Professional Documents
Culture Documents
C17 - Nợ Phải Trả NH & Nợ Tiềm Tàng
C17 - Nợ Phải Trả NH & Nợ Tiềm Tàng
2. Ngày 12/3
Mua vật liệu B nhập kho chưa thanh toán
Nợ 152-B 90,000
Nợ 1331 9,000
Có 331-X 99,000
3. Ngày 15/3
Trả nợ cho công ty X hưởng chiết khấu 1%
Nợ 331-X 29,000
Có 112 28,710 99.000-70.000)-290
Có 515 290 (99.000-70.000)*1%
4. Ngày 22/3
Nhận hóa đơn giảm gá hàng bán
Nợ 331-Y 18,000
Có 152 16,364 (90.000/1.1)*20%
Có 1331 1,636
331-X 331-Y
70,000
99,000 (152,1331)-x (152,1331)-y 18,000
29,000 (112)-y 72,000
29,000 99,000 90,000
-
331-Z 331-SUXE
- -
5,500 (153,1331)-z 18,000
- 5,500 18,000 -
5,500 18,000
-
-
PHẢI TRẢ
n 5,500
ời bán ngắn hạn- Z 5,500
Bài 17.2 ĐVT: 1.000 đồng
Câu 1 Chuyển khoản ứng lương đợt 1
Nợ TK 334 30,000
Có TK 112 30,000
Câu 5 Tiền thưởng phải trả cho người LĐ từ quỹ đài thọ phúc lợi
Nợ TK 3531 25,000
Có TK 334 25,000
Câu 6 Nhận giấy báo có ngân hàng về khoản BHXH cấp cho Quý 1/N
Nợ TK 112 7,000
Có TK 338 7,000
4 Trích BHXH
Nợ 622 17,155
Nợ 627 2,585
Nợ 641 1,998
Nợ 642 2,938
Nợ 3341 11,025
Có 338 35,700
6 nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản BHXH do cơ quan BHXH cấp
Nợ 112 7,000
Có 3388 7,000
7. ck nộp bhxh
Nợ 338 35,700
Có 112 35,700
Câu 1 Trích trước chi phí sửa chữa lớn và tiền lương nghỉ phép
Nợ TK 627 1,000
Nợ TK 622 2,000
Có TK 335 2,000
Có TK 352 1,000
Câu 2
c Xử lý chênh lệch
Nợ TK 627 3,000 15.000 - 12.000
Có TK 352 3,000
Câu 3
a Tiền lương nghỉ phép phải trả cho công nhân sx
Nợ TK 335 1,500
Có TK 334 1,500
b Xử lý chênh lệch
Nợ TK 335 700 2.200 - 1.500
Có TK 622 700
Bài 17.4 ĐVT; 1.000đ
1. DN nhận tiền ký cược của công ty X
Nợ 111 1,000
Có 344 1,000
4 chuyển khoản thanh toán Ncc Y sau khi trừ tiền ký cược và hưởng ck 1% trên tổng số tiền hàng
Nợ 331-Y 59,400
Có 515 594
Có 244 40,000
Có 112 18,806
YC2- trình bày các khoản ký quỹ ký cược và nhận ký quỹ, ký cược trên bctc cuối tháng
244 344- ngắn hạn
48,000 2,000
(112-nccY) 40,000 (711, kh C) 1,000 1,000
1,500 (811,DH, B) 1,000 1,000
40,000 (331-y) 2,000
(214,211,NH) 80,000
120,000 41,500
126,500
Trình bày tk 244 trên bảng Cân Đối tình hình tài chính công ty M
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN C- NỢ PHẢI TRẢ
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 118,000 I. Nợ ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác 118,000 9. Phải trả ngắn hạn khác
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
I- Các khoản phải thu dài hạn 8,500
6. Phải thu dài hạn khác 8,500
C
(111-khX)
ỒN VỐN
2,000
2,000
2,000
Bài 17.5
ĐVT: đồng
1. Lily không được ghi nhận toàn bộ số tiền nhận trước (bán giày và cho thuê căn hộ) vào doanh thu tháng 9/2018.Theo nguyên tắ
thu và chi phí trong kỳ phải được ghi nhận tương ứng với nhau.
Doanh thu năm 2018 Sep-18 3,636,364 (4.000.000/1.1)
Oct-18 2,727,273 (3.000.000/1.1)
Nov-18 2,272,727 (2.500.000/1.1)
Dec-18 1,818,182 (2.000.000/1.1)
Tổng cộng 10,454,545
2. a. Nợ 111 18,000,000
Có 3387 18,000,000
b. Nợ 112 106,000,000
Có 3387 60,000,000 (20.000.000*3)
Có 3331 6,000,000
Có 344 40,000,000
Nợ TK 33312 25,350,000
Nợ TK 3333 23,000,000
Nợ TK 33381 500,000
Có TK 341 48,850,000
4. Nhận lại hàng bán trả lại
Nợ TK 156 48,000,000
Có TK 632
Ghi giảm doanh thu
Nợ TK 5213 90,000,000
Nợ TK 3333 4,500,000
Có TK 131 94,500,000
5. Giảm giá hàng bán
Nợ TK 5212 2,000,000
Nợ TK 33311 200,000
Có TK 131 2,200,000
6. Thuế TNDN năm trước phải nộp thêm
Nợ TK 8211 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000
7. Nhận thông báo nộp thuế tài nguyên trong kỳ
Nợ Tk 627 2,000,000
Có TK 3336 2,000,000
8. Khấu trừ lương để nộp thuế thu nhập cá nhân
Nợ TK 334 5,000,000
Có TK 3335 5,000,000
9. Phí trước bạ phải tra
Nợ TK 211 6,000,000
Có TK 3339 6,000,000
10. Nhận thông báo tạm nộp thuế TNDN
Nợ TK 8211 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000
11.Giảm thuế nhập khẩu vật tư năm trước
Nợ TK 3333 15,000,000
Có TK 711 15,000,000
12. THUế GTGT được khấu từ là 12.000.000
Nợ Tk 33311 12,000,000
Có TK 133 12,000,000
13. Chuyển tiền thanh toán thuế GTGT , TTĐB, TNDN, thuế thu nhập cá nhân nhân viên
Nợ TK 33311 2,000,000
Nợ TK3332 22,500,000
Nợ TK 3334 20,000,000
Nợ TK 3335 5,000,000
Có TK 112 49,500,000
BÀI 17.9 (ĐVT: triệu đồng)
Năm 2019
SDĐK TK 3521: 80
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 40
Có 336 40
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 60
Có 3521 60
Năm 2020
SDĐK TK 3521: 100
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 100
Nợ 641 20
Có 336 120
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 110
Có 3521 110
Năm 2021
SDĐK TK 3521: 110
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 50
Có 336 50
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 10
Có 3521 10
SDCK TK 3521: 70
Phân tích chi phí bảo hành năm 2018 ảnh hưởng thông tin trên BCTC 2018 như thế nào
- Ta có chi phí bản hành trong năm 2018 là 20 triệu:
+ Sẽ ảnh hưởng đến số dư của TK 336 phải trả nội bộ trên BCTHTC
+ Sẽ ảnh hưởng đến chi phí bán hàng trên BCKQHĐ
BÀI 17.11 (ĐVT: đồng)
1. Trích quỹ khen thưởng quỹ phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế trong năm
Nợ TK 421 50,000,000
Có TK 3531 25,000,000
Có TK 3532 25,000,000
3. Dùng quỹ phúc lợi để mua sắm tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi
Nợ TK 211 50,000,000
Nợ TK 133 5,000,000
Có TK 112 55,000,000
Chuyển nguồn
Nợ TK 3532 55,000,000
Có TK 3533 55,000,000
4. Chi TM để khen thường (từ quỹ khen thưởng) và trợ cấp khó khăn (từ quỹ phúc lợi)
Nợ Tk 3531 20,000,000
Nợ TK 3532 5,000,000
Có TK 111 25,000,000