Professional Documents
Culture Documents
2. BS BÉ HAI - phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
2. BS BÉ HAI - phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
UAE*9 21.028.5%
8.0% Taiwan*†‡5
36.6%
Egypt10
Thailand*8
20.0%
Philippines*6
26.6%
Malaysia*7
Đa phần đặt mức huyết áp mục tiêu là 140/90 trên phần lớn BN
Mục tiêu điều trị trong guideline mới nhất:
AHA/ACC 2017
60
50% đạt mục tiêu
40
20
0
Calcium Alpha2 Beta- Diuretic Alpha1 ACEI Placebo
antagonist agonist blocker antagonist
1.00
0.80
0.60 0.37
(0.29-0.45)
0.19 0.23
0.40 (0.08-0.30) (0.12-0.34) 0.20 0.22
(0.14-0.26) (0.19-0.25)
0.20
0.00
Thiazide Beta-blocker ACE inhibitor CCB All classes
Cân nhắc kết hợp thuốc: • Nên phối hợp thuốc ngay từ đầu ở các BN THA có nguy
ESH/ESC
– Nên kết hợp thuốc UCMC/UCTT Angiotensin với thuốc chẹn kênh
calci hoặc lợi tiểu thiazid
Chobanian et al. JAMA. 2003;289:2560–2572; Mancia et al. Eur Heart J. 2007;28:1462–1536; http://www.nice.org.uk/
download.aspx?o=CG034fullguideline (accessed January 2010); Ogihara et al. Hypertens Res. 2009;32:3–107.
Quan điểm ở Châu Âu
ESC/ESH guidelines
ESC 2013: Ưu tiên phối hợp giữa thuốc
lợi tiểu thiazid/chẹn calci/
ƯCMC-ƯCTT
JNC 1-8…
JNC 8 cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của A, C và D
ESC 2013
TAM GIÁC phối hợp thuốc
RAS-I
CCBs DIURETIC
RAS
CCBs DIURETIC
TAM GIÁC phối hợp thuốc
RAS
CCBs DIURETIC
BN tăng huyết áp > 60 tuổi…
Huyết áp tâm thu tăng cao
21
1. Falaschetti E et al. Lancet. 2014;383 :1912-1919.
HATT: chỉ số khó kiểm soát nhất
22
HATT tăng cao:
dấu chỉ cho biến cố đột quỵ
23
Đột quỵ: biến cố có sức tàn phá lớn nhất
Age-specific incidence rates of stroke and acute Age-specific incidence rates of stroke and acute
myocardial infarction (MI) in women1 myocardial infarction (MI) in men1
24
1. Gentil A et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 2009;80:1006-1010.)
Đột quỵ: tỉ lệ tử vong rất cao tại Việt Nam
32%
Valery L. Feigin, Bo Norrving, George A. Mensah; Global Burden of Stroke; Circ Res.
2017;120:439-448n
Đột quỵ: gánh nặng khổng lồ
200.000 ca/năm
100.000 ca tử
vong
(Số ca đột quỵ và tử vong: lấy từ báo cáo tại Hội nghị tăng huyết áp Việt Nam năm 2016
Chi phí điều trị: ghi nhận từ Viện Bạch Mai và Bệnh viên Nhân dân 115)
Hoạt tính renin suy giảm
=> Liệu các phối hợp hiện nay có đáp ứng tối ưu???
27
1. Belmin et al. Drugs Aging. 1994;5(5):391-400.
Lựa chọn thuốc phù hợp cho BN THA
Trẻ hơn Già hơn
Tiền THA THA + Tổn thương THA +
cơ quan đích Bệnh lí trên lâm sàng
• Co mạch • Giảm GFR
• tăng kháng lực ngoại vi • Giữ muối
• tái cấu trúc mạch máu • Tăng cung lượng tim
• hoạt hóa hệ RAAS & SNS •Cứng động mạch – THA tâm thu
C: chẹn canxi
D: lợi tiểu thiazide
B. Williams. 2007
Lợi tiểu và chẹn calci:
2 nhóm thuốc hiệu quả giảm đột quỵ
STROKE
1. Hanon O. NESTOR CCB over 65. Accepted Abstract. 26e Journées Européenes de la Société Française de Cardiologie (JESFC) 2016
Phối hợp giữa chẹn calci/ lợi tiểu giảm
đột quỵ hiệu quả hơn các phối hợp khác
Rimoldi meta-analysis (2015)1
CCB, calcium channel blocker; CI, confidence interval, Diu, diuretic; RR, risk ratio.
35
1. Rimoldi SF et al. J Clin Hypertens. 2015;17:193-199.
BỆNH NHÂN THA > 60 TUỔI
NGĂN NGỪA ĐỘT QUỴ
PHƯƠNG THỨC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Xem xét đơn liệu pháp
Kết hợp hai
1 A C or D
ở bệnh nhân tăng
huyết áp độ 1, nguy cơ
thấp
Kết hợp ba 2 A C D
1 Viên
Chuyển đến các trung
Kết hợp ba + Tăng huyết áp kháng trị
khác 3 Thêm Spironolactone (25-50mg /ngày)
Hoặc lợi tiểu khác
tâm tim mạch tầm soát
thêm nguyên nhân
2 Viên
2 Viên
Williams B. 2017
TAM GIÁC phối hợp thuốc
RAS
CCBs DIURETIC
Perindopril là phân tử ƯCMC nhiều bằng chứng
đến giảm bệnh tật – tử vong nhất, độc lập với hiệu quả hạ áp
Ức chế Canxi (CCBs): BẰNG CHỨNG CỦA
AMLODIPINE
1 ACCOMPLISH Investigators. N Engl J Med. 2008;359:2417-2428; 2 ALLHAT Research Group. JAMA. 2002;288:2981-2997.
3 Julius S, Kjeldsen SE, Weber M, et al. Lancet. 2004;363:2022-2031.
Lợi tiểu: Các bằng chứng của INDAPAMIDE
ƯCMC
· Giãn tĩnh mạch Chẹn Calci
· Giảm phù chân · Hoạt hóa RAS
· Hiệu quả trên BN có renin cao Tác dụng · Không có lợi ích
· Không có hiệu quả chống thiếu trên BN suy tim,
hiệp đồng suy thận
máu cơ tim
Acid arachidonic
PGE2 Ho
Indapamide Thiazide-like
Amlodipine +
Indapamide SR
EFFICIENT
Amlodipine
Amlodipine
max. 6-12h
6-12h
Stationary status
3-6h
1h max. 3-6h
Stationary staus
Indapamide
max. 1h
-9,7
Ciśnienie tętnicze (mmHg)
-14,7
-18,7
-20,7
-30,4
-45,4
SBP DBP
2. Lựa chọn phối hợp thuốc nên dựa trên nền tảng những thuốc riêng rẽ
vốn có nhiều bằng chứng về lợi ích lâm sàng như PERINDOPRIL-
AMLODIPIN- INDAPAMIDE
+ Perindopril + Amlodipin : COVERAM
+ Perindopril + Indapamide :
COVERSYL PLUS + Amlodipin + Indapamide
: NATRIXAM + Perindopril
+ Amlodipine + Indapamide : TRIPLIXAM.
4. Xu hướng hiện nay là kết hợp thuốc trong một viên duy nhất (single-
LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BÁC SĨ TRONG
LĨNH VỰC TĂNG HUYẾT ÁP
ngaydautien.vn
Website cung cấp đầy đủ các thông tin về cách tuân thủ điều trị và thay đổi lối sống
cho BN THA. Tiết kiệm thời gian tư vấn cho BS.
LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BÁC
SĨ TRONG
LĨNH VỰC TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH NHÂN THA > 60 TUỔI
NGĂN NGỪA ĐỘT QUỴ
TRIPLIXAM
Perindopril/ indapamide/ amlodipine
CHI PHÍ HỢP LÝ KHI PHỐI HỢP THUỐC
58
LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BÁC
SĨ TRONG
LĨNH VỰC TĂNG HUYẾT ÁP
ngaydautien.vn
Website cung cấp đầy đủ các thông tin về cách tuân thủ điều trị
và thay đổi lối sống cho BN THA. Tiết kiệm thời gian tư vấn cho