You are on page 1of 10

BÁO CÁO TRỰC NGÀY

03/09/2023
THÀNH PHẦN TRỰC
Vị trí trực Thành phần Họ và tên

1 Lãnh đạo Bs Đạo


Trưởng kíp trực Bs Dũng
BS phụ trách khoa HSCC Dũng –Mạnh - Nhi
BS phụ trách hệ Ngoại Tuyết
Trực Hồi sức cấp Hằng Nội – Huyền Nội
BS phụ trách hệ Nội
cứu
BS phụ trách khoa Phụ sản Đạo
BS Phụ trách khoa CĐHA Hữu
Điều dưỡng HSCC Lam – Liên – Anh - Sơn
Ngoại TH Giang- Hoa
3CK Phương
3 Trực các khoa Phụ sản Ngọc - Lý
Nội- Nhi- TN Điệp- Quỳnh- Hiền
YHCT-PHCN Hùng
Xét nghiệm: Kế toán: Tuệ
4 Bộ phận khác
CĐHA: Phương Bảo vệ: Cường
TS khám: 44 VV: 19 Cấp đơn: 4 VP: 19 CVNT: 0

TN GT/ TS B N Tỉ lệ v à o Vào G. Th ực T ỷ l ệ t he o
Kho a vv Cũ Ra CK CV TV H có G. 2 2 0
TN TT khá m v i ện ( %) kho a kê g i ường TK

CC 9 2 0 0 0 0 11 16 17 6 5%
S ản 18 3 3 18 28 32 56 %
N g o ại 26 4 1 29 31 37 78 %

3 CK 20 3 5 18 33 38 4 7%
N ội 40 1 10 31 43 51 6 1%
N hi 24 2 6 20 27 31 6 5%
Lâ y 16 2 5 1 12 15 16 75%
ĐY 19 0 3 16 27 38 42%

T ổng s ố 0 0 0 # D IV / 0 ! 17 2 17 33 0 15 5 220 260 60%


BN chuyển viện
1, NGUYỄN THỊ CỰ 69 tuổi vv11h20p 31/08
Địa chỉ: Phú Dưới- Phú Hòa- Lương Tài- Bắc Ninh
Ldvv: sốt cao, đau mỏi người ngày thứ 2
Tiền sử: Sống ở Hà Nội về ngày 29/08
Vv khám: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được. M: 85 L/P, ha: 85/60. Tim: nhịp đều, T1,T2 rõ. Phổi: RRFN
rõ, không ral, Bụng mềm, không chướng.
Test Dengue: dương tính
Chẩn đoán: Hạ huyết áp/ sốt XH Dengue
XN (31/08): HC/Hb: 4,21/125. HC/Hb: 3,52/89,3. TC: 125. AST/ALT: 170.8/127, PT/APTT: 11,8/26
Đến 3/9, bệnh nhân tỉnh, mệt mỏi nhiều , chảy máu chân răng, buồn nôn , không nôn. Tim: nhịp đều,
T1,T2 rõ. Phổi: RRFN rõ, không ral, Bụng mềm, không chướng.
XN(3/9): BC: 3,18, HC/Hb: 4,64/140. TC: 8
Hôi chẩn lãnh đạo thống nhất chẩn đoán: Sốt xuất huyết Dengue nặng chuyển bệnh viện đa khoa tỉnh
Bắc Ninh điều trị tiếp
Chuyển viện
Nguyễn Thị Cúc 30T
Đ/c: Thanh Lâm – An Thịnh
VV:3h
Chẩn đoán: TD: GEU bên P/ VMĐC 2 lần
Đau bụng vùng Hạ vị, HCP giờ thứ 3
T°: 37,8; M: 80ck/p; HA: 110/70mmHg
Xét nghiệm: Hồng cầu 3,81 T/l; Hb: 127g/l
BetaHCG: 80IU/l; GOT: 52 U/L; GPT: 120 U/L
Siêu âm: khối hỗn hợp âm cạnh tử cung bên P
Tiên lượng: dính, men gan cao
Hội chẩn chuyển viện Sản Nhi điều trị tiếp
1. NGUYỄN THỊ HIỀN 40 tuổi 18h55 02/09/2023
BN VÀO HSCC
Đc: giàng – TT Thứa- Huyện Lương Tài-Bắc Ninh
LDVV: đau đầu, chóng mặt, tê chân tay
Tiền sử: rối loạn chức nưng tiền đình, rối loạn giấc ngủ
Ngày nay bệnh nhân xuất hiện đau đầu chóng mặt, buồn nôn, không nôn, không sốt kèm theo tê bì chân tay,không khó thở không đau bụng, đại
tiểu tiện bình thường. Chưa điều trị gì -> vào viện
Khám: bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được. Da, niêm mạc hồng.
Không phù, không XHDD
Không nôn, không sốt, đau đầu, chóng mặt, dấu hiệu Roomberg (+)
M: 80 l/p NT 18 L/Ph HA: 120/80 mmHg SpO2: 98%,
Tim nhịp đều, T1T2 rõ . RRFN rõ không rale
Bụng mềm không chướng gan lách không sờ thấy
Na/K:135.2/3.29 . BC/N: 6.72/68.1. HC/ Hb 4.26/137 , G 6.92 ure/ crea:4.66/102.7
ECG: Nhịp nhanh xoang đều, f: 61 l/p, trục trung gian
CĐ: Rối loạn điện giải/ RL chức năng tiền đình
Xử trí: Bù điện giải, giảm chóng mặt, tang cường tuần hoàn não
2. TRẦN HUY XẾ 73 tuổi 18h25 03/09/2023
BN VÀO HSCC
Đc: An Trụ - An Thịnh- Huyện Lương Tài-Bắc Ninh
LDVV: đau ngực
Tiền sử: Rung nhĩ – tang huyết áp- Đái tháo đường II
Ngày nay bệnh nhân xuất hiện đau ngực trái từng cơn kéo dài khoảng 10-15 phút lan lên cổ và vai trái. Oử nhà chưa dung thuốc gì -> vào viện
Khám: bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được. Da, niêm mạc kém hồng.
Không phù, không XHDD
Đau ngực trái âm ỉ, khó thở nhẹ
M: 81 l/p NT 18 L/Ph HA: 120/80 mmHg SpO2: 98%,
Tim nhịp không đều, T1T2 rõ . RRFN rõ không rale
Bụng mềm không chướng gan lách không to
Na/K:138.2/3.39 . BC/N: 9.44/79.8. HC/ Hb 4.04/131 , G 15.7 ure/ crea:9.83/149.5 Cho/Tri 5.16/1.45 Troponin I 0.28
ECG: Rung nhĩ tần số 81 ck/p. Trục trung gian. Hình ảnh thiếu máu cơ tim
CĐ: Cơn đau thắt ngực/ Tăng huyết áp – Đái tháo đường II
Xử trí: giãn vành , CKTTC, Statin, PPI
BỆNH NHÂN VÀO KHOA
1. Ngoại: 4BN
2 BN Bí đái/ tang sản tiền liệt tuyến
1 Bn Cơn đau quặn thận T/ Sỏi thận niệu quản trái
1Bn Đái máu/ Sỏi thận P/ ĐTĐ tuýp 2- THA
3 Chuyên khoa: 3BN
4aBn Viêm xoang cấp/ Viêm amydal cấp/ Viêm PQ cấp
1Bn Viêm VA cấp/ Viêm amydal cấp/ Viêm phế quản cấp
1Bn Viêm VA cấp/ Viêm amydal cấp
BN Vào viện
1, Nội: 1 BN
• 1 BN Bệnh mạch máu não- Rối loạn chức năng tiền đình / ĐTĐ
2, Nhi : 2 BN
• 2 BN Tiêu chảy cấp có mất nước
3 ,Lây : 2 BN
1 BN Thủy đậu
1 BN Tay chân miệng
BỆNH NHÂN VÀO KHOA

Sản: 03 ca
02 ca đẻ thường ổn định
01 ca chuyển viện

You might also like