Professional Documents
Culture Documents
Conditional Sentence
Conditional Sentence
SENTENCES
A. LÝ THUYẾT
Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra
khi điều kiện được nói đến xảy ra.
Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề):
+ Mệnh đề ___________ (main clause) là mệnh đề chỉ kết quả
+ Mệnh đề if (if-clause) là mệnh đề phụ chỉ ______ ____________
Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau được. Nếu muốn nhấn mạnh điều
kiện, ta đặt "if-clause" ở đầu câu và có dấu __________ ở giữa hai mệnh đề. Nếu muốn nhấn
mạnh kết quả, ta đặt "______________ ở đầu và giữa hai mệnh đề không có dấu phẩy.
If + S + V (hiện tại đơn), S + V (hiện tại đơn) Diễn tả sự thật hiển nhiên, một
If you eat too much, you are quy luật tự nhiên hoặc một hành
động xảy ra thường xuyên.
overweight. (Nếu bạn ăn
nhiều, bạn sẽ béo phì)
If you put a bowl of water in the sun, it evaporates.
(Nếu bạn để một bát nước dưới trời nắng, nó sẽ bốc hơi.)
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị của họ.)
**Were + S + ..., S + would/could/might + V Để câu nói thêm
____________ you in my situation, what would you do? trang trọng ta dùng
đảo ngữ (đảo "were"
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở trong hoàn cảnh của tôi?)
lên đầu câu nếu động
từ trong mệnh đề if là
"be").
**Were + S + to + V, S + would/could/might + V Để câu nói thêm
________ I _____ _______ her address, I would write to her. trang trọng ta dùng
đảo ngữ (đảo "were"
(Nếu tôi biết địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.)
lên đầu câu và động
từ trong mệnh đề if
đưa về "to V" nếu
động
động từ đó là
từ thường).
If it weren't for + N, S + would/could/might + V Để nhấn mạnh danh
= Were it not for + N, S + would/could/might + V từ trong
câu điều kiện loại 2.
(Nếu không có thì)
If it weren't for pollution, the city life would be wonderful.
= Were it not for pollution, the city life would be wonderful.
(Nếu không có ô nhiễm thì cuộc sống thành phố sẽ rất tuyệt vời)
(Nếu tôi đã ăn sáng thì bây giờ tôi đã không thấy đói.)
2. V/Don't + V+ O + or + S + will + V
Ví dụ:
Hurry up or you will miss the last bus.
(= If you don't hurry up, you will miss the last bus.)
1. Unless you water these plants regularly, they will die (If)
=>
2. Unless he changes his way of life, he will end up in prison. (If/ on the condition that)
=>
=>
Quy tắc 2:
- Nếu động từ ở tương lai ta viết bằng điều kiện loại 1. => Cấu trúc If 1
- Nếu động từ ở hiện tại ta viết bằng điều kiện loại 2=>
- Nếu động từ ở quá khứ ta viết bằng điều kiện loại 3=>
Quy tắc 3:
- Thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu.
Ví dụ:
- The woman didn’t say what she wanted. I put the phone down.
If...........................................................................................................................
Ta có:
+ Giữa hai câu có dấu (.) ta viết câu điều kiện bắt đầu câu từ trái qua phảỉ
+ Động từ trong câu thứ nhất là "didn't say" (quá khứ đơn) nên ta sẽ viết mệnh đề "if"
bằng điều kiện loại 3 và ở thể khẳng định (If the woman had said what she wanted) và
mệnh đề chính ở thể phủ định của điều kiện loại 3 (I wouldn't have put the phone
down). Vì thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu.
- The wind is blowing hard, so we won't take the boat out for a ride.
If ..............................................................................................................................
Ta có:
+ Giữa hai mệnh đề được kết nối bằng liên từ "............ thì ta viết mệnh đề điều kiện
…………………….
+ Động từ trong câu thứ nhất là “is blowing” (...............) nên ta sẽ viết mệnh đề if bằng
điều kiện loại……. và ở thể ……………… (If……………………………………) và mệnh
đề chính ở thể ………………….của điều kiện loại ……………. (...................................).
Vì thể của mệnh đề trong câu điều kiện luôn ngược với câu ban đầu.
A. Were you arrived B. If you arrived C. If you hadn't arrived D. Had you arrived
4. Without your help, I the technical problem with my computer the other day.
A. might have lain B. would lie C. could be lying D. would have lain
A. If I am you, I will stop smoking. B. If I had been you, I would stop smoking,
C. If I were you, I would stop smoking. D. If I were you, I will stop smoking.
10. He was driving very fast because he didn't know the road was icy.
B. He hadn't been driving very fast if he would have known the road was icy.
C. If he had known the road was icy, he wouldn't have been driving so fast.
D. He wasn't driving very fast if he would know the road was icy.
11. I didn’t know that you were at home. I didn't visit you.
B. If I had known that you were at home, I would have visited you.
C. If I knew that you had been at home, I would have visited you.
12. If Nam had passed the GCSE examination, he to take the entrance examination to the
university.
A. would have been allowed B. would have allowed
13. If it had not rained last night, the roads in the city so slippery now.
14. She helped us a lot with our project. We couldn't continue without her.
B. But for her contribution, we could have continued with the project.
C. If she hadn't contributed positively, we couldn't have continued with the project.
D. Provided her contribution wouldn't come, we couldn't continue with the project.
15. What noisy neighbors you've got! If my neighbors as bad as yours, I crazy.
17. If I hadn't had so much work to do, I would have gone to the movies.
1. I didn’t know that you were in the hospital yesterday, so I didn’t visit you.
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
6. He didn't study his lessons very carefully, so he gets bad marks now.
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….………………………………………………….
→ If …………………….…………………….…………………………………………………
11. I didn’t see the film last night, I can’t tell you now
→ If …………………….…………………….…………………………………………………
→ Had …………………….…………………….…………………………………………………