You are on page 1of 16

LUẬT ĐẤT ĐAI

ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI


NỘI DUNG

•Khái niệm
•Nội dung
• Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
• Giao đất và cho thuê đất
• Chuyển mục đích sử dụng đất
• Thu hồi đất
• Cấp giấy chứng nhận QSD đất

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 2


Khái niệm
• Là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền nhằm chuyển giao đất (phân phối) đến
người sử dụng đất (theo nhu cầu của đời sống
xã hội) và điều chỉnh việc sử dụng đất theo một
trình tự, thủ tục nhất định
• Hậu quả pháp lý:
• Có quyền sử dụng đất
• Ý nghĩa
• Thực hiện quyền sở hữu đất đai
• Thực hiện chức năng quản lý nhà nước

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 3


1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
• Chương IV (Điều 35 – 51)
• Quy hoạch sử dụng đất là việc khoanh định mục đích sử
dụng đất của từng khu vực dựa trên những tính toán khoa
học về số lượng, vị trí và nhu cầu xã hội
• Bản đồ quy hoạch
 Căn cứ quan trọng: chiến lược phát triển kinh tế – xã
hội
• Kế hoạch sử dụng đất là các biện pháp, thời gian cụ thể để
sử dụng đất theo quy hoạch
Là nội dung chi tiết hoá của quy hoạch sử dung đất
Là công cụ thực hiện quy hoạch sử dụng đất
Là phương án triển khai quy hoạch sử dung đất
Căn cứ quan trọnng: quy hoạch sử dung đất

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 4


1. Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
• Nguyên tắc, căn cứ lập – Điều 35
• Nội dung
• Lấy ý kiến
• Thẩm định – Điều 44
• Thẩm quyền phê duyệt – Điều 45
• Kỳ quy hoạch, kế hoạch - Điều 37
• Công bố - Điều 48
• Thực hiện / điều chỉnh - Điều 49, 46
• Thực hiện được
• Thực hiện khó  Điều chỉnh
• Không thể thực hiện (quy hoạch treo)  Huỷ
ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 5
2. Giao đất, cho thuê đất
Chương V
• Là hoạt động quản lý đất đai của của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền nhằm thực hiện quyền định
đoạt của nhà nước chuyển giao một phần đất cho
người sử dụng đất để khai thác các thuộc tính có
ích của đất theo nhu cầu, đúng ý chí của nhà
nước
• Hậu quả pháp lý:
• Có quyền sử dung đất  Trở thành chủ thể sử dung
đất

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 6


Giao đất, cho thuê đất
• Căn cứ giao đất, cho thuê đất - Điều 52
• Đối tượng được giao đất, cho thuê đất - Là phạm vi
chủ thể được nhà nước giao đất, cho thuê đất
• Đối tượng được giao đất không thu tiền sử dụng đất -
Điều 54
• Đối tượng được giao đất có thu tiền sử dụng đất – Điều 55
• Đối tượng được cho thuê đất – Điều 56 (thuê đất trả tiền
hàng năm/ thuê đất trả tiền 1 lần)

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 7


Giao đất, cho thuê đất

• Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất – điều 59


• Thời hạn sử dụng đất giao, thuê:
• Là khoảng thời gian cụ thể mà người sử dụng đất
được quyền sử dụng đất
oTrường hợp sử dụng ổn định, lâu dài
oTrường hợp sử dụng có thời hạn
oTrường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
oTrường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất
oVấn đề gia hạn thời hạn sử dụng đất

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 8


Giao đất, cho thuê đất

• Hạn mức giao đất nông nghiệp


oKhái niệm
oNội dung
oQuy định về xử lý đất vượt hạn mức  thuê
• Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 9


3. Chuyển mục đích sử dụng
đất Chương V
• Là việc người sử dụng đất thay đổi mục
đích sử dụng đất theo nhu cầu, phù hợp
với quy định của pháp luật
• Căn cứ (cùng giao, cho thuê)
• Các trường hợp chuyển mục đích:
oThẩm quyền

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 10


4. Thu hồi đất
• Khái niệm – điều 3 Luật đất đai.
• Các trường hợp bị thu hồi
• Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh - Điều 61
• Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng – Điều 62
• Các lý do khác – Điều 64-65
• Căn cứ thu hồi đất – Điều 63
• Thẩm quyền thu hồi đất – Điều 66
• Thủ tục thu hồi đất – Điều 69 - 70

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 11


Vấn đề trưng dụng đất có thời
hạn
• Điều 72 Luật
oKhái niệm
oCác trường hợp trưng dụng
oHình thức
oThời hạn
oThẩm quyền trưng dụng
oCưỡng chế thực hiện
oHậu quả pháp lý của việc trưng dụng

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 12


5. Cấp Giấy CNQSD đất

• Là chứng thư pháp lý xác nhận quyền sử dụng


đất hợp pháp của người sử dụng đất
• Lịch sử phát triển và các hình thức tồn tại của
Giấy chứng nhận QSD đất

• Cải tiến: Cấp theo thửa đất – Điều 98


• Trường hợp đặc biệt
5. Cấp giấy CN QSD đất

• Mẫu giấy chứng nhận – TT 23 - 2014


• 190mm x 265mm
• nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh
sen
• Trang 1: Chữ màu đỏ
• Thẩm quyền – Điều 105
• Đính chính, thu hồi – Điều 106

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 14


Tài sản được chứng nhận – Điều 104

• nhà ở,
• công trình xây dựng khác,
• rừng sản xuất là rừng trồng và
• cây lâu năm

• có tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận

ThS. Truong Trong Hieu Luat dat dai 15

You might also like