Professional Documents
Culture Documents
Quản lý thời gian: Nguyễn Bá Huy 1
Quản lý thời gian: Nguyễn Bá Huy 1
Nguyễn Bá Huy 1
Kỹ năng quản lý thơi gian
Lập kế
hoạch/hoặ Ma trận
c hoạch quản lý
định công thời gian
việc
Nguyễn Bá Huy 2
Đặc tính thời gian
Nguyễn Bá Huy 3
Nguyên tắc SMART
• S – Specific: cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu
• M – Measurable: Đo đếm được
• A – Archievable: Có thể đạt được bằng chính khả năng của mình
• R – Realistic: Thực tế, không viển vông
• T – Time bound: Thời hạn để đạt được mục tiêu đã vạch ra
Measurable
Time bound
Specific
Realistic
Archievable
Nguyễn Bá Huy 4
Lập kế hoạch/hoặc hoạch định
công việc
1. Xác định mục tiêu
2. Liệt kê những việc phải làm
3. Ước tính thời gian cần thiết
4. Cân nhắc mức độ ưu tiên
5. Quyết định thực hiện
6. Lên lịch thực hiện
Nguyễn Bá Huy 5
Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
- Khủng hoảng - Làm việc trong chiến
- Các vấn đề cấp bách lược
QUAN TRỌNG - Các dự án đến hạn - Xây dựng quan hệ
- Công việc tồn đọng - Tìm kiếm cơ hội
- Lập kế hoạch
- Các việc đột xuất - Các công việc vô bổ
KHÔNG QUAN TRỌNG - Thư từ, email - Điện thoại
- Họp hành - Tán gẫu
- Các vấn đề cấp bách - Hoạt đông “giải trí”
END
Nguyễn Bá Huy 6