You are on page 1of 3

THUỐC ĐẶT

1. Thuốc đặt nào sau đây được đặt vào âm đạo khi sử dụng?
a. Thuốc đạn
b. Thuốc trứng
c. Thuốc thục
d. Thuốc niệu đạo
2. Tên gọi của thuốc dùng tại trực tràng là:
a. Thuốc đạn
b. Thuốc trứng
c. Thuốc niệu đạo
d. Thuốc thục
3. Thuốc đặt có các tên gọi nào?
a. Thuốc đạn
b. Thuốc trứng
c. Thuốc niệu đạo
d. Tấc cả đúng
1. Hệ số thay thế thuận của một dược chất so với TD là:
a. Lượng chất đó chiếm thể tích tương đương với 1g tá dược khi đổ khuôn
b. Lượng TD chiếm thể tích tương dương 1g chất đó khi đổ khuôn
c. Lượng tá dược chiếm thể tích tương đương 1mg chất đó khi đổ
d. Thể tích chất đó có khối lượng tương đương 1cm3 tá dược khi đổ khuôn
2. Nếu thuốc đặt được điều chế với TD béo thì thường bôi trơn bằng:
a. Dầu parafin
b. Cồn xà phòng
c. Dầu lạc
d. Lanolin
- TD béo: bôi trơn bằng cồn xà phòng
- TD thân nước: bôi trơn bằng dầu paraffin
- TD có khả năng co rút thể tích tốt: ko cần phải bôi trơn
3. Nhóm tá dược thân nước trong thuốc đặt
a. Chỉ số xà phòng hóa từ 200 – 245
b. Chỉ số iod thấp
c. Tan trong niêm dịch để giải phóng dược chất
d. Gồm có các PEG, bơ ca cao, glycerol-gelatin
4. Witepsol là các tá dược thuốc đặt thuộc nhóm
a. Dầu hydrogen hóa
b. Triglycerin bán tổng hợp
c. Keo thân nước tổng hợp
d. Dẫn chất của bơ ca cao
5. Phương pháp điều chế thuốc đặt thông dụng nhất hiện nay là?
a. Phương pháp nặn
b. Phương pháp ép khuôn
c. Phương pháp đun chảy đổ khuôn
d. Phương pháp nhỏ giọt
6. Nhóm tá dược béo trong thuốc đặt ?
a. Tan trong niêm dịch để giải phóng dược chất
b. Chảy lỏng dưới điều kiện thân nhiệt để giải phóng dược chất
c. Nhiệt độ nóng chảy phải > 36.5oC
d. Gồm các nhóm Suppocire, Witepsol, PEG….
7. Nguyên tắc chọn tá dược thuốc đặt theo tính tan của dược chất là?
a. Dược chất tan nhiều trong nước, ít tan trong dầu chọn tá dược thân dầu
b. Dược chất tan nhiều trong nước, ít tan trong dầu chọn tá dược thân nước
c. Dược chất rất ít tan trong nước và dầu chọn tá dược thân dầu
d. Dược chất ít tan trong nước và dầu chọn tá dược thân nước
8. Thời gian rã của cho thuốc đặt với tá dược thân nước theo qui định ko được
a. 15 phút
b. 30 phút
c. 45 phút
d. 60 phút
- Thuốc đặt với TD thân nước thời gian rã ko quá 60 phút
- Thuốc đặt với TD thân dầu thời gian rã ko quá 30 phút
9. Các yếu tố dược ảnh hưởng đến hấp thu dược chất trong thuốc đặt:
a. Tính tan của dược chất
b. Cấu trúc của thuốc đặt
c. Thể tích viên thuốc
d. Cả 3 ý trên
10. Có thể làm tăng sự hấp thu của thuốc đạn bằng cách nào?
a. Giảm thể tích viên thuốc
b. Sử dụng chất diện hoạt làm sạch lớp chất nhầy
c. BC cấu trúc nhũ tương kiể N/D
d. Tăng kích thước tiểu phân dược chất
11. Theo DĐVN IV: thuốc đặt là dạng thuốc … (A)… dùng để đặt vào các hốc tự nhiên của cơ thể
a. Lỏng
b. Rắn
c. Mềm
d. Bột
12. Thuốc đặt có những ưu điểm sau đây, ngoại trừ?
a. Thuốc có thể điều chế trong mọi qui mô
b. Thích hợp cho BN ko thể dùng đường uống
c. Thích hợp cho các dược chất ko ổn định ở đường TH
d. Dễ đóng gói bảo quản
13. Hình dạng thường dùng cho thuốc đạn, ngoại trừ?
a. Hình trụ
b. Hình trứng
c. Hình thủy lôi
d. Hình nón
14. Đặc điểm nào ko phải là nhược điểm của thuốc đặt?
a. Cách sử dụng hơi bất tiện
b. Có thể gây viêm trực tràng
c. SKD thường thấp
d. Khó đảm bảo được tuổi thọ của thuốc
15. Dược chất được hấp thu nhiều nhất từ dạng thuốc đặt trực tràng qua:
a. Tĩnh mạch trĩ dưới – TM trĩ giữa – TM chủ dưới
b. TM trĩ dưới – TM trĩ trên – TM cửa- Gan
c. Tĩnh mạch trĩ dưới – TM trĩ giữa – TM chủ - hệ tuần hoàn
d. Tĩnh mạch trĩ dưới – TM trĩ giữa – TM trĩ trên – TM cửa
16. Đều nào sai khi nói về các yêu tố sinh lý ảnh hưởng đến hấp thu của chất qua trực tràng:
a. pH dịch tràng càng acid thì hấp thu càng tốt
b. lớp chất nhầy làm giảm tốc độ và mức độ hấp thu
c. sự vận động trực tràng làm tăng hấp thu
d. dịch tràng làm giảm và làm giảm hấp thu
17. Cần lưu ý điều gì khi điều chế thuốc đặt bằng pp đun chảy đổ khuôn?
a. Ko được khuấy trộn trong lúc đổ khuôn
b. Phải đổ đầy và cao hơn bề mặt khuôn 1-2 cm
c. Đổ từ từ để tránh tạo ngấn
d. Làm lạnh khuôn sau khi đổ khuôn được 5-7 phút
18. Cho CT thuốc đạn gồm: Paracetamol 0.3g; Witepsol vđ 1 viên (2g). hệ số thay thế thuận E = 1.26.
lượng Wilepsol cần để điều chế 12 viên thuốc đạn trên bằng pp đun chảy đổ khuôn là:

kl của Wilepsol x số lượng viênthành phẩm −kl dược chất 2 x 12−0.3


- Lượng Wilepsol = E
=
1.26
= 18.8g
19. Hệ số thay thế thuận của một dược chất so với TD là:
a. Lượng chất đó chiếm thể tích tương đương với 1g tá dược khi đổ khuôn
b. Lượng TD chiếm thể tích tương dương 1g chất đó khi đổ khuôn
c. Lượng tá dược chiếm thể tích tương đương 1mg chất đó khi đổ
d. Thể tích chất đó có khối lượng tương đương 1cm3 tá dược khi đổ khuôn

You might also like