You are on page 1of 4

Câu 1.

Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp có xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường
với áp lực động mạch là 150mmHg

A. Tiêm tĩnh mạch thuốc hạ huyết áp để giảm áp lực động mạch trung bình đến 90mmHg
B. Nifedipine đường uống *
C. Ngay lập tức phẫu thuật thần kinh
D. Dự phòng co giật bằng thuốc

Câu 2. Bệnh nhân nữ 42 tuổi vào viện với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường
mật.Khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đay là sai?

A. Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau *


B. Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn ép đầu dò
C. Ống mật thông thường có đường kính <6mm
D. Độ dày thành túi mật >3mm là bất thường

Câu 3. Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện với khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm đau nhói ở bên phải ngực,
đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể sau khi kiểm tra
tim mạch và hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hô hấp là 12 lần mỗi phút. Nhiều khả năng chẩn
đoán là?

A. Thuyên tắc phổi *


B. Suy tim
C. Đau thắt ngực
D. Tràn khí màng phổi

Câu 4. Bệnh nhân nam 65 tuổi vào viện vì khó thở trầm trọng, huyết áp 130/90 mmHg nhịp tim 120 nhịp
mỗi phút. Bệnh nhân có tiền sử suy tim mạn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về
bệnh nhân này là đúng, ngoại trừ?

A. Furosemide nên dùng đường uống *


B. Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
C. Truyền nitrat có thể làm giảm các triệu chứng
D. Morphine rất hữu ích cho việc giảm phù phổi

Câu 5. Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, C… và E.coli?

A. Không nhìn rõ *
B. > 14 ngày
C. 7 – 14 ngày
D. 2-6 giờ

Câu 6. Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?

A. Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu *
B. Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
C. Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
D. Có thể xảy ra phù phổi
Câu 7. Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho
đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?

A. Suy thất trái *


B. Viêm phổi
C. Ung thư biểu mô phế quản
D. Xơ nang

Câu 8. Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?

A. Vàng da trước gan


B. Vàng da sau gan
C. Vàng da trước gan và tăng bilirubin gián tiếp *
D. Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp

Câu 9. Loại thuốc nào nên tránh trong thai kì khi muốn chống đông máu?

A. Lepirudin
B. Warfarin *
C. Enoxaparin
D. Heparin

Câu 10. Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. nhịp tim nhanh
và tiếng phổi có rale rít và ẩm. chẩn đoán có khả năng nhất?

A. Viêm phổi
B. Phù phổi *
C. COPD
D. Cơn hen phế quản

Câu 11. Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ
định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, bệnh nhân có tăng huyết áp,
đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm
đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?

A. Aspirin và clopidogrel
B. Warfarin *
C. Aspirin đơn độc
D. Thuốc làm giảm tần số tim

Câu 12. Một trong các câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ
tim?

A. Hội chứng Wellen được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1-V4
B. Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1-V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S <1 ở V1
và V2, và song T cao đứng ở V1 và V2
C. ST chênh lên ≥1mm ở 2 hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
D. Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu
của hẹp động mạch vành chính trái *
Câu 13. Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
A. Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và
sốt 40oC
B. Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
C. Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy đau quặn bụng sau khi kết thúc một liệu trình kháng viêm
kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
D. Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa
trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc *

Câu 14. Bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?

A. Bilirubin
B. Urobilinogen *
C. Stercobilin
D. Stercobilinogen

Câu 15. Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn, một trong các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?

A. Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4-6 mmol/l
B. Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
C. Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh
hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ *
D. Duy trì huyết áp tâm thu > 80 mmHg

Câu 16. Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì
đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?

A. Thiếu máu cục bộ*


B. Loét dạ dày
C. Xoắn tắc ruột
D. Viêm túi mật

Câu 17. Bệnh nhân nam 55 tuổi đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho
nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?

A. Sóng T đảo ngược


B. ST chênh lên *
C. Sóng Q
D. Tăng Troponin

Câu 18. Nguyên nhân phổ biến nhất của việc kali tăng trong cấp cứu?

A. Lượng bổ sung kali dư thừa


B. Suy thận
C. Thuốc lợi tiểu giữ kali
D. Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch *

Câu 19. Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim, bệnh nhân không thở. Mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ
cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 80 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?
A. Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu *
B. Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
C. Chẩn đoán phân ly điện cơ
D. Nguyên nhân là thuyên tắc phổi

Câu 20. Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp
ổn định. Các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?

A. Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra


B. Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
C. Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch *
D. Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết

Câu 21. Bệnh nhân nữ 57 tuổi bị khó thở càng ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức.
bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám bệnh có dấu hiệu chẩn
đoán hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sang liên quan đến hẹp van hai lá?

A. Rung nhĩ
B. Tiếng thổi tâm thu lan ra nách *
C. Sờ thấy rung miu
D. Hình ảnh cánh bướm đặc trưng

Câu 22. Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?

A. Hội chứng Cushing *


B. Tiêu chảy
C. Suy thượng thận
D. Acetazolamid

Câu 23. Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV?

A. Trung bình 20 ngày


B. Trung bình 50 ngày
C. Trung bình 75 ngày *

You might also like