You are on page 1of 12

II.

Sulfur dioxide
II. Sulfur dioxide
1. Tính chất vật lí
II. Sulfur dioxide
1. Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường, sulfur dioxide (SO2) là chất khí không màu,
nặng hơn không khí, mùi hắc, tan nhiều trong nước (ở 20oC, 1
lít nước hoà tan được 40 lít khí sulfur dioxide).

Sulfur dioxide là khí độc, hít thở không khí chứa sulfur dioxide
vượt ngưỡng cho phép sẽ gây viêm đường hô hấp.
2. Tính chất hoá học
a) Tính oxi hoá
Sulfur dioxide tác dụng với hydrogen sulfide tạo thành
sulfur và nước.
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
• Trong thực tiễn, phản ứng trên được dùng để chuyển
hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành
sulfur.
2. Tính chất hoá học
a) Tính oxi hoá

- SO2 là chất oxi hóa


- H2S là chất khử
2. Tính chất hoá học
b) Tính khử
Sulfur dioxide tác dụng với nitrogen dioxide (NO2) khi có xúc
tác nitrogen oxide để chuyển hoá thành sulfur trioxide.
2. Tính chất hoá học
b) Tính khử

- SO2 là chất khử


- NO2 là chất oxi hóa
3. Ứng dụng
• • Là chất trung gian quan trọng trong quá trình sản
xuất sulfuric acid.
• • Tẩy trắng và diệt khuẩn.
• • Là dung môi để thực hiện nhiều phản ứng.
4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
• a) Nguồn phát sinh sulfur dioxide
- Tự nhiên: khi thai núi lửa....
- Nhân tạo. Đốt cháy nhiên liệu, quặng sulfide,
luyện kim...
4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
• a) Nguồn phát sinh sulfur dioxide
- Tự nhiên: khi thai núi lửa....
- Nhân tạo. Đốt cháy nhiên liệu, quặng sulfide,
luyện kim...
b) Tác hại
- Gây ô nhiễm khí quyển, gây mưa acid và viêm đường hô hấp
ở người.
4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
c) Biện pháp cắt giảm phát thải sulfur dioxide vào khí
quyển
- Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng
lượng sạch, năng lượng tái tạo.

- Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên thiên


nhiên.

- Cải tiến công nghệ sản xuất, có biện pháp xử lí khí thai
và tái chế các sản phẩm phụ có chứa sulfur

You might also like