Professional Documents
Culture Documents
Lao-Yk15 T Làm Đ.A
Lao-Yk15 T Làm Đ.A
C. Cả A&B đúng
D. Cả A& B sai.
9. Số lượng vi khuẩn lao được phát tán ra môi trường nhiều nhất khi.
A. Ho
B. Nói chuyện
C. Hắc hơi
D. Cả 3 câu đều đúng
10.Trường hợp nào dưới đây là nguồn lây bệnh lao
A. Người bệnh lao phổi
B. Người bệnh lao ngoài phổi
C. Lao màng não
D. Lao cột sống
11.Thế nào là bệnh nhân đa kháng thuốc
A. Bệnh nhân có vk lao kháng R
B. Bệnh nhân có vk lao kháng S,Z,E
C. Bệnh nhân có vk lao kháng R & H
D. Bệnh nhân có vk lao kháng Km & H.
12. Thế nào là bệnh nhân tiền siêu kháng.
A. Bệnh nhân có vi khuẩn lao kháng R&H
B. Bệnh nhân kháng R, H, và kháng với FQ
C. Bệnh nhân kháng R, H, và kháng thuốc tiêm hàng 2
D. Câu B &C đều đúng.
13. Trường hợp nào sau đây là siêu kháng thuốc XDR-TB
A. Bệnh nhân kháng nhiều thuốc (Z,E,H)
B. Bệnh nhân kháng R, H, và kháng với FQ
C. Bệnh nhân MDR-TB kháng FQ và thuốc tiêm hàng 2
D. Bệnh nhân MDR-TB kháng thuốc tiêm hàng 2.
14. Hiện nay, sử dụng phương pháp nào để chẩn đoán lao kháng R
A. Soi trực tiếp
B. Nuôi cấy
C. Gen Expert MTB/RIF
D. PCR TB
15. ứng dụng của dị ứng trong lâm sàng bệnh lao để
A. Chế tạo ra vaccin BCG để dự phòng bệnh lao
B. Hỗ trợ trong điều trị bệnh lao
C. Để chẩn đoán bệnh lao tiềm ẩn
D. Câu A&B đúng
16. ứng dụng của miễn dịch trong lâm sàng bệnh lao để
A. Huyết thanh chẩn đoán
B. Sử dụng BCG vaccin để phòng bệnh
2
Đặng Trường Xuân
C. Thời gian sau khi điều trị bệnh lao được 1 tháng
D. Thời gian sau khi được chẩn đoán mắc bệnh lao tiềm ẩn
23. Người nhiễm lao
A. Có khả năng lây nhiễm bệnh lao cho người khác
B. Xét nghiệm đờm có khả năng dương tính
C. Có các triệu chứng nghi lao trên lâm sàng
D. Tất cả đều sai
24. Chẩn đoán bệnh lao tiềm ẩn
A. Dựa vào các tiêu chuẩn lâm sàng lao như ho, khạc đờm, sốt
B. Chụp x quang phổi
C. Xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao
D. Xét nghiệm Mantoux (TST) và phản ứng dương tính khi đường kính
nốt sần đo được ≥ 10mm
25. Biện pháp giảm nguy cơ từ nhiễm lao sang bệnh lao
A. Tiêm phòng BCG cho trẻ em
B. Nâng cao mức sống
C. Điều trị bệnh lao tiềm ẩn
D. Cả 3 đều đúng
26. Kỹ thuật xét nghiệm Gen Expert là kỹ thuật sinh học phân tử
A. Giúp phát hiện nhanh vi khuẩn lao sau 2h
B. Phát hiện nhanh vk lao sau 2 ngày
C. Phát hiện nhanh vk lao sau 2 ngày và chẩn đoán kháng thuốc
D. Phát hiện nhanh vk lao sau 2h và xác định kháng R hay không
27. Tên những tổn thương cơ bản của bệnh lao trên phim X quang phổi là
A. Thâm nhiễm
B. Nốt
C. hang
D. xơ
E. vôi hoá
28. Nêu nguyên tắc điều trị lao
A. Phối hơpj
B. Đúng liều
C. Đều đặn
D. Đủ tg- theo 2gd
29. Thuốc chống lao có tác dụng diệt khuẩn là thuốc
A. Làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn
B. Có khả năng diệt vi khuẩn ở điều kiện bình thường
C. Diệt vk trong những điều kiện đặc biệt, trong tổ chức bã đậu, trong đại
thực bào,..
D. Câu A&C đúng
4
Đặng Trường Xuân
30. Thuốc chống lao nào sau đây có tác dụng triệt khuẩn
A. Streptomycin
B. INH, Ethambutol
C. Rifampicin
D. Rifampicin, pyrazinamid