You are on page 1of 31

Phân tích văn hoá

doanh nghiệp tại

GOOGLE
Thành viên

Họ và tên MSSV

Hoàng Nam K204100517

Nguyễn Huy Hoàng K204100508

Đồng Lan Phương K204101718

Võ Thị Vân Khánh K204100510

Nguyễn Phúc Quỳnh Ngọc K204101716

Đỗ Nguyễn Thảo Miên K204100515

Nguyễn Thảo Vy K204101735


MỤC LỤC

01 02
Tổng quan về Ba cấp độ của
Google văn hóa Google

03 04
Assumptions
Văn hóa lãnh
của văn hóa
đạo của Google
Google
01. Tổng quan về Google
1. Giới thiệu chung về công ty

Google LLC là một công ty


công nghệ đa quốc gia của Mỹ,
chuyên về các dịch vụ và sản
phẩm liên quan đến Internet.

Tuyên bố sứ mệnh của Google


là "tổ chức thông tin của thế
giới", và khẩu hiệu không
chính thức là "Don't be evil"
(Đừng trở nên xấu xa).
01. Tổng quan về Google
2. Lịch sử hình thành và phát triển
a. Thành lập c. Trung tâm dữ liệu của Google

BACKRUB
GOOGLE
b. Tên thương hiệu và slogan.
Tên "Google" là một lối chơi chữ của từ
googol, bằng 10100.
Slogan: ‘‘Don’t be evil”: bạn có thể làm
bất cứ điều gì ngoại trừ "làm quỷ dữ", Được đặt tại Bắc và Nam Mỹ, Châu Á và
có thể "làm quỷ" nhưng không được Châu Âu.
"làm quỷ dữ".
01. Tổng quan về Google
3. Mô hình cơ cấu tổ chức của công ty
Tùy vào cách xét mà Google có cơ cấu ma trận hay cơ cấu nằm nằm ngang.
a. Mô hình cơ cấu ma trận
Là sự kết hợp của 2 mô hình chính là mô hình cơ cấu theo chức năng và mô
hình cơ cấu theo nhóm.
01. Tổng quan về Google
3. Mô hình cơ cấu tổ chức của công ty
b. Mô hình cơ cấu nằm ngang
Cơ cấu nằm ngang của Google vớ i 3 cấp quả n lý , đó là: ban GĐ, ban điề u
h à n h
và các Ủy ban. Thành phần ban điều hành chính của Google là:
01. Tổng quan về Google
4. Các sản phẩm dịch vụ của Google

Dịch vụ doanh
Quảng cáo Công cụ tìm kiếm Dịch vụ tiêu dùng:
nghiệp:

Sản phẩm phục


Dịch vụ internet API Ứng dụng
vụ kinh doanh
02. BA CẤP ĐỘ
CỦA VĂN HÓA
GOOGLE
1. Cấu trúc quy trình hữu hình

a. Kiến trúc
Là bộ mặt của doanh
nghiệp, cấu trúc và diện
mạ o cũng ả n h hưởng
tớ i tâm lý trong quá
trình làm việc của
người lao động.
Trụ sở văn phòng của
Google được cá c nhà
thiết kế lấy cả m hứng
từ việc làm thế nào
mang lạ i môi trường
làm việc năng động.
1. Cấu trúc quy trình hữu hình

b. Lễ kỷ niệm, lễ nghi và các sinh hoạt


văn hóa
Cách tán thưởng đóng góp của nhân
viên khiến Google không những trở
thành ông lớn về quy mô mà còn về văn
hóa doanh nghiệp.
Google cũng có những món quà bất ngờ
và những buổi lễ dành cho nhân viên.

c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu


Khẩu hiệu “làm điề u đú n g đắn –
tuân thủ luật phá p , cư xử đàng
hoàng, và tôn trọng người khá c ”
được làm rõ hơn cho khẩu hiệu
“Don’t be evil”.
1. Cấu trúc quy trình hữu hình

d. Biểu tượng, bài h á t


truyền thống, đồng phục
Google đã ít nhất 7 lần
thay đổi logo – biểu
tượng của công ty.
Tuy có nhiều thay đổi
nhưng vẫn giữ được giá
trị cốt lõi.
2. Các giá trị chia sẻ

a. Tầm nhìn
“ to provide access to the world’s information in one click”.
b. Sứ mệnh
“to organize the world’s information and make it universally
accessible and useful”.
2. Các giá trị chia sẻ

c. Giá trị cốt lõi

• Tập trung vào người dùng, tất cả các


thứ khác sẽ theo sau.
• Nhanh luôn tốt hơn sự trì trệ.
• Dân chủ trên trang mạng làm việc.
• Bạn có thể kiếm tiền mà không phải
gây ra tội ác.
• Thông tin luôn dồi dào ở ngoài kia.
• Bạ n hoàn toàn chỉnh tề mà không
cần mang bộ com-lê.
• Tuyệt vời không đến từ đủ tốt.
2. Các giá trị chia sẻ

d. Mục tiêu
Cung cấp cho người dùng kết
quả phù hợp nhất, chất lượng
cao nhất.

e. Chiến lược
Đẩ y nhanh sự đổi mớ i và
củng cố lòng trung thành với
của cộng đồ n g vớ i thương
hiệu.

f. Triết lý
“Never settle for the best”.
2. Các giá trị chia sẻ
g. Chuẩn mực hành vi
1. Phục vụ người dùng.
2. Hỗ trợ lẫn nhau.
3. Tránh xung đột lợi ích.
4. Giữ gìn bí mật.
5. Đảm bảo tài khoản google.
6. Đả m bả o tính toàn vẹn và
trách nhiệm tài chính.

h. Các biện pháp quản lý

1. Hãy là một huấn luyệ n


viên giỏi.
2. Nhân viên tự do trong
khuôn khổ.
3. Đặt giá trị tinh thầ n làm
mục tiêu.
4. Đừng ngốc nghếch.
5. Tiếp thu ý kiến từ nhân
viên.
3. Các quan niệm ẩn
Sự minh bạch,
01
rõ ràng
Xây dự n g văn hó a tôn trọng
từng cá nhân, trao họ quyền tự
quả n , sắp xếp công việ c của
đội nhóm một cách trong suốt. Sự đổi mới và
02
sáng tạo
Quan tâm cổ vũ, khích
lệ sự đổi mới sáng tạo
ở công sở.

03 Sự bình đẳng
Cấm phân biệt đối xử hoặc quấy rố i
như phân biệ t chủng tộc, màu da,
dân tộc hoặc nguồ n gố c quố c gia;
tuổi tác; tôn giáo
03
VĂN HÓA
LÃNH ĐẠO
CỦA GOOGLE
Ảnh hưởng từ lãnh đạo
1. Larry Page

a. Tiểu sử
Larry Page sinh năm 1973 là
con trai của Carl Victor Page,
giá o sư chuyên ngành khoa
học máy tính và trí tuệ nhân
tạ o tạ i Đạ i học Tiểu bang
Michigan.
Ảnh hưởng từ lãnh đạo
1. Larry Page

b. Năng lực c. Phong cách


Có chuyên môn cao ngành Là một người hướng nội.
khoa học máy tính, có trình Có những ý tưởng điên rồ và
độ quản lý kinh doanh và tin rằng nếu thành công, đó
năng lực lãnh đạo, tầm nhìn sẽ là một cuộc cách mạng.
xa, suy nghĩ dài hạn. Khuyến khích nhân viên làm
việc nhanh gọn.
Ảnh hưởng từ lãnh đạo
2. Sergey Brin

a. Tiểu sử

Sergey Brin sinh năm 1973


xuất thân từ một gia đình Do
Thái tại Nga.
Ảnh hưởng từ lãnh đạo
2. Sergey Brin

b. Năng lực c. Phong cách


Nhận chức vụ giám đốc công Là người ưa mạo hiểm và rất
nghệ và đứng đầ u bộ phận sáng tạo.
nghiên cứu bề mặt Google X. Phong cá c h phó n g khoá n g,
thoải mái.
Không áp đặt công việc
nặng nề cho nhân viên.
Văn hóa lãnh đạo của Google
Chính sách tuyên dương
Ưu tiên sáng tạo của không giống ai
cá nhân
Không chỉ khen thưởng những cống
Cho phép nhân viên
hiến, Google còn tuyên dương những
tự do khám phá cách
dự án thất bại.
họ làm việc.

01 02 03 04

Giữ không khí Môi trường làm


vui vẻ việc “phẳng”
Nhân viên luôn có cơ
Khi các nhân viên
hội tham gia các cuộc
hạnh phúc, năng
thảo luận có ảnh hưởng
suất sẽ tăng cao.
trực tiếp tới công ty.
Văn hóa lãnh đạo của Google
Sự đồng lòng của Quá trình phỏng vấn
tập thể lớn không giống ai
Google cực kỳ khắt
Đồng lòng vì mục khe trong quy trình
tiêu phát triển chung. phỏng vấn.

05 07

06 08
Khi nhân sự trở Chú trọng tuyển
thành một môn dụng theo cá tính
khoa học hơn kỹ năng
Sử dụng các dữ liệu Google coi trọng các
phân tích để tối ưu ứng viên có đạo đức
hóa tiềm năng của trong công việc hơn
một nhân viên. là chỉ số IQ.
04. ASSUMPTIONS CỦA
VĂN HÓA GOOGLE
1. Định hướng vào khách hàng
Trợ giú p của Google – đó
chính là cơ sở kiến thức của
các trang dịch vụ của khách
hàng.
Dịch vụ khách hàng của
Google được chia theo công
cụ và dịch vụ.
Giao diệ n r o ̃ r àn g , d ê ̃ s ử
dụ n g, chính sá c h đầ y đủ để
Google chăm sóc khách
hàng của mình một cách tốt
nhất.
2. Đối xử với nhân viên

Google chú trọng Chính sách lương


tuyển dụng theo cá
tính hơn kỹ năng

Google tập trung Sự tin tưởng


vào hạnh phúc của
nhân viên
3. Tiêu chí hiệu suất làm việc, thành quả, trách nhiệm

Ở Google
Sức khỏe tinh
quyết định
thần là điều tối
dựa trên dữ
quan trọng
liệu
Các thành viên Bộ phận nhân sự của
cảm thấy an toàn Google đưa ra quyết
và bình đẳng khi định tuyển dụng dựa
nêu ý kiến trong trên dữ liệu.
các cuộc họp
4. Quan niệm về sự đổi mới
Google luôn phát triển và đổi mới liên tục.
Google lập ra hộp thư sáng tạo, trong đó
toàn bộ nhân viên công ty đề u có thể
đóng góp ý tưởng.
Google khuyến khích sự cộng tá c để
nhân viên gắn bó với văn hóa công ty và
giữ cho Google phát triển mạnh mẽ.
5. Định hướng quy trình lãnh đạo và quản lý
Khuyến khích nhân viên đặt ra nhữ n g
mục tiêu tham vọng cho chính mình.
Mọi nhân viên Google phải luôn tôn trọng
lẫn nhau.
Trá n h nhữ n g tuyên bố mơ hồ hay ngụ y
biện tấn công cá nhân.
Cảm ơn cô đã xem
và đánh giá!
CREDITS: This presentation template was
created by Slidesgo, including icons by
Flaticon and infographics & images by Freepik

You might also like