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, nhận nợ nội bộ b ng ngoại tệ, căn
c tỷ giá h i đoái tại ngày giao dịch kế toán ghi
Nợ TK 111, 112: TGTT
Có TK 311, 341, 342, 336: TGTT
Đồng th i ghi đ n
Nợ TK 007: nguyên tệ
6: Khi thanh toán nợ phải trả b ng ngoại tệ
Trư ng hợp 1: tỷ giá ghi sổ (TGGS) < tỷ giá uất sổ (TG S)
Nợ TK 331, 311, 341, …: TGGS
Nợ TK 635: chênh lệch
Có TK 111(2), 112(2): TGXS
Trư ng hợp 2: tỷ giá ghi sổ (TGGS) > tỷ giá uất sổ (TG S)
Nợ TK 331, 311, 341, …: TGGS
Có TK 515: chênh lệch
Có TK 111(2), 112(2): TGXS
Đồng th i ghi đ n
Có TK 007: nguyên tệ
7: Khi doanh nghiệp đem ngoại tệ đi bán đổi lấy đồng Việt Nam
Trư ng hợp 1: tỷ giá thực tế (TGTT) < tỷ giá uất sổ (TG S)
Nợ TK 111(1), 112(1): TGTT
Nợ TK 635: chênh lệch

Trang 43
Có TK 111(2), 112(2): TGXS
Trư ng hợp 2: tỷ giá thực tế (TGTT) > tỷ giá uất sổ (TG S)
Nợ TK 111(1), 112(1): TGTT
Có TK 515: chênh lệch
Có TK 111(2), 112(2): TGXS
Đồng th i ghi đ n
Có TK 007: nguyên tệ
8: Cu i năm tài chính, DN phải đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có g c ngoại
tệ, theo tỷ giá thực tế.
Trư ng hợp 1: chênh lệch l i tỷ giá (v n b ng tiền, nợ phải thu tỷ giá tăng;
nợ phải trả tỷ giá giảm)
Nợ TK 111(2), 112(2): chênh lệch
Nợ TK 131, 136, 138: chênh lệch
Nợ TK 311, 315, 331, 341: chênh lệch
Có TK 413: chênh lệch
Trư ng hợp 2: chênh lệch l tỷ giá (v n b ng tiền, nợ phải thu tỷ giá giảm; nợ
phải trả tỷ giá tăng)
Nợ TK 413
Có TK 111(2), 112(2)
Có TK 131, 136, 138
Có TK 311, 315, 331, 341
9: ử l khoản chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại cu i năm tài chính
Trư ng hợp 1: Kết chuyển l
Nợ TK 635
Có TK 413
Trư ng hợp 2: kết chuyển l i
Nợ TK 413
Có TK 515

Trang 44
NỘI DUNG T M TẮT CHƢƠNG VÀ VÍ DỤ ỨNG DỤNG

* Tóm tắt c ƣơng


Tiền tại quỹ c a doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam (kể cả ng n phiếu), ngoại
tệ, vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
Mọi nghiệp vụ thu, chi tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại quỹ do th quỹ c a
doanh nghiệp thực hiện
Tiền c a doanh nghiệp ph n lớn được gửi ng n hàng, kho bạc, công ty tài
chính để thực hiện việc thanh toán không dùng tiền mặt và đảm bảo sự an toàn
L i từ khoản tiền gửi ng n hàng được ghi nhận như một khoản thu nhập tài
chính c a doanh nghiệp
Khi kiểm kê quỹ tiền mặt hoặc đ i chiếu bản sao kê ng n hàng nếu phát sinh
chênh lệch thì phải đưa vào tài sản thiếu hoặc tài sản thừa ch ửl .
Khi phản ánh ngoại tệ phải được qui đổi ra đồng Việt Nam theo qui t c:
- Đ i với các tài khoản phản ánh vật tư, hàng hoá, TSCĐ, doanh thu chi phí
khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ thì luôn luôn được ghi sổ
theo tỷ giá thực tế.
- Đ i với các tài khoản phản ánh v n b ng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả thì:
+ Ghi tăng (bên Nợ) các tài khoản v n b ng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả
theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch tại th i điểm phát sinh NVKT.
+Ghi giảm (bên Có) tài khoản v n b ng tiền theo tỉ giá thực tế uất ngoại
tệ (Bình qu n, đích danh, FIFO, LIFO); và ghi giảm nợ phải thu, nợ phải trả theo tỉ
giá ghi sổ (Tỉ giá giao dịch l c ghi nhận nợ phải thu hoặc phải trả).
* V dụ ứng dụng:
Tại công ty TNHH Minh Huy quản l hàng tồn kho theo phư ng pháp kê khai
thư ng uyên, hạch toán thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ. Doanh nghiệp
tính giá uất kho ngoại tệ, vàng bạc, đá qu theo phư ng pháp nhập trước uất
trước. Trong kỳ có các tài liệu như sau:
*T l ệu 1: số dƣ đầu kỳ của một số t k oản
- TK 111: 55.000.000 đồng

Trang 45
- TK 112: 5.000.000.000 đồng
- TK 131: 132.000.000 đồng
- TK 331: 300.000.000 đồng
- TK 133: 21.000.000 đồng
- Các tài khoản khác có s dư hợp l
*T l ệu 2: c c ng ệp vụ k n tế p t s n trong kỳ
1. R t tiền gửi ng n hàng về nhập quỹ 500.000.000 đồng
2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiêp 132.000.000 đồng, trong đó b ng tiền
mặt 32.000.000 đồng, s còn lại thanh toán b ng chuyển khoản (đ nhận giấy báo
Có)
3. Mua hàng hoá về nhập kho đ thanh toán b ng tiền mặt với giá chưa thuế
25.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
4. Chuyển khoản đ u tư vào công ty liên kết 250.000.000 đồng.
5. Mua cổ phiếu ng n hạn b ng tiền mặt 50.000.000 đồng
6. Mua nguyên vật liệu nhập kho có tổng giá thanh toán 55.000.000 đ bao gồm
10% thuế GTGT thanh toán b ng tiền gửi ng n hàng
7. Doanh thu bán hàng phát sinh trong tháng là 770.000.000 đồng đ bao gồm
10% thuế GTGT, trong đó thu b ng tiền mặt 170.000.000 đồng, s còn lại thu b ng
tiền gửi ng n hàng.
8. Chi tạm ng CB-CNV 25.000.000 đi mua công cụ dụng cụ
9. Nhập kho công cụ dụng cụ với giá chưa thuế 20.000.000 đồng, thuế suất
thuế GTGT 10% b ng tiền tạm ng
10. Doanh nghiệp đ nộp thuế GTGT sau khi khấu trừ b ng tiền gửi ng n hàng
11. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 4.000.000 đồng chưa rõ nguyên nh n
12. Nh n viên đi mua công cụ dụng cụ trả lại tiền tạm ng b ng tiền mặt
Yêu cầu: - Định khoản các NVKT phát sinh
- Tính s dư cu i kỳ c a các tài khoản có liên quan

Trang 46
GIẢI
* Địn k oản
R t tiền gửi ng n hàng nhập quỹ
NV 1: Nợ TK 111: 500.000.000
Có TK 112: 500.000.000
Thu nợ khách hàng
NV 2: Nợ TK 111: 32.000.000
Nợ TK 112: 100.000.000
Có TK 131: 132.000.000
Mua hàng hoá nhập kho
NV 3: Nợ TK 156: 25.000.000
Nợ TK 133: 2.500.000
Có TK 111: 27.500.000
Chuyển khoản đ u tư
NV 4: Nợ TK 223: 250.000.000
Có TK 112: 250.000.000
Mua cổ phiếu ng n hạn
NV 5: Nợ TK 121: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
Mua nguyên vật liệu nhập kho
NV 6: Nợ TK 152: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 112: 55.000.000
Doanh thu bán hàng trong tháng
NV 7: Nợ TK 111: 170.000.000
Nợ TK 112: 600.000.000
Có TK 511: 700.000.000
Có TK 3331: 70.000.000
Tạm ng cho CB-CNV
NV 8: Nợ TK 141: 25.000.000

Trang 47
Có TK 111: 25.000.000
Mua CCDC nhạp kho b ng tạm ng
NV 9: Nợ TK 153: 20.000.000
Nợ TK 133: 2.000.000
Có TK 141: 22.000.000
NV 10: Khấu trừ thuế
Nợ TK 3331: 30.500.000
Có TK 133: 30.500.000
Nộp thuế
Nợ TK 3331: 39.500.000
Có TK 112: 39.500.000
Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu
NV 11: Nợ TK 1381: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
Tạm ng chi không hết nộp quỹ
NV 12: Nợ TK 111: 3.000.000
Có TK 141: 3.000.000
* T n số dƣ cuố kỳ

TK 111 TK 112
SD: 55.000.000 SD: 5.000.000.000
1) 500.000.000 3) 27.500.000 2) 100.000.000 1) 500.000.000
2) 32.000.000 5) 50.000.000 7) 600.000.000 4) 250.000.000
7) 170.000.000 8) 25.000.000 6) 55.000.000
12) 3.000.000 11) 4.000.000 10) 39.500.000
705.000.000 106.500.000 700.000.000 844.500.000
SD: 653.500.000 SD: 4.855.500.000

Trang 48
TK 121 TK 131
SD: 0 SD: 132.000.000
5) 50.000.000 2) 132.000.000
50.000.000 0 0 132.000.000
SD: 50.000.000 SD: 0

TK 133 TK 1381
SD: 21.000.000 SD: 0
3) 2.500.000 10) 30.500.000 11) 4.000.000
6) 5.000.000
9) 2.000.000
9.500.000 30.500.000 4.000.000 0
SD: 0 SD: 4.000.000

TK 141 TK 152
SD: 0 SD: 0
8) 25.000.000 9) 22.000.000 6) 50.000.000
12) 3.000.000
25.000.000 25.000.000 50.000.000 0
SD: 0 SD: 50.000.000

Trang 49
TK 153 TK 156
SD: 0 SD: 0
9) 20.000.000 3) 25.000.000
20.000.000 0 25.000.000 0
SD: 20.000.000 SD: 25.000.000

TK 223 TK 333
SD: 0 SD: 0
4) 250.000.000 10) 30.500.000 7) 70.000.000
10) 39.500.000
250.000.000 0 70.000.000 70.000.000
SD: 250.000.000 SD: 0

TK 511

7) 700.000.000

Trang 50
CÂU HỎI ÔN TẬP

1. V n b ng tiền là gì? Có mấy loại v n b ng tiền?


2. Điểm khác nhau giữa tiền gửi ng n hàng có kỳ hạn và không kỳ hạn?
3. Các phư ng pháp tính tỷ giá uất ngoại tệ?
4. H y cho biết tỷ giá ghi sổ kế toán là gì?
5. Các giao dịch b ng ngoại tệ b ng ngoại tệ được ghi nhận và báo cáo theo
đ n vị tiền tệ kế toán. Đ n vị tiền tệ kế toán là đ n vị tiền tệ sử dụng chính th c
trong việc ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. Theo VAS 10 các đ n vị Việt
Nam phải sử dụng đ n vị tiền tệ nào?
6. Khi tiền bị những hạn chế về khả năng sử dụng thì có được ghi nhận và trình
bày trong khoản mục tiền tệ trên báo cáo tài chính hay không? Nếu không thì phận
loại vào khoản mục nào?

Trang 51
BÀI TẬP

Bài 1
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
1. Thu tiền bán sản phẩm thuộc đ i tượng chịu thuế GTGT theo phư ng pháp
khấu trừ. Theo HĐGTGT: giá bán chưa thuế 100.000.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT 10%. Ngư i mua đ thanh toán b ng tiền mặt.
2. Thu hồi các khoản nợ phải thu về bán hàng kỳ trước b ng tiền gửi ng n hàng
(NH đ gửi giấy báo Có) là 15.000.000 đồng. Thu hồi tạm ng chi không hết b ng
tiền mặt nhập quỹ là 10.000.000 đồng.
3. Thu hồi đ u tư ch ng khoán ng n hạn b ng tiền mặt, s tiền 12.000.000
đồng, giá g c c a lô ch ng khoán này là 10.000.000 đồng.
4. Nhận khoản tiền mặt c a đ n vị bạn k quỹ ng n hạn là 20.000.000 đồng
5. Mua một TSCĐHH có giá 630.000.000 đồng đ bao gồm 5% thuế GTGT, đ
trả cho ngư i bán b ng chuyển khoản (NH đ gửi giấy báo Nợ).
6. Các chi phí phát sinh thanh toán b ng tiền mặt theo hoá đ n gồm 10% thuế
GTGT là 17.600.000 đồng, ph n bổ cho bộ phận bán hàng 10.000.000 đồng, bộ
phận quản l doanh nghiệp 6.000.000 đồng.
7. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 3.000.000 đồng chưa rõ nguyên nh n.
8. Doanh nghiệp nộp vào ng n hàng s tiền là 50.000.000 đồng nhưng chưa
nhận được giấy báo Có.
9. Chi tiền mặt thanh toán tiền công tác phí cho bộ phận bán hàng là 5.000.000
đồng, cho kh i văn phòng là 2.000.000 đồng, tiếp khách 800.000 đồng.
10. Doanh nghiệp đem đi k quỹ ng n hạn với s tiền là 15.000.000 đồng.
11. S tiền thiếu ban giám đ c b t th quỹ phải bồi thư ng b ng cách trừ vào
lư ng tháng sau.

Trang 52
12. Doanh nghiệp thanh toán nợ cho ngư i bán b ng chuyển khoản s tiền
90.000.000 đồng (Nh đ gửi giấy báo nợ)
Yêu cầu: Định ho n các NVKT phát sinh trên

Bài 2
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
- TK 111(1): 108.000.000 đồng.
- TK 131: 200.000.000 đồng.
- TK 331: 100.000.000 đồng.
Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ như sau:
1. Nhận góp v n liên doanh từ các cổ đông 500.000.000 đồng b ng tiền mặt.
2. Doanh nghiệp đ làm th tục trả nợ cho công ty Thuận Phát 100.000.000
đồng b ng tiền gửi ng n hàng (NH chưa gửi giấy báo nợ).
3. Trả nợ vay ng n hạn 150.000.000 đồng và nợ vay dài hạn đến hạn trả
300.000.000 đồng b ng TGNH (đ nhận GBN).
4. Chi mua văn phòng phẩm uất dùng cho bộ phận bán hàng 1.100.000 đồng
và bộ phận quản l doanh nghiệp 1.650.000 đồng, trong đó thuế suất thuế GTGT
được khấu trừ là 10%, b ng tiền mặt.
5. Chi bảo hành sản phẩm là 1.000.000 đồng b ng tiền mặt.
6. Thu được khoản nợ c a công ty An Hoà trả 5.000.000 đồng b ng tiền mặt.
7. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 3.000.000 đồng chưa rõ nguyên nh n
8. Chi trả tiền k quỹ ng n hạn cho khách hàng b ng chuyển khoản với s tiền
là 10.000.000 đồng (NH đ gửi giấy báo nợ).
9. Doanh nghiệp nhập kho một lô nguyên vật liệu có trị giá 132.000.000 đồng
bao gồm 10% thuế GTGT, thanh toán b ng tiền gửi ng n hàng (đ nhận GBN).

Trang 53
10. S tiền thiếu doanh nghiệp quyết định đưa vào chi phí quản l doanh nghiệp
trong kỳ.
Yêu cầu: - Định ho n các NVKT phát sinh trên.
- Tính số dư cuối ỳ của các TK có số dư đầu ỳ.

Bài 3
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
* Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số TK:
- TK 111: 26.000.000 đồng
- TK 112:4.000.000.000 đồng
- TK 131: 144.000.000 đồng
- TK 331: 200.000.000 đồng
- Các TK khác có s dư hợp l .
* Tài liệu 2: Các NVKT phát sinh trong kỳ:
1. R t TGNH về nhập quỹ tiền mặt 500.000.000 đồng
2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 144.000.000 đồng, trong đó, tiền mặt là
30.000.000 đồng, TGNH là 114.000.000 đồng (đ nhận GBC)
3. Mua hàng hóa về nhập kho, thanh toán b ng TM 40.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%.
4. Chuyển khoản góp v n liên doanh dài hạn 200.000.000 đồng (đ nhận GBN)
5. Mua cổ phiếu ng n hạn b ng TM 20.000.000 đồng
6. Chi lư ng cho CB-CNV b ng TM 50.000.000 đồng
7. Mua một TSCĐHH thanh toán b ng chuyển khoản (đ nhận GBN)
250.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
8. Doanh thu bán hàng hóa trong tháng 880.000.000 đồng, đ bao gồm 10%
thuế GTGT. Trong đó thu b ng TM 280.000.000 đồng, s cón lại thu b ng chuyển
khoản (đ nhận GBC)

Trang 54
9. Chi tạm ng cho CB-CNV đi mua hàng b ng TM 30.000.000 đồng
10. Nhập kho hàng hóa 20.000.000 đồng b ng tiền tạm ng, thuế GTGT 10%.
11. Thanh toán nợ cho ngư i bán b ng chuyển khoản (đ nhận GBN)
12. Nh n viên mua hàng thanh toán tiền tạm ng còn thừa b ng TM.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh

Bài 4
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
1. Nhập kho nguyên liệu chính có trị giá 22.000.000 đồng bao gồm 10% thuế
GTGT, thanh toán b ng TGNH (đ nhận GBN)
2. Khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp 100.000.000 đồng b ng chuyển
khoản (đ nhận GBC)
3. Doanh nghiệp góp v n liên doanh vào công ty 200.000.000 đồng b ng
chuyển khoản (đ nhận GBN)
4. Bán một s ch ng khoản ng n hạn với giá bán 160.000.000 đồng, giá g c
180.000.000 đồng đ thu b ng TGNH (đ nhận GBC), chi phí môi giới đ thanh
toán b ng TM là 5.000.000 đồng
5. Thanh toán lư ng cho CB-CNV trong công ty b ng chuyển khoản (đ nhận
GBN) 100.000.000 đồng
6. Nhận tiền l i cho vay ng n hạn b ng TM 2.000.000 đồng
7. Thanh toán tiền điện, nước ph n ư ng sản uất b ng TM là 22.000.000
đồng đ bao gồm 10% thuế GTGT.
8. Nhận lại tiền k quỹ, k cược ng n hạn b ng TGNH 200.000.000 đồng (đ
nhận GBC)
9. Chi trả tiền văn phòng phẩm bộ phận văn phòng theo HĐ GTGT 1.100.000
đồng b ng TM

Trang 55
10. Đ i chiếu bản sao kế ng n hàng với sổ dư tài khoản tiền gửi doanh nghiệp
phát hiện thiếu 5.000.000 đồng chưa rõ nguyên nh n
11. Theo biên bản đề nghị ử l , s tiền chênh lệch là do nhân viên rút TGNH
về nhưng không nhập quỹ TM. Doanh nghiệp quyết định trừ vào lư ng c a ngư i
cán bộ này.
12. Doanh nghiệp nhận được GBC về s l i TGNH c a doanh nghiệp
13. Chi phí quảng cáo trong tháng đ thanh toán b ng TM là 2.200.000 đồng
gồm 10% thuế GTGT.
14. Doanh nghiệp thu hồi khoản góp v n vào công ty con b ng chuyển khoản
(đ nhận GBC) 250.000.000 đồng
15. Doanh nghiệp trả lại khoản nhận k quỹ dài hạn trước đ y b ng chuyển
khoản (đ nhận GBN) sau khi trừ đi s tiền do hàng vi phạm hợp đồng là 2.000.000
đồng (s tiền nhận k quỹ trước đ y 50.000.000 đồng)
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh

Bài 5
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên, trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán tập hợp
như sau:
*T l ệu 1: số dƣ đầu kỳ của một số TK:
- TK 1112: 19.800.000 đồng (1.000 USD)
- TK 1122: 0 đồng
- TK 131M: 39.600.000 đồng (2.000 USD)
- TK 331N: 99.000.000 đồng (5.000 USD)
*T l ệu 2: C c NVKT p t s n trong kỳ:
1. Bán hàng thu ngoại tệ nhập quỹ: 5.000 USD, tỷ giá thực tế 19.700
đồng/USD.
2. Nộp ngoại tệ vào TK TGNH ngoại thư ng: 6.000 USD, tỷ giá thực tế 19.820
đồng/USD.

Trang 56
3. Khách hàng M thanh toán nợ 2.000 USD. Đ nhận được giấy báo có c a
ng n hàng, tỷ giá thực tế 19.850 đồng/USD.
4. Chuyển tiền qua ng n hàng thanh toán nợ cho khách hàng N 5.000 USD, tỷ
giá thực tế 19.810 đồng/USD. Chiết khấu thanh toán được hư ng 2%.
5. Dùng TGNH k quỹ m L/C (để nhập khẩu nguyên liệu chính) 2.000 USD,
tỷ giá thực tế 19.790 đồng/USD (đ nhận được giấy báo c a ng n hàng.
6. Nhập khẩu 1 lô nguyên liệu chính có trị giá 2.000 USD, đ kiểm nhận nhập
kho đ . Tỷ giá thực tế 19.750 đồng/USD. Sau 2 ngày doanh nghiệp đ dùng tiền k
quỹ để thanh toán cho bên bán tỷ giá thực tế 19.800 đồng/USD.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh.
Biết rằng: Doanh nghiệp tính giá xuất sổ ngoại tệ theo phương pháp FIFO.

Bài 6
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
* Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số TK:
- TK 1122: 19.800.000 đồng (1.000 USD)
- TK 315: 39.600.000 đồng (vay dài hạn ng n hàng ngoại thư ng A 2.000
USD nay đến hạn trả)
- TK 311: 99.000.000 đồng (vay ng n hạn ng n hàng B 5.000 USD)
- TK 331: 49.500.000 đồng (công ty C 2.500 USD)
- TK 131: 59.400.000 đồng (công ty D 3.000 USD)
- Các TK khác có s dư hợp l .
* Tài liệu 2: Các NVKT phát sinh trong kỳ:
1. Bán hàng thu ngoại tệ nhập quỹ 5.000 USD, tỷ giá thực tế 19.780 đồng/USD.
2. uất khẩu hàng thu ngoại tệ qua TK TGNH 10.000 USD (đ nhận GBC), tỷ
giá thực tế 19.810 đồng USD

Trang 57
3. Nhập khẩu hàng hóa có trị giá 5.500 USD chưa trả tiền cho ngư i bán E, tỷ
giá 19.760 đồng/USD, chưa trả tiền cho khách hàng.
4. Khách hàng D trả nợ 2.000 USD b ng TM nhập quỹ, tỷ giá thực tế 19.840
đồng/USD.
5. Làm th tục ng n hàng ngoại thư ng để trả nợ vay ng n hạn ng n hàng B
5.000 USD và trả nợ ngư i bán C 2.500 USD (đ nhận GBN), tỷ giá thực tế 19810
đồng/USD
6. Nộp ngoại tệ vào TK TGNH ngoại thư ng 5.000 USD, tỷ giá thực tế 19.790
đồng/USD
7. Đến kỳ hạn trả nợ vay dài hạn ng n hàng thu nợ g c 2.000 USD và thu l i
tiền vay kỳ cu i là 10 USD từ TK TGNH c a doanh nghiệp tại ng n hàng (đ nhận
GBN), tỷ giá thực tế 19.820 đồng/USD
8. Cu i kỳ kế toán doanh nghiệp tiến hành đánh giá lại s dư c a các TK có g c
là ngoại tệ, tỷ giá tại th i điểm đánh giá lại là 19.825 đồng/USD.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh
Biết r ng doanh nghiệp tính tỷ giá uất kho theo phư ng pháp LIFO

Bài 7
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán ghi nhận
lại như sau:
* Tài liệu 1: Số dư đầu tháng 6 của một số TK:
- TK 111 (1112): 9.850.000 đồng
- TK 007(USD): 500 USD
- Các tài khoản khác có liên quan em như có đ s dư để thanh toán.
* Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 05/06: Bán hàng thu tiền mặt trị giá 500 USD, thuế GTGT 10%
2. Ngày 10/06: Bán 500 USD tiền mặt

Trang 58
3. Ngày 13/06: Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 600 USD, thuế GTGT 10%
chưa thanh toán cho ngư i bán X
4. Ngày 19/06: Chi phí bán hàng b ng ngoại tệ 100 USD
5. Ngày 29/06: Trả cho nhà cung cấp 400 USD
6. Ngày 30/06: Điều chỉnh s dư các tài khoản có liên quan đến ngoại tệ cu i
tháng.
Tài liệu bổ sung: Tỷ giá thực tế bình qu n liên ng n hàng trong tháng
 Ngày 31/05: 19.700 VND 1 USD
 Ngày 05/06: 19.720 VND 1 USD
 Ngày 10/06: 19.710 VND 1 USD
 Ngày 13/06: 19.700 VND 1 USD
 Ngày 19/06: 19.730 VND 1 USD
 Ngày 29/06: 19.720 VND 1 USD
 Ngày 30/06: 19.690 VND 1 USD
Yêu cầu: Địn k oản v p ản n c c ng ệp vụ p tsn v ot k oản
c ữ T b ết Tỷ g ngoạ tệ xuất quỹ đƣợc x c địn t eo p ƣơng p p FIFO

Bà i 8
Tại một doanh nghiệp sản uất, thư ng mại và kinh doanh dịch vụ nộp thuế giá
trị gia tăng theo phư ng pháp khấu trừ thuế, quản l hàng tồn kho theo phư ng
pháp kê khai thư ng uyên, trong kỳ có các NVKT phát sinh được kế toán tập hợp
như sau:
1. Doanh thu bán sản phẩm trong kỳ 500.000.000 đồng, thuế GTGT 10%,
khách hàng chưa thanh toán tiền hàng cho công ty.
2. Ngư i mua trả nợ tháng trước 30.000.000 đồng b ng chuyển khoản.
3. Vài ngày sau khách hàng báo có một s sản phẩm (NV 1) không đạt chất
lượng theo yêu c u ghi trên hợp đồng, doanh nghiệp đồng cho hư ng giảm giá
0,2% trên giá bán chưa thuế c a lô hàng, sau đó khách hàng đ chuyển khoản trả nợ
toàn bộ s tiền còn lại cho doanh nghiệp.

Trang 59
4. uất khẩu lô hàng trị giá 30.250 USD, tỷ giá thực tế 19.700 đồng/USD, thuế
uất khẩu 10%. Khách hàng chưa thanh toán. Hai ngày sau, khách hàng thanh toán
15.250 USD b ng chuyển khoản, tỷ giá thực tế 19.800 đồng/USD.
5. Một tu n sau, ng n hàng gửi giấy báo Có cho doanh nghiệp về việc khách
hàng thanh toán hết tiền hàng (NV 4) sau khi trừ lệ phí ng n hàng 1% trên tổng s
tiền thực thu, tỷ giá thực tế 19.600 đồng/USD.
Yêu Cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Trang 60
CHƢƠNG 3
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT IỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Mục đ c
Hiểu được nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ.
Hiểu dược nguyên t c hạch toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ.
Nhiệm vụ c a kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ.
Hiểu được nguyên t c lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong doanh
nghiệp
Hiểu được phư ng pháp ghi sổ kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết hàng tồn
kho
3.1 KẾ TOÁN NGUYÊN IỆU, VẬT IỆU
3.1.1. N ững vấn đề c ung về nguyên, vật l ệu
a. K n ệm
- Nguyên liệu, vật liệu (NLVL) là đ i tượng lao động, tham gia trực tiếp vào
quá trình sản uất để tạo nên thực thể c a sản phẩm.
- Nguên liệu vật liệu là những đ i tượng lao động được thể hiện dưới dạng
vật hóa như: s t thép trong doanh nghiệp c khí chế tạo, sợi trong doanh nghiệp dệt,
vải trong doanh nghiệp may …
b. Đặc đ ểm
- Nguyên liệu, vật liệu chỉ tham gia vào một chu kỳ sản uất nhất định, và
khi tham gia vào quá trình sản uất, dưới tác động c a lao động (công nh n sản
uất), ch ng bị tiêu hao toàn bộ hoặc thay đổi hình thái vật chất ban đ u để tạo ra
hình thái vật chất c a sản phẩm.
c. Nguyên tắc ạc to n
- Phải hạch toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu theo từng th , từng ch ng loại
quy cách từng kho và từng địa điểm bảo quản sử dụng.
- Trị giá vật liệu uất, nhập, tồn phải đ ng giá theo nguyên t c giá thực tế.
Kế toán có nhiệm vụ ác định giá thực tế vì những th i điểm khác nhau trong kỳ
hạch toán giá có khác nhau.

Trang 61
- Lựa chọn phư ng pháp kê khai hàng tồn kho phù hợp với yêu c u quản l
c a doanh nghiệp và đặc điểm c a hàng tồn kho.
- Cu i niên độ kế toán nếu giá trị thu n có thể thực hiện được c a hàng tồn
kho thấp h n giá trị ghi sổ kế toán thì DN được phép lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho để trình bày trên Báo cáo tài chính cu i năm.
d. P ƣơng p p kế to n ng tồn k o
* hư ng pháp ê hai thường uyên
Là phư ng pháp theo dõi, phản ánh thư ng uyên, liên tục, có hệ th ng tình
hình nhập uất tồn kho NVL trên sổ kế toán, theo phư ng pháp này thì giá trị c a
NVL tồn kho có thể ác định bất kỳ th i điểm nào trong kỳ kế toán
Cu i kỳ, kế toán căn c vào s liệu kiểm kê NVL, so sánh, đ i chiếu với s
liệu trên sổ kế toán, ác định chênh lệch để ử l
Phư ng pháp này thư ng sử dụng cho các doanh nghiệp sản uất công
nghiệp, y l p, thư ng mại kinh doanh các mặt hàng có giá trị lớn, chất lượng
cao…
* hư ng pháp iểm ê định ỳ
Là phư ng pháp hạch toán căn c vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh
giá trị NVL tồn kho cu i kỳ trên sổ kế toán, sau đó mới ác định giá trị NVL uất
kho trong kỳ theo công th c

Giá trị NVL Giá trị NVL Giá trị NVL Giá trị NVL
uất kho = tồn kho + nhập kho - tồn kho
trong kỳ đ u kỳ trong kỳ cu i kỳ

Theo phư ng pháp này, tình hình biến động c a NVL không theo dõi trên
TK NVL, mà giá trị c a NVL mua vào nhập kho, và uất kho được theo dõi trên
TK mua hàng, còn TK NVL chỉ phản ánh s dư đ u kỳ và cu i kỳ c a NVL
e. P ân loạ v t n g nguyên l ệu, vật l ệu
Căn c vào vai trò, tác dụng c a NLVL trong quá trình sản uất, kinh doanh,
NLVL trong doanh nghiệp bao gồm các loại sau

Trang 62
- Nguyên liệu và vật liệu chính (VLC): là nguyên liệu, vật liệu mà sau quá
trình sản uất, chế biến sẽ cấu thành hình thái vật chất c a sản phẩm
- Nguyên vật liệu phụ (VLP): là những vật liệu có tác dụng phụ trong quá
trình sản uất, được sử dụng kết hợp với vật liệu chính để hoàn thiện và n ng cao
tính năng, chất lượng c a sản phẩm, hoăc dùng để phục vụ cho nhu c u kỹ thuật,
nhu c u quản l
- Nhiên liệu là những th dùng để tạo ra nhiệt năng (như than, ăng, d u…)
thực chất nó cũng là một loại vật liệu phụ
- Phụ tùng thay thế : là lại vật tư được dùng cho hoạt động sửa chữa, bảo
dưỡng các loại tài sản c định
- Thiết bị và vật liệu y dựng c bản: là các loại thiết bị, vật liệu phục vụ
cho hoạt động y l p các công trình y dựng c bản
- Vật liệu khác: là các loại vật liệu có tính đăc thù c a từng doanh nghiệp
hoặc phế liệu thu hồi
3.1.2. T n g nguyên l ệu, vật l ệu
Tính giá NVL là dùng tiền để biểu hiện giá trị c a NVL, việc tính giá NVL
phải theo chuẩn mực kế toán s 02 (hàng tồn kho), theo chuẩn mực này NVL lu n
chuyển trong các doanh nghiệp phải được tính theo giá g c (giá thực tế)
Giá thực tế c a NVL làloại giá được hình thành trên c s các ch ng từ hợp
lệ ch ng minh các khoản chi phí hợp l c a doanh nghiệp để có được NVL
a. Giá thực tế c a NVL nhập kho : được ác định tùy theo từng nguồn nhập
* Đ i với NVL mua ngoài :
+ Trư ng hợp NVL là hàng mua trong nước

Giá thực tế NVL Giá Chi phí Khoản giảm giá


= + -
nhập kho mua thu mua và chiết khấu thư ng mại

Các yếu t để hình thành nên giá thực tế là


- Giá mua là giá ghi trên hóa đ n c a bên bán
+ Đ i với những doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo
phư ng pháp khấu trừ, thì thuế GTGT không được tính vào giá thực tế c a NVL

Trang 63
+ Đ i với các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp thì
thuế GTGT được tính vào giá thực tế c a NVL
- Chi phí thu mua: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến quá
trình thu mua NVL như: chi phí vận chuyển, b c dỡ, bảo quản, hao hụt trong định
m c….
- Khoản giảm giá hàng mua : là s tiền ngư i bán trừ lại cho ngư i mua, ví
hàng giao không đ ng với hợp đồng về mẫu m , chất lượng
- Chiết khấu thư ng mại : là khoản tiền ngư i bán trừ lại cho ngư i mua, khi
ngư i mua mua hàng với s lượng lớn đ ghi trên hợp đồng (chiết khấu trên hóa
đ n)
Ví dụ : (1)
Ngày 12, doanh nghiệp đ mua 100 tấn vật liệu chính (VLC) từ Công Ty
Hoàng Hoa, (HĐGTGT s 997125) đ n giá mua chưa có thuế GTGT 1.245.000 đ,
thuế suất 10%, chưa trả tiền, chi phí vận chuyển hàng về kho đ trả b ng tiền mặt,
giá chưa có thuế GTGT 5.250.000 đ, thuế suất 5%, hàng về nhập kho đ
Kế toán ác định giá thực tế c a VLC như sau
- Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
Theo hóa đ n (s 997125), trị giá mua chưa có thuế GTGT c a VLC là
100 tấn 1.245.000 đ = 124.500.000 đ
Chi phí thu mua (theo hóa đ n vận chuyển) = 5.250.000 đ
Vậy giá thực tế c a 100 tấn VLC nhập kho là
124.500.000 đ + 5.250.000 đ = 129.750.000 đ
- Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp
Theo hóa đ n (s 997125) trị giá mua bao gồm cả thuế GTGT c a VLC là
(100 tấn 1.245.000 đ) + (100 tấn 1.245.000 đ) 10% = 136.950.000
Chi phí thu mua (theo hóa đ n vận chuyển)
5.250.000 đ + (5.250.000 đ 5%) = 5.512.500 đ
Vậy giá thực tế c a 100 tấn VLC nhập kho là
136.950.000 đ + 5.512.500 đ = 142.462.500 đ
+ Trư ng hợp NVL là hàng nhập khẩu

Trang 64
Giá thực tế NVL Giá Thuế không được Chi phí
= + +
nhập kho mua hoàn lại thu mua

Giá mua là giá thanh toán cho nhà uất khẩu, được quy về đồng Việt Nam tại
cửa khẩu nhập
Thuế không được hoàn lại là thuế nhập khẩu, phải nộp vào ng n sách nhà
nước
Giá nhập tại Thuế suất
Thuế nhập khẩu = x
cửa khẩu thuế nhập khẩu (%)

NVL về trong nước nếu có trong danh mục chịu thuế GTGT, phải ác định
thuế GTGT c a hàng nhập khẩu, nộp vào ng n sách nhà nước

Thuế GTGT c a Giá nhập Thuế Thuế suất


= + x
hàng nhập khẩu Tại cửa khẩu Nhập khẩu thuế GTGT (%)

Ví dụ: (2)
Doanh nghiệp tính thuế GTGT có mua 100 tấn VLA, là hàng nhập khẩu, trị
giá mua 1.245.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế suất thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển hết 16.450.000 đ, hàng về nhập kho đ
Kế toán ác định
Thuế nhập khẩu phải nộp
1.245.000.000 đ 5% = 62.250.000 đ
Giá thực tế nhập kho
1.245.000.000 đ + 62.250.000 đ + 16.450.000 đ = 1.323.700.000 đ
Thuế GTGT c a hàng nhập khẩu
(1.245.000.000 đ + 62.250.000 đ) 10% = 130.725.000 đ
* Đ i với NVL gia công, chế biến ong nhập kho
Các yếu t hình thành nên giá thực tế là
- Trị giá c a NVL uất kho giao gia công
- Chi phí gia công, chế biến

Trang 65
- Chi phí vận chuyển, b c dỡ NVL đi và về gữa doanh nghiệp và n i gia
công (nếu có)
Ví dụ (3)
N12, doanh nghiệp mua 100 tấn VLC,chưa trả tiền, trị giá mua chưa có thuế
GTGT 124.500.000 đ, thuế suất 10%, hàng về kiểm nhận phát hiện s vật liệu này
chưa đ tiêu chuẩn cho sản uất sản phẩm, doanh nghiệp đ uất kho giao cho Cty
Hoa Mai gia công, trị giá hợp đồng gia công chưa có thuế GTGT 18.250.000 đ,
thuế suất 5%, chưa trả tiền, chi phí vận chuyển đi và về từ doanh nghiệp đến Cty
Hoa Mai, đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 8.850.000 đ, thuế suất 5%
Kế toán ác định giá thực tế c a 100 tấn VLC như sau
- Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
Trị giá thực tế c a VLC sau gia công là
124.500.000 đ + 18.250.000 đ + 8.850.000 đ = 151.600.000 đ
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp
Trị giá thực tế c a 100 tấn VLC sau gia công là
Giá uất kho
124.500.000 đ + (124.500.000 10%) = 136.950.000 đ
Chi phí gia công
18.250.000 đ + (18.250.000 5%) = 19.162.500 đ
Chi phí vận chuyển đi và về
8.850.000 đ + (8.850.000 5%) = 9.292.500 đ
Cộng = 165.405.000 đ
* Đ i với NVL nhận v n góp liên doanh, liên kết, hoặc cổ ph n
Giá thực tế c a NVL là giá trị NVL được các bên góp v n th a thuận ghi
trong hợp đồng góp v n
* Đ i với NVL vay, mượn tạm th i c a doanh nghiệp khác
Giá thực tế c a NVL tính theo giá thị trư ng c a NVL đó
* Đ i với phế liệu thu hồi từ quá trình sản uất, kinh doanh c a doanh
nghiệp
Giá thực tế được tính theo đánh giá thực tế, hoặc theo giá bán trên thị trư ng

Trang 66
b. Giá thực tế uất kho c a NVL
Căn c vào đặc điểm c a từng doanh nghiệp, điều kiện kho c a doanh
nghiệp, trình độ chuyên môn c a th kho, kế toán kho. Doanh nghiệp lựa chọn
phư ng pháp tính giá uất kho theo một trong 4 phư ng pháp sau (việc lưa chọn
phư ng pháp tính giá uất kho phải được sử dụng liên tục ít nhất trong một niên độ
kế toán)
* Giá thực tế đích danh (tính trực tiếp)
Dùng trong các doanh nghiệp có điều kiện bảo quản riêng từng loại NVL khi
nhập kho, khi uất kho lô NVL nào thì tính theo giá thực tế c a lô NVL đó đ nhập
kho
* hư ng pháp nhập trư c – u t trư c
Dùng trong các doanh nghiệp có ít loại NVL, s l n nhập kho c a m i loại
không nhiều, với giả định, NVL có trước thì uất trước
Theo phư ng pháp này giá trị c a NVL uất kho được tính theo giá c a NVL
nhập kho th i điểm đ u kỳ, hoặc g n đ u kỳ, giá trị c a NVL tồn kho được tính
theo giá c a c a NVL nhập th i điểm cu i kỳ, hoặc g n cu i kỳ
Ví dụ : (1)
Đ u tháng VLA cồn tồn kho 100 tấn, trị giá 124.500.000 đ
N1. DN mua 20 tấn VLA, đ n giá mua 1.239.000 đ, đ nhập kho
N5. DN uất 115 tấn tấn VLA dùng vào sản uất sản phẩm
N8. DN mua 80 tấn VLA, đ n giá mua 1.245.375 đ, đ nhập kho
N12. DN uất kho 72 tấn dùng vào sản uất sản phẩm
Trị giá c a 115 tấn VLA uất kho N5 là
100 tấn theo giá tồn đ u kỳ = 124.500.000 đ
15 tấn theo giá N1 (1.239.000 đ) = 18.585.000 đ
Cộng = 143.085.000 đ
Trị giá c a 72 tấn VLA uất kho N12 là
5 tấn theo giá N1 (1.239.000 đ) = 6.195.000 đ
67 tấn theo giá N8 (1.245.375 đ) = 83.440.125 đ
Cộng = 89.635.125 đ

Trang 67
Trị giá VLA uất trong kỳ là
143.085.000 đ + 89.440.125 đ = 232.720.125 đ
* hư ng pháp đ n giá b nh qu n
Dùng trong doanh nghiệp có ít loại vật liệu, nhưng s l n nhập, uất trong kỳ
diễn ra nhiều l n
Theo phư ng pháp này căn c vào NVL tồn đ u kỳ, NVL nhập trong kỳ để
ác định một giá trị trung bình cho NVL, theo công th c sau

Đ n Giá trị NVL Giá trị NVL


+
giá tồn đ u kỳ nhập trong kỳ
=
bình S lượng NVL S lượng NVL
+
quân tồn đ u kỳ nhập trong kỳ

Giá trị NVL S lượng NVL Đ n giá


= x
uất kho trong kỳ uất kho trong kỳ Bình qu n

Đ n giá bình qu n có thể tính một l n dùng cho tất cả các l n uất kho trong kỳ gọi
là đ n giá bình qu n c định hoặc đ n giá bình qu n c định

Ví dụ (3) lấy lại s liệu c a ví dụ (1)


Kế toán ác định
Đ n giá bình qu n c định

124.500.000 + (20 * 1.239.000) + (80 * 1.245.375)


= 1.244.550
100 + (20 + 80)

Giá trị VLA uất trong kỳ


(115t + 72t) x 1.244.550 = 232.730.850 đ
Đ n giá bình qu n có thể tính cho m i l n uất kho (nếu trước đó có nhập kho)
Theo phư ng pháp này, đ n giá bình qu n tính cho l n uất kho th nhất mà vẫn
còn NVL tồn kho, thì đ n giá bình qu n l n th nhất được coi là đ n giá tồn kho để
tính đ n giá bình qu n cho l n uất kho th hai, c tiếp tục như vậy cho tới l n uất
kho cu i cùng trong kỳ

Trang 68
Ví dụ (4) : lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Kế toán ác định
Đ n giá bình qu n đến ngày N5

124.500.000 + 24.780.000
= 1.244.000
100 + 20

Giá trị VLA uất kho N5


115t 1.244.000 đ = 143.060.000 đ
Đ n giá bình qu n đến N12
Sau N5 VLA còn tồn kho 5tấn có giá tồn kho là 1.244.000 đ

(5 * 1.244.000) + 99.630.000
= 1.245.294
5 + 80

Giá trị VLA uất kho N12


72t 1.245.294 đ = 89.661.168 đ
Giá trị VLA uất trong kỳ
143.060.000 đ + 89.661.168 đ = 232.721.168 đ
* hư ng pháp trị giá hàng tồn cuối ỳ
Dùng trong các doanh nghiệp có nhiều ch ng loại NVL, có mẫu m khác
nhau, giá trị thấp, và uất dùng nhiều l n trong kỳ, thì sẽ không có điều kiện để
kiểm kê từng l n nhập, uất kho, cho nên cu i kỳ doanh nghiệp tiến hành kiểm kê
NVL tồn kho, ác định giá trị NVL tồn kho, sau đó căn c vào NVL tồn đ u kỳ,
NVL nhập trong kỳ, để tính giá trị NVL uất kho trong kỳ theo trình tự sau

Giá trị NVL


Giá trị NVL Giá trị NVL Giá trị NVL
uất kho = + -
tồn kho đ u kỳ Nhập kho trong kỳ tồn kho cu i kỳ
trong kỳ

Giá trị NVL S lượng NVL Đ n giá NVL


= x
tồn kho cu i kỳ tồn kho cu i kỳ nhập kho l n cu i

Trang 69
3.1.3. Kế to n tìn ìn n ập xuất nguyên, vật l ệu
Nh m theo dõi được tình hình biến động c a các loại NVL, theo thực tế công
tác kế toán hiện nay các doanh nghiệp có thể sử dụng 1 trong 3 phư ng pháp hạch
toán chi tiết NVL như sau:
* hư ng pháp th song song
- T i ho : th kho m thẻ kho, căn c vào ch ng từ nhập, uất kho, ghi vào
các thẻ kho s lượng thực nhập, thực uất (m i ch ng từ ghi vào thẻ một dòng)

Trang 70
TH KHO (SỔ KHO) (mẫu S12 – DN)
Ngày lập thẻ …………
T s ………………..
Tên, nh n hiệu, quy cách vật tư ……………………………………….......................
Đ n vị tính ……………………….
M s …………………………….
S hiệu K
S lượng
ch ng từ Ngày ác
S Ngày
Diễn giải nhập nhận
TT tháng
Nhập uất uất Nhập uất Tồn c a kế
toán

Cộng cu i kỳ
Sổ này có ….. trang, đánh s từ trang 01 đến trang….
Ngày m sổ ………………. Ngày
tháng năm
Thủ kho Kế toán trư ng iám đốc

Định kỳ, sau khi ghi thẻ kho ong, th kho chuyển toán bộ ch ng từ nhập,
uất kho về phòng kế toán
- T i ph ng ế toán : kế toán m sổ chi tiết NVL, sau khi kiểm tra đ i chiếu
ch ng từ nhập, uất kho, ghi đ n giá, tính tiền trên từng ch ng từ và ghi vào sổ chi
tiết NVL, trên sổ này bên cạnh thước đo hiện vật, còn phản ánh thước đo b ng tiền
trong các cột nhập, uất, tồn

Trang 71
SỔ CHI TIẾT VẬT IỆU (Mẫu s S10 –DN)
Năm ………………
Tài khoản ………………..tên kho ……………………
Tên, quy cách nguyên vật liệu ………………………………………………………
Đ n vị tính …..
Ch ng từ TK Đ n Nhập uất tồn Ghi
S Ngày Diễn giải đ i giá S Thành S Thành S Thành ch
hiệu tháng ng lượng tiền lượng tiền lượng tiền
S dư đ u
kỳ

Cổng tháng
Sổ này có …….trang, đánh s từ trang 01 đến trang …..
Ngày m sổ …………… Ngày
tháng năm
Ngư i ghi sổ Kế toán trư ng iám
đốc

Cu i tháng, sau khi ghi chép đ y đ s liệu, đ i chiếu, chỉnh l , kế toán lập
bảng tổng hợp nhập – uất – tồn kho NVL

Trang 72
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN KHO NV
Tháng năm
Nhập trong uất trong
S Tên Tồn đ u tháng Tồn cu i tháng
tháng tháng
danh vật
S S S S S S S S
điểm liệu
lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền

Ngày tháng năm


Ngư i l p Kế toán trư ng

* hư ng pháp s đối chiếu lu n chuyển


- T i ho : th kho ghi như thẻ song song
- T i ph ng ế toán : kế toán m sổ đ i chiếu lu n chuyển NVL theo từng
kho, để phản ánh s lượng và giá trị từng NVL, sổ này không ghi theo từng ch ng
từ nhập uất, mà chỉ ghi một l n vào cu i tháng rên c s tổng hợp nhập uất phát
sinh trong tháng theo bảng kê nhập uất NVL trong tháng, căn c vào bảng kê, ghi
vào sổ đ i chiếu lu n chuyển, m i danh điển NVL ghi trên một dòng trong sổ về
tổng s nhập uất tồn trong từng tháng

BẢNG KÊ NHẬP XUẤT VẬT IỆU


S S lượng
Danh Tên Giá
Đ n vị lượng
điểm vật hạch S tiền
tính ch ng Kho Kho cộng
vật liệu li u toán
từ

Trang 73
SỔ ĐỐI CHIẾU UÂN CHUYỂN
Năm ……..
S dư đ u S dư đ u
Danh Lu n chuyển trong tháng 1
Tên Đ n T1 T2
điểm Đ n
vật vị Nhập uất
vật giá S S S S
liêu tính S s s S
liệu lượng tiền lượng tiền
lượng tiền lượng tiền

* hư ng pháp số dư
- T i ho : th kho ghi thẻ kho, ph n loại các ch ng từ nhập, uất, lập phiếu
giao nhận ch ng từ cùng các ch ng từ chuyển về phòng kế toán

PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ


Từ ngày……tháng….. năm….. đến ngày ……tháng……năm…..
Nhóm vật liệu S lượng ch ng từ S hiệu S tiền

Ngày……tháng
…..năm….
Ngư i nh n Ngư i giao

- T i ph ng ế toán
Kiểm tra các ch ng từ có liên quan, tính giá trên các ch ng từ theo giá hạch
toán, cộng s tiền trên các ch ng từ theo nhóm và ghi vào cột s tiền trên phiếu giao
nhận ch ng từ, căn c vào phiếu giao nhận ch ng từ đ tính giá, ghi vào bảng lũy
kế nhập uất tồn
S tồn kho cu i tháng c a từng nhóm NVL trên bảng lũy kế, đ i chiếu với s
tiền trên sổ s dư và bảng kê tính giá vật liệu c a kế toán tổng hợp

Trang 74
BẢNG Y KẾ NHẬP XUẤT TỒN KHO NV
Tháng ……năm….
Kho………
Nhóm vật Tồn kho Nhập uất Tồn kho
liệu đ u tháng Từ Từ Từ Từ cu i
ngày….. ngày… ngày….. ngày… tháng
đến Đến Đến Đến
ngày…. ngày… ngày… ngày…

SỔ SỐ DƢ
Năm ……..
Kho ……..
S Định S dư đ u năm S dư cu i T1 S dư
danh Tên Đ n Đ n m c S S cu i
điểm vật vị tính giá dự trữ lượng S lượng S tháng
liệu tiền tiền n…

3.1.4 C ứng từ v sổ s c sử dụng


* Ch ng t kế toán
Kế toán NVL sử dụng các ch ng từ
Hóa đ n GTGT, hóa đ n bán hàng
Phiếu nhập kho (mẫu 01 – VT)
Phiếu uất kho (mẫu 02 – VT)
Biên bản kiểm nghiệm (mẫu 03 – VT)
Phiếu báo vật tư còn lại cu i kỳ (mẫu 04 – VT)
Biên bản kiểm kê (mẫu 05 – VT)

Trang 75
Bảng ph n bổ NVL (mẫu 06 – VT)
* Tài khoản s dụng
Tài khoản 152 : Nguyên liệu, vật liệu
Dùng để ghi chép s hiện có, tình hình tăng giảm NVL theo giá thực tế
Bên Nợ : Giá thực tế c a NVL nhập kho
Trị giá NVL thừa khi kiểm kê
Kết chuyển trị giá thực tế NVL tồn cu i kỳ từ TK 611
Bên có : Giá thực tế c a NVL uất kho
Trị giá NVL được giảm, hoặc trả lại ngư i bán
Chiết khấu thư ng mại
Trị giá NVL thiếu khi kiểm kê
Kết chuyển giá thực tế NVL tồn kho đ u kỳ sang TK 611
S Dư Nợ : Giá thực tế c a NVL tồn kho
Tài khoản 151: Hàng mua đang đi đư ng
Dùng để phản ánh các loại NVL doanh nghiệp đ mua, đ thanh toán tiền,
nhưng chưa về nhập kho
Bên Nợ : Giá trị NVL đ mua cu i kỳ chưa về nhập kho
Kết chuyển trị giá NVL đang đi đư ng cu i kỳ từ TK 611
Bên có : Giá trị NVL đ về nhập kho, hoặc đưa ngay vào sản uất
Kết chuyển giá thực tế c a NVL đang đi đư ng đ u kỳ sang TK 611
S Dư Nợ : giá trị NVL còn đang đi đư ng
Tài khoản 611 : Mua hàng
Dùng trong các doanh nghiệp kế toán kiểm kê định kỳ
Phản ánh tình hình nhập uất NVLCDCD,HH trong kỳ
Bên Nợ: Kết chuyển trị giá thực tế c a NVL,CCDC tồn đ u kỳ từ TK 15
Giá thực tế c a NVL, CCDC nhập kho
Bên có :Kết chuyển trị giá thực tế c a NVL,CCDC tồn cu i kỳ về TK 15
Giá thực tế c a NVL, CCDC uất trong kỳ
Tài khoản 611 không có s dư cu i kỳ
Tài khoản 611 có 2 tài khoản cấp 2

Trang 76
TK 6111 : Mua nguyên liệu, vật liệu
TK 6112 : Mua hàng hóa
2.1.5 P ƣơng p p ạc to n kế to n một số NVKT c ủ yếu
Phản ánh t nh h nh nh p kho xuất kho NVL trong các doanh nghiệp ế
toán hàng tồn ho theo phư ng pháp ê hai thường uyên)
Việc ghi chép nghiệp vụ thu mua và nhập kho NVL c a kế toán phụ thuộc
vào tình hình thu nhận các ch ng từ
1. Trư ng hợp hàng và hóa đ n cùng về, căn c vào hóa đ n, phiếu nhập kho
và các ch ng từ liên quan, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 111,112,311,331
2. Trư ng hợp kế toán chỉ nhận được hóa đ n mà chưa nhận phiếu nhập kho,
thì lưu hóa đ n vào hồn s “Hàng đang đi đư ng”, nếu trong tháng hàng về thì ghi
bình thư ng như định khoản trên, nếu cu i tháng hàng chưa về thì căn c vào hóa
đ n và các ch ng từ có liên quan lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 111,112,311…
3. Tháng sau khi s hàng trên về kho, căn c vào phiếu nhập kho, kế toán lập
định khoản ghi sổ
Nợ TK 152
Có TK 151
4. Phản ánh các khoản chi phí thu mua trong quá trình thu mua NVL
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 111,112,141…
5. Khi nhập kho phát hiện thiếu hàng so với hóa đ n, tùy theo nguyên nh n
thiếu, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 1381 : (ch ửl )

Trang 77
Nợ TK 1388 : (b t bồii thư ng)
Có TK 111,112,311,331…
6. Khi nhập kho phát hiện NVL thừa so với hóa đ n
a. Nếu doanh nghiệp bảo quản hộ s hàng thừa
Ghi đ n : Nợ TK 002
b. Nếu doanh nghệp cho nhập kho cả s hàng thừa, trị giá hàng thừa, kế toán
lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 152
Có TK 338 (3388)
7. NVL c a các doanh nghiệp có thể nhập từ các nguồn khác : nhập kho
NVL gia công chế biến, do nhận v n kinh doanh b ng giá trị NVL…. Căn c vào
biên bản ghi nhận, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 152 : Giá thực tế nhập kho
Có TK 154 : Giá NVL gia công, chế biến
Có TK 411 : Nhận v n kinh doanh b ng NVL
Có TK 128,221,222,223,228 : Nhận lại v n góp b ng NVL
Có TK 338 : NVL vay mượn tạm th i c a đ n vị khác
Có TK 711 : phế liệu thu hồi từ thanh l tài sản có định
8. Khi uất kho NVL, kế toán tổng hợp các phiếu uất NVL cho từng bộ
phận sử dụng, ác định giá thực tế uất kho để ph n bổ giá trị NVL uất dùng vào
chi phí sản uất kinh doanh, b ng định khoản kế toán
Nợ TK 621 : Dùng vào sản uất sản phẩm
Nợ TK 627 : Phục vụ chung cho sản uất
Nợ TK 641 : Phục vụ cho bán hàng
Nợ TK 642 : Phục vụ cho quản l doanh nghiệp
Có TK 152 : Giá thực tế uất kho
9. Trư ng hợp doanh nghiệp uất kho NVL để góp v n…, căn c vào phiếu
uất kho và biên bản ghi nhận v n góp, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 221,222,223,228 : (giá th a thuận ghi trong biên bản)
Nợ TK 811 : Giá uất thực tế > giá th a thuận

Trang 78
Có TK 152 : Giá thực tế uất
Có TK 711 : Chênh lệch tăng giá
Có TK 3387 : ng với ph n lợi ích c a doanh nghiệp
trong liên doanh
10. Khi trả v n đ u tư cho v n bên góp v n b ng NVL, theo biên bản th a
thuận và phiếu uất kho, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 411
Có TK 152
11. Trư ng hợp doanh nghiệp uất kho NVL để giao gia công, trước khi đưa
vào sản uất sản phẩm, theo phiếu uất kho, kế toán lập định khoản
Nợ TK 154
Có TK 152
12. Chi phí gia công phát sinh, căn c vào các ch ng từ liên quan, kế toán
lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 154
Nợ TK 133
Có TK 111,112, 331…
13. Trư ng hợp NVL đ nhập kho, nhưng do chất lượng kém và đang trong
th i gian bảo hành thì doanh nghiệp làm th tục uất kho trả lại s hàng kém phẩm
cho ngư i bán, theo phiếu uất kho, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 331
Có TK 152
Có TK 133
14. Trư ng hợp doanh nghiệp được hư ng chiết khấu thư ng mại, giảm giá
hàng mua, kế toán ghi giảm giá NVL nhập trong kỳ, b ng định khoản
Nợ TK 111,112,331
Có TK 152
Có TK 133
15. Trư ng hợp kiểm kê phát hiện NVL, hư h ng, mất, theo biên bản kiểm
kê, kế toán lập định khoản ghi sổ

Trang 79
Nợ TK 1381
Có TK 152
16. Khi có biên bản ử l , kế toán lập địnhkhoản ghi sổ
Nợ TK 111,112,1388,334 : (ph n bồi thư ng)
Nợ TK 632 : (ph n doanh nghiệpphải chịu)
Có TK 1381
17. Khi kiểm kê phát hiện thừa NVL so với sổ kế toán, doanh nghiệp ác
định s thừa là c a doanh nghiệp hay c a đ n vị khác
Nợ TK 152
Có TK 711
18. Là thừa c a đ n vị khác, phải trả lại, kế toán ghi đ n : Nợ TK 002
19 Nếu doanh nghiệp mua s hàng thửa thì báo cho bên bán lập hóa đ n bổ
sung cho doanh nghiệp, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 152
Có TK 3388

V dụ : (1)
Trích tài liệu c a Cty TNHH Huỳnh Hoa, kế toán kê khai thư ng uyên, tính
thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ.
S dư đ u kỳ c a các TK
TK 152 : 117.059.600 đ, chi tiết VLA, s lượng 90 tấn
TK 331 : 651.890.000 đ, chi tiết Cty Hoa phượng
Trong tháng có các nghiệp vụ như sau
1. N5, Cty đ mua 100 tấn VLA, từ Cty Anh Hoa, đ n giá mua chưa có thuế
GTGT 1.426.000 đ, thuế suất 10%, đ thanh toán 50% b ng tiền mặt, chi phí vận
chuyển chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 12.550.000 đ, thuế suất 5%, hàng về
nhập kho đ
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 152 : 142.600.000 đ (100 x 1.426.000)
Nợ TK 133 : 14.260.000 đ

Trang 80
Có TK 111 : 78.430.000 đ
Có TK 331 : 78.430.000 đ
Chi phí thu mua
Nợ TK 152 : 12.550.000 đ
Nợ TK 133 : 627.500 đ
Có TK 331 : 13.177.500 đ
2. N9, Cty đ mua 100 tấn vật liệu A, từ Cty Hoa C c, chưa trả tiền, đ n giá
mua chưa có thuế GTGT 1. 426.000 đ, thuế suất 10%, hàng về đưa ngay vào sản
uất sản phẩm 60 tấn, còn 40 tấn nhập kho
VL mua về đưa ngay vào sản uất 60 tấn
Nợ TK 621 : 85.560.000 đ (60 x 1.426.000)
Nợ TK 133 : 8.556.000 đ
Có TK 331 : 94.116.000 đ
Còn 40 tấn nhập kho
Nợ TK 152 : 57.040.000 đ
Nợ TK 133 : 5.704.000 đ
Có TK 331 : 62.744.000 đ
3. N10, Cty uất kho 80 tấn vật liệu A, dùng vào sản uất sản phẩm
ác định đ n giá bình qu n
117.059.600 + (142.600.000 + 12.550.000 + 57.040.000)
= 1.431.520
90 + (100 + 40)

Kế toán lập định khoản ghi sổ


Nợ TK 621 : 114.521.600 đ (80 x 1.431.520)
Có TK 152 : 114.521.600 đ
4. N15, Cty đ dùng TGNH thanh toán tiền mua hàng tháng trước cho Cty
Hoa Phượng, Cty Hoa Phượng đ nhận đ tiền
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 331 : 651.890.000 đ
Có TK 112 : 651.890.000 đ
5. N20, Cty đ uất kho 50 tấn VLA, dùng vào sản uất sản phẩm

Trang 81
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 621 : 71.576.000 đ
Có TK 152 : 71.576.000 đ (50 x 1.431.520)
6. N26, Cty đ mua 100 tấn vật liệu A, từ Cty Diệu Hoa, đ thanh toán b ng
tiền vay ng n hạn, đ n giá mua chưa có thuế GTGT 1.238.800 đ, thuế suất 10%,
cu i tháng hàng chưa về
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 151 : 123.880.000 đ (100 x 1.238.800)
Nợ TK 133 : 12.388.000 đ
Có TK 311 : 136.268.000 đ

Trang 82
Doanh nghiệp ế toán iểm ê định ỳ

T nh h nh nh p xuất kho NV trong các doanh nghiệp ế toán hàng tồn


ho theo phư ng pháp iểm ê định ỳ)
1. Đ u kỳ hạch toán, kế toán kết chuyển trị giá NVL tồn đ u kỳ b ng định
khoản
Nợ TK 6111
Có TK 151,152
2. Tình hình nhập kho trong kỳ, căn c vào phiếu nhập kho, kế toán lập định
khoản ghi sổ
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111,112,311,331…
3. Các khoản chi phí thu mua NVL phát sinh trong kỳ, căn c vào các ch ng
từ liên quan, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111,112,141…

Trang 83
4. Cu i kỳ, căn c vào kết quả kiểm kê NVL tồn kho và hàng đang đi đư ng,
kế toán lập định khoản để kết chuyển
Nợ TK 151,152
Có TK 611
5. Sau đó ác định giá thực tế c a NVL uất kho trong kỳ, kế toán lập định
khoản ghi sổ
Nợ TK 621,627,641,642
Có TK 611
Ví dụ (2) :
Cty TNHH Huỳnh Hoa, kế toán kiểm kê định kỳ, tính thuế GTGT theo
phư ng pháp khấu trừ
Lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Đ u kỳ, kế toán kết chuyển trị giá VLA tồn đ u kỳ
Nợ TK 611 : 117.059.600 đ
Có TK 152 : 117.059.600 đ
1. N5 nhập kho VLA
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
Nợ TK 611 : 142.600.000 đ (100 x 1.1.426.000.000)
Nợ TK 133 : 14.260.000 đ
Có TK 111 : 78.430.000 đ
Có TK 331 : 78.430.000 đ
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 611 : 12.550.000 đ
Nợ TK 133 : 627.500 đ
Có TK 331 : 13.177.500 đ
2. N9, Cty mua 100 tấn VLA, nhập kho 40t, đưa vào sản uất 60t
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
VLA mua về đưa ngay vào sản uất
Nợ TK 621 : 85.560.000 đ (60 x 1.426.000)
Nợ TK 133 : 8.556.000 đ

Trang 84
Có TK 331 : 94.116.000 đ
VLA nhập kho
Nợ TK 611 : 57.040.000 đ (40 x 1.426.000)
Nợ TK 133 : 5.704.000 đ
Có TK 331 : 62.744.000 đ
4. N10, Cty thanh toán tiền cho Cty Hoa Phượng
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
Nợ TK 331 : 651.890.000 đ
Có TK 112 : 651.890.000 đ
6. N26, mua 100 tấn VLA cu i tháng hàng chưa về
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
Nợ TK 611 : 123.880.000 đ (100 x 1.238.800)
Nợ TK 133 : 12.388.000 đ
Có TK 311 : 136.268.000 đ
Nghiệp vụ 3 và nghiệp vụ 5, kế toán tiến hành theo trình tự như sau
ác định đ n giá bình qu n c định
117.059.600 + (142.600.000 + 12.550.000 + 57.040.000)
= 1.432.520
90 + (100 + 40)

Cu i kỳ kiểm kê kho vật liệu, ác định lượng VLA tồn kho


(90 + 100 + 40) – (80 + 50) = 100 tấn
Trị giá VLA tồn cu i kỳ
100 x 1.431.520 = 143.152.000 đ
Kế toán lập định khoản kết chuyển
Nợ TK 152 : 143.152.000 đ
Nợ TK 151 : 123.880.000 đ
Có TK 611 : 267.032.000 đ
Trị giá VLA uất dùng trong kỳ
117.059.600+(142.600.000+12.550.000+57.040.000) - 143.152.000 = 186.097.600đ
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 621 : 186.097.600 đ

Trang 85
Có TK 611 : 186.097.600 đ
3.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
3.2.1 N ững vấn đề c ung
a. Khái niệm
Công cụ, dụng cụ (CCDC) là những tư liệu lao động không hội đ các tiêu
chuẩn là tài sản c định, được quản l và hạch toán như NVL
Bao gồm :
- Các đà giáo, ván khuôn, công cụ dụng cụ gá l p chuyên dùng cho sản uất
yl p
- Các loại bao bì kèm theo hàng hóa có tính giá riêng, nhưng trong quá trình
bảo quản hàng hóa vận chuyển trên đư ng và dự trữ trong kho có tính giá trị hao
mòn để trừ d n giá trị c a bao bì
- Những dụng cụ, đồ nghề b ng sành, s , th y tinh…
- Phư ng tiện quản l , đồ dùng văn phòng
- Qu n áo, dày dép chuyên dùng để làm việc…
b. Đặc đ ểm
CCDC là những tư liệu lao động không hội đ tiêu chuẩn là tài sản c
định.mặc dù được ếp vào tài sản ng n hạn c a doanh nghiệp, được quản l và hạch
toán gi ng như NVL, nhưng thực tế CCDC còn có những đặc điểm, đó là
CCDCthư ng tham gia vào nhiều chu kỳ sản uất kinh doanh, trong quá
trình sử dụng hình thái vật chất ban đ u c a ch ng không bị thay đổi
Về mặt giá trị, CCDC cũng bị hao mòn d n trong quá trình sử dụng, cho nên
khi ph n bổ giá trị c a CCDC vào chi phí sản uất kinh doanh, kế toán phải sử dụng
phư ng pháp ph n bổ sao cho vừa đ n giản công tác kế toán, vừa đảm bảo tính
chính ác c a thông tin kế toán m c có thể tin cậy được
c. P ân loạ
ét về phư ng th c sử dụng, CCDC chia làm 3 loại
Công cụ, dụng cụ : sử dụng thư ng uyên cho quá trình sản uất kinh doanh
tại doanh nghiệp (gọi t t là CCDC)

Trang 86
Bao bì lu n chuyển: là bao bì sử dụng nhiều l n để ch a đựng NVL mua
vào, hoặc sản phẩm hàng hóa khi bán ra, sau m i l n sử dụng bao bì được thu hồi
lại
Đồ dùng cho thuê : là những CCDC chỉ sử dụng cho hoạt động cho thuê
3.2.2. Ch ng t
Hóa đ n thuế GTGT, hóa đ n bán hàng
Các phiếu nhập kho, phiếu uất kho
Các biên bản …
3.2.3. Tài khoản
Kế toán CCDC sử dụng TK 153 :
Phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động c a các loại CCDC
Bên Nợ : Trị giá thực tế c a CCDC nhập kho
Trị giá CCDC cho thuê nhập lại kho
Trị giá thực tế CCDC thừa khi kiểm kê
Kết chuyển giá thực tế CCDC tồn kho cu i kỳ từ TK 611
Bên Có : Trị giá thực tế CCDC uất dùng
Chiết khấu thư ng mại
Trị giá CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê
Kết chuyển giá thực tế CCDC tồn kho đ u kỳ sang TK 611
S Dư Nợ : Giá thực tế CCDC tồn cu i kỳ
Tài khoản 151
Tài khoản 611
TK 142 : Chi phí trả trước ng n hạn và TK 242 : Chi phí trả trước dài hạn
Dùng phản ánh các khoản chi phí thực tế đ phát sinh, nhưng chưa được tính
vào chi phí sản uất kinh doanh c a kỳ phát sinh
Bên Nợ : Các khoản chi phí trả trước thực tế phát sinh
Bên có : Các khoản chi phí trả trước đ tính vào chi phí sản uất kinh
doanh trong kỳ
S Dư Nợ : Các khoản chi phí trả trước chưa tính vào chi phí sản uất kinh
doanh

Trang 87
3.2.4 P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ c ủ yếu
C ng c , d ng c s d ng thường uyên t i doanh nghiệp
1. Khi mua công cụ, dụng cụ nhập kho, theo phiếu nhập kho và các ch ng từ
liên quan, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 111,112,311,331
2. Chi phí thu mua liên quan đến mua công cụ dụng cụ, căn c vào các
ch ng từ liên quan, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 153
Nợ TK 133
Có TK 111,112,141,…
3. Nếu giá trị công cụ, dụng cụ không lớn, tính vào chi phí sản uất kinh
doanh một l n, căn c vào phiếu uất kho, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 627,641,642
Có TK 153
4. Nếu giá trị công cụ, dụng cụ lớn, sử dụng cho nhiều kỳ sản uất, kinh
doanh, kế toán phải ph n bổ d n, và lập định khoản ghi sổ
- Theo phiếu uất kho
Nợ TK 142,242
Có TK 153
- Định kỳ ph n bổ vào chi phí sản uất, kinh doanh
Nợ TK 627,641,642
Có TK 142,242
- Khi công cụ, dụng cụ hư h ng, kế toán ph n bổ l n cu i, căn c vào biên
bản ác nhận dụng cụ hư h ng, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 627,641,642 : (giá trị còn lại)
Nợ TK 152 : (giá trị phế liệu thu hồi)
Nợ TK 1388 : (Bồi thư ng vật chất)
Có TK 142,242

Trang 88
Trong các doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phư ng pháp kiểm kê định kỳ
1. Đ u kỳ , kế toán kết chuyển giá trị thực tế c a công cụ, dụng cụ tồn kho
đ u kỳ
Nợ TK 611
Có TK 153
2. Cu i kỳ, căn c vào kết quả kiểm kê ác định giá trị công cụ, dụng cụ tồn
kho cu i kỳ, kế toán kết chuyển bẳng định khoản
Nợ TK 153
Có TK 611
- hư ng pháp ph n b một lần
Theo phư ng pháp này khi uất dùng CCDC, kế toán ph n bổ toàn bộ giá
Trị c a CCDC vào chi phí sản uất kinh doanh c a kỳ uất dùng, phư ng
pháp
này dùng cho khi giá trị CCDC khi uất dùng nh , hoặc th i hạn sử dụng rất
ng n
Ví dụ :
N12. Cty uất kho dụng cụ dùng cho ph n ư ng sản uất, trị giá 250.000 đ,
loại ph n bổ một l n
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 627 : 250.000 đ
Có TK 153 : 250.000 đ
- hư ng pháp ph n b 50
Theo phư ng pháp này, khi uất dùng CCDC, kế toán tiến hành ph n bổ
50% giá trị CCDC vào chi phí c a kỳ uất dùng, khi các bộ phận sử dụng báo h ng
CCDC, kế toán tiến hành ph n bổ ph n giá trị còn lại c a CCDC bị hư h ng, tính
vào chi phí sản uất kinh doanh kỳ báo h ng

Giá trị Giá trị CCDC h ng Giá trị Giá trị bồi thư ng
= - -
ph n bổ l n cu i 2 phế liệu thu hồi vật chất

Ví dụ :

Trang 89
N12, Cty uất kho dụng cụ trang bị cho công nh n sản suất, loại ph n bổ 2
l n, trị giá 5.000.000 đ, th i hạn sử dụng 6 tháng
Theo phiếu uất kho, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 142 : 5.000.000 đ
Có TK 153 : 5.000.000 đ
Ph n bổ l n th nhất 50% giá trị uất dùng
Nợ TK 627 : 2.500.000 đ
Có TK 142 : 2.500.000 đ

- hư ng pháp ph n b nhi u lần


Theo phư ng pháp này, căn c vào giá trị c a CCDC và th i gian s dụng,
hoặc s l n sử dụng, dự kiến để kế toán tính ra m c ph n bổ cho một kỳ hoặc một
l n sử dụng

M c ph n bổ cho một kỳ, Giá trị CCDC uất dùng


=
hoặc một l n sử dụng S kỳ hoặc s l n sử dụng

Ví dụ :
N12. Cty uất kho dụng cụ trang bị l n đ u cho cưa hàng giới thiệu sản
phẩm, trị 24.000.000 đ, th i gian sử dụng 8 kỳ trong 2 năm, tính từ tháng uất dùng
Căn c vào phiếu uất kho kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 242 : 24.000.000 đ
Có TK 153 : 24.000.000 đ
Kế toán ph n bổ vào chi phí bán hàng kỳ đ u
Nợ TK 641 : 3.000.000 đ
Có TK 242 : 3.000.000 đ
3.3 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO
3.3.1 N ững vấn đề c ung
a. K n ệm

Trang 90
Theo chuẩn mực kế toán s 02, cu i kỳ kế toán năm, khi giá trị thu n có thể
thực hiện được c a hàng tồn kho nh h n giá g c (giá thực tế) thì doanh nghiệpphải
lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho : là dự phòng ph n giá trị bị tổn thất do giá
vật tư, thành phẩm, hàng hóa tồn kho bị giảm giá (bao gồm cả hàng tồn kho bị hư
h ng, kém phẩm chất, lạc hậu m t, lạc hậu kỹ thuật, l i th i, đọng, chậm lu n
chuyển, sản phẩm d dang, chi phí dịch vụ d dang)
b. Nguyên tắc v đ ều k ện
Chỉ lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho mặt hàng kinh doanh thuộc
quyền s hữu c a doanh nghiệp, có ch ng từ kế toán hợp pháp, hợp l ch ng minh
giá v n c a hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán là giá v n hàng bán, nếu
hoàn nhập hạch toán giảm giá v n hàng bán
Theo quy định hiện hành, th i điểm lập và hoàn nhập dự phòng là th i điểm
cu i kỳ kế toán năm (năm dư ng lịch 01/01 – 31/12), nếu doanh nghiệp có năm tài
chính khác với năn dư ng lịch thì th i điểm lập và hoàn nhập dự phòng là ngày
cu i cùng c a năm tài chính. Riêng các doanh nghiệp niêm yết phải lập báo cáo tài
chính giữa niên độ, thì được trích lập và hoàn nhập cả th i điểm lập báo cáotài
chính giữa niên độ

M c dự phòng S lượng hàng tồn kho Giá g c Gá trị thu n


giảm giá = tại th i điểm x hàng tồn kho - có thể thực hiện được
hàng tồn kho lập báo cáo tài chính theo sổ kế toán c a hàng tòn kho

Trư ng hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cu i kỳ kế
toán năm nay, lớn h n khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ lập cu i kỳ kế
toán năm trước chưa sử dụng hết, thì s chênh lệch lớn h n được ghi tăng dự phòng
và ghi tăng giá v n hàng bán
Trư ng hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cu i kỳ kế
toán năm nay, nh h n khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ đang ghi trên sổ

Trang 91
kế toán, thì s chênh lệch nh h n được hoàn nhập ghi giảm dự phòng và ghi giảm
giá v n hàng bán
3.3.2. Tài khoản s dụng
Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho, sử dụng tài khoản 159
Bên Nợ : Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hoàn nhập, ghi
giảm giá v n hàng bán trong kỳ
Bên Có : Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ lập, tính vào giá v n
hàng bán trong kỳ
S Dư Có : Giá trị dự phòng gảm giá hàng tồn kho hiện có cu i kỳ

Trang 92
3.3.3. P ƣơng p p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ c ủ yếu
Cu i kỳ kế toán năm (hoặc qu ), khi lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho l n đ u
tiên
Nợ TK 632
Có TK 159
Cu i kỳ kế toán năm (hoặc qu ) tiếp theo :
Nếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cu i kỳ kế toán năm
nay lớn h n khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ lập cu i kỳ kế toán trước
chưa sử dụng hết thì s chênh lệch lớn h n, sẽ ghi theo định khoản
Nợ TK 632
Có TK 159
Nếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho cu i kỳ kế toán năm nay nh
h n khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ lập cu i kỳ kế toán trước chưa sử
dụng hết, thì s chênh lệch nh h n sẽ ghi theo định khoản
Nợ TK 159
Có TK 632

Ví dụ :
Cu i năm 200 , Cty Hồng Hoa đ trích lập dự phòng giảm giá c a NVL A
29.350.000 đ
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 632 : 29.350.000 đ
Có TK 159 : 29.350.000 đ
Cu i năm 200Y, s dự phòng giảm giá c a NVLA là 21.370.000 đ
Như vậy khoản dự phòng giảm giá c n lập, nh h n s dự phòng đ lập cu i
kỳ trước vhưa sử dụng hết
Kế toán lập định khoản hoàn nhập dự phòng
Nợ TK 159 : 7.980.000 đ
Có TK 632 : 7.980.000 đ

Trang 93
NỘI DUNG T M TẮT CHƢƠNG

Nguyên liệu, vật liệu (NVL) là một trong 3 yếu t c bản c a quá trình sản
uất kinh doanh trong các doanh nghiệp, hạch toán NVL không chỉ phục vụ cho
công tác quản l NVL mà còn là tiền đề cho việc hạch toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm trong các doanh nghệp sản uất kinh doanh
Khi nghiên c u về hạch toán NVL, công cụ dụng cụ (CCDC) c n phải n m
được các nội dung sau
- Đặc điểm NVL về hình thái vật chất, phư ng th c chu chuyển giá trị, để từ
đó hiểu rõ h n về các yêu c u quản l , nhiệm vụ hạch toán NVL
- Cách th c vận dụng các phư ng pháp tính giá trong công tác hạch toán
NVL
- Nội dung, điều kiện vận dụng từng phư ng pháp hạch toán chi tiết NVL
trong doanh nghiệp
- Các phư ng pháp, trỉnh tự hạch toán tổng hợp về tình hình lu n chuyển
NVL trong doanh nghiệp theo từng phư ng pháp (kế toán hàng tồn kho theo
phư ng pháp kê khai thư ng uyên, hoặc kế toán hàng tồn kho theo phư ng pháp
kiểm kê định kỳ)
- Đặc điểm c a CCDC, phư ng pháp ph n bổ, và hạch toán CCDC trong
doanh nghiệp

Tài liệu tham khảo :


- Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp (Khoa kế toán, ĐH kinh tế qu c d n, Hà
Nội, ch biên GS.TS. Đặng thị Loan, nhà uất bản ĐH kinh tế qu c d n, năm 2011)
- Giáo trình kế toán tài chính (Khoa kế toán kểm toán, ĐH kinh tế TPHCM, ch
biên PGS.TS. Bùi văn Dư ng)

Trang 94
BÀI TẬP ỨNG DỤNG

B 1.
Tại Cty cổ ph n Huỳnh Hoa, kế toán hàng tồn kho theo phư ng pháp kê khai
thư ng uyên, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ, sử dụng đ n giá bình
qu n c định, trong kỳ hoạt động có tài liệu như sau
S dư đ u kỳ một s tài khoản
TK 151 : 54.000.000 đ, chi tiết vật liệu A (VLA), s lượng 10,8 tấn
TK 152 : 110.000.000 đ, chi tiết vật liệu A (VLA), s lượng 20 tấn
TK 331 : 59.000.000 đ, chi tiết Cty Quảng Hoa
Trong kỳ hoạt động có tình hình như sau
1.N5, Cty đ mua 5 tấn vật liệu B (VLB) từ Cty TNHH H ng Hoa, đ thanh
toán b ng tiền vay ng n hạn (báo nợ s 17 c a NH), đ n giá mua chưa có thuế
GTGT 6.000.000 đ, thuế suất 10% (HĐ GTGT s 772859,N5), chi phí vận chuyển
chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 5.250.000 đ, thuế suất 5% (HĐ GTGT s
170571,N5), hàng về đưa ngay vào sản uất sản phẩm
2. N7, VLA mua tháng trước, nay đ về, Cty kiểm nhận phát hiện thiếu 0,8
tấn chưa rõ l do (Biên bản kiểm nghiệm s 7, PNK s 9)
3. N10, Cty đ mua 12 tấn VLA, từ Cty Hoa Nam, chưa trả tiền, đ n giá mua
chưa có thuế GTGT 5.200.000 đ, thuế suất 10% (HĐ GTGT s 992526,N10), chi
phí vận chuyển đ thanh toán b ng tiền tạm ng, gia chưa có thuế GTGT 8.600.000
đ, thuế suất 5% (HĐ GTGT s 553721,N6), hàng về Cty kiểm nhận phát hiện thừa
0,2 tấn chưa rõ l do (biên bản kiểm nghiệm s 8,N11), Cty cho nhập kho cả s
hàng thừa và thông báo cho bên bán (PNK s 10,N11)
4. N12, giấy báo nợ s 34 c a NH, về việc Cty chuyển tiền thanh toán cho
Cty Quảng Hoa s tiền 59.000.000 đ
5. N15, Cty đ mua 3 tấn vật liệu phụ (VLP), từ doanh nghiệp Hoàng Hoa,
đ thanh toán b ng chuyển khoản (báo nợ s 35 c a NH), đ n giá mua chưa có thuế
GTGT 8.720.000 đ, thuế suất 10% (HĐ GTGT s 772590,N15), chi phí vận
chuyển chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 3.750.000 đ, thuế suất 5% (HĐ

Trang 95
GTGT s 092587,N15), hàng về đưa ngay vào sản uất sản phẩm 1,5 tấn, còn 1,5
tấn nhập kho (PNK s 11,N15)
6. P K s 27,N15, Cty uất kho 32,5 tấn VLA dùng vào sản uất sản phẩm
và uất kho 0,5 tấn dùng vào sửa chữa lớn tài sản c định
7. P K s 28T, N19, Cty uất kho 0,2 tấn VLA thừa trả lại cho Cty Hoa
Nam
8. N22, S VLA bị thiếu do l i c a ngư i nhận hàng, Cty b t bồi thư ng
theo giá mua
9. P K s 29, N23, Cty uất kho 0,2 tấn VLP dùng cho bộ phận bán hàng
10. N28, Cty đ mua 15 tấn VLA, từ Cty Hoa Lan, đ thanh toán b ng tiền
vay ng n hạn (báo nợ s 38 c a NH), đ n giá mua chưa có thuế GTGT 5.120.000
đ, thuế suất 10% (Hợp đồng s 15), chi phí vận chuyển đ trả tiền mặt, giá chưa có
thuế GTGT 8.900.000 đ, thuế suất 5% (HĐ GTGT s 028077,N28), cu i tháng
hàng chưa về
Yêu cầu : Lập định khoản, ghi vào nhật k chung, sổ cái cho TK
151,152
Ghi thẻ kho, ghi sổ chi tiết cho VLA

B 2:
Tại Cty TNHH Hồng Hoa, kế toán hàng tồn kho theo phư ng pháp kê khai thư ng
uyên, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ, sử dụng giá nhập trước – uất
trước, trong kỳ hoạt động có tài liệu sau
S dư đ u kỳ c a một s tài khoản
TK 142 : 48.960.000 đ, chi tiết công cụ, dụng cụ (CCDC)
TK 153 : 153.600.000 đ, chi tiết dụng cụ A (DCA), s lượng 120 đ n vị
Trong kỳ có tình hình về CCDC như sau
1. P K s 4,N1, Cty uất kho 98 DCA dùng vào phục vụ sản uất sản phẩm,
và uất kho 14 DCA dùng cho bộ phận bán hàng, dự kiến ph n bổ 2 kỳ trong năm,
kế toán đ ph n bổ kỳ đ u 50% giá trị

Trang 96
2. N5, Cty đ mua 120 dụng cụ B (DCB) từ Cty Hoa Hoa, đ thanh toán
b ng tiền vay ng n hạn (báo nợ s 9 c a NH), đ n giá mua chưa có thuế GTGT
814.200 đ, thuế suất 5% (HĐ GTGT s 035725,N5), chi phí vận chuyển đ trả
b ng tiền tạm ng, giá chưa có thuế GTGT 8.250.000 đ, thuế suất 5% (HĐ GTGT
s 204057), hàng về kiểm nhận nhập kho đ (PNK s 17)
3. N8, Cty đ mua 92 DCA, từ Cty B ng Hoa, chưa trả tiền, đ n giá mua
chưa có thuế GTGT 1.220.000 đ, thuế suất 10% (HĐ GTGT s 920459,N8), chi
phí vận chuyển đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 6.440.000 đ, thuế suất 5%
(HĐ GTGT s 772809,N6 và PC s 22,N6), hàng về kiểm nhận nhập kho đ (PNK
s 18)
4. N10, Khoản chi phí trả trước, Cty ph n bộ vào chi phí sản uất chung kỳ
này 50%
5. P K s 5, N12, Cty uất kho 48 DCA dùng cho các phòng ban c a Cty,
dự tính ph n bổ 2 kỳ trong năm, kế toán đ ph n bổ kỳ đ u 50% giá trị
6. N15, Cty uất kho 100 thành phẩm A (P K s 45), đưa đi trao đổi với Cty
Hoa Hồng, để nhận về 150 DCA
Đ n giá thành phẩm A uất kho đưa đi trao đổi là 1.107.600 đ (P K s 25),
đ n giá c a thành phẩm A, đưa đi trao đổi chưa có thuế GTGT 1.126.300 đ, thuế
suất 10% (HĐ GTGT s 802257), Cty đ giao hàng cho Cty Hoa Hồng
N22, Cty Hoa Hồng chuyển đến cho Cty đ 150 DCA, đ n giá chưa có thuế
GTGT 1.115.900 đ, thuế suất 10% (HĐ GTGT s 772087,N22), Cty đ nhập kho
đ (PNK s 19)
Hai bên đ thanh l hợp đồng (BB thanh l s 22,N25) và thanh toán chênh
lệch b ng chuyển khoản
7. N25, S DCA uất kho (P K s 4,N1) ph n ư ng sản uất báo về có 18
DC bị hư h ng (biên bản s 2), đ bán phế liệu thu tiền mặt 3.150.000 đ (PT s 24),
kế toán đ kết chuyển giá trị còn l i c a 18 DCA vào chi phí sản uất chung kỳ này
8. P K s 5,N26, Cty đ uất kho 80 DCA, dùng cho sửa chữa lớn tài sản
c định

Trang 97
9. P K s 6,N27, Cty uất kho 120 DCA, phục vụ cho sản uất sản phẩm,
dự kiến ph n bổ 4 kỳ trong năm, kế toán đ ph n bổ kỳ đ u vào chi phí sản uất
chung kỳ này
10.N28, Cty Hoa Phượng, thông báo đ chuyển cho Cty 56 DCA, đ n giá
chưa có thế GTGT 1.118.600 đ, thuế suất 10% Cty đ vay ng n hạn thanh toán cho
Cty Hoa Phượng (Báo nợ s 59 c a NH), cu i tháng hàng chưa về

Yêu cầu: - Lập định khoản ghi vào nhật k chung, ghi sổ cái cho TK 142, TK 153
- Ghi thẻ kho, sổ chi tiết cho DCA

Trang 98

You might also like