Professional Documents
Culture Documents
Chương 17 Gui A1
Chương 17 Gui A1
1. Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh pháp của amin
đơn chức
Chương 17 2. Trình bày được các phương pháp điều chế chính của amin đơn chức
3. Trình bày được các hoá tính chính của amin đơn chức
Amin
4. Trình bày được cấu tạo, danh pháp, và các phản ứng đặc trưng của
diamin, aminoalcol và aminophenol.
Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc
Dopamine
Fishy smell
Một số amin có trong động thực vật và sử dụng làm thuốc ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Dẫn chất hữu cơ của NH3
Phân loại
Codeine
Amin Alkan
• Đồng phân quang học Amin mạch vòng: Nitơ nằm trong vòng tạo thành bộ phận cứng nhắc,
không có hiện tượng chuyển quay nên có đồng phân quang học
*
Trạng thái chuyển tiếp *
*
Các amin có ba nhóm thế khác nhau có tính không trùng vật ảnh nhưng không có *
* * CH3
đồng phân quang học
H
Muối amoni bậc 4, các amin bậc ba trong vòng không có hiện tượng chuyển cấu hình
này có đồng phân quang học (hoạt quang)
10
Muối amoni bậc 4: có đồng phân quang học Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC
Nhóm amin là nhóm chức chính
CÁCH 1
B1: Chọn mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm amin
B2: Đánh số từ đầu mạch Carbon sao cho vị trí nhóm amin là nhỏ nhất.
Cặp đối quang của
muối amoni bậc 4 B3: Gọi tên Amin theo thứ tự sau:
Nguyên tử N của muối amoni bậc 4 có tính không trùng vật ảnh khi N Nhóm thế đính vào nguyên tử nitơ được chỉ vị trí bằng chữ N
gắn với 4 nhóm thế khác nhau. Ví dụ
11
N-methylheptan-2-amin (E)-N1,N1-dimethylbut-2-en-1,4-diamin
8/16/2022
Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC Danh pháp, đồng phân Danh pháp IUPAC
Nhóm amin là nhóm chức chính Nhóm amin không là nhóm chức chính
CÁCH 2 - Khi nhóm amin là nhóm thế có tên gọi là: amino.
- Các nhóm thế đính trực tiếp với nguyên tử Nitơ phải chỉ vị trí, kí hiệu là chữ N
Tên các gốc hydrocarbon đính trực tiếp với nguyên tử N + amin
Các gốc hydrocarbon giống nhau thêm tiếp đầu ngữ di, tri vào trước gốc hydrocarbon 1-(vinylamino)spiro[2.5]octan-4-carbaldehyd
Dimethylamin Ethylmethylamin
Acid 8-amino-6-(N-ethyl-N-methylamino)bicyclo[4,3,0]nonan-2-carboxylic
Trimethylamoni clorid
8/16/2022
MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Từ các hợp chất chưa có liên kết C-N Alkyl hoá NH3
Amin bậc 3
Amin bậc 1
17 Muối amoni 18
Amin bậc 2
MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Alkyl hoá NH3 Alkyl hoá NH3 từ alcol
Cl NH2
p,t0
+ + NH4+Cl-
2NH3
NO2 NO2
Nhược điểm
- Tạo thành dẫn chất alkyl thế nhiều lần
- Dùng dư NH3 hoặc dùng điều chế muối amoni bậc 4
Xúc tác: Oxyd kim loại hoặc bột kim loại (Fe, Al,…), t0
19 20
8/16/2022
MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid) Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid)
- Điều chế amin bậc 1 mà không tạo thành sản phẩm amin thế bậc 2, bậc 3
- Sử dụng phản ứng thế SN2 với dẫn chất alkyl halogenid để tạo thành liên kết C-N
phtalimid
-Tác nhân ái nhân chứa N là N-kaliphtalimid phtalimid Phtalimid thế
21 22
MONOAMIN MONOAMIN
Tác nhân khử hoá: H2/Ni,Pt,Pd; Fe/HCl, Zn/HCl, Sn/HCl; H2S, Na2S;
Tác nhân khử hoá : LiAlH4, H2/Ni, t0,p (với amid: LiAlH4)
Ví dụ:
23 24
8/16/2022
MONOAMIN MONOAMIN
Điều chế Điều chế
Từ các hợp chất có liên kết C-N
Từ các hợp chất có liên kết C-N
Phản ứng amin hóa khử
Phản ứng amin hóa khử
Tác nhân khử hay sử dụng: NaBH3CN, H2/Ni
Amin bậc 1
Imin
Enamin
Amin bậc 2
25
(Amphetamin) 26
Hydroxylamin
MONOAMIN
MONOAMIN
Điều chế
Từ các hợp chất có liên kết C-N Tính chất vật lý
Phản ứng thoái phân Hoffmann - Amin bậc 1 và amin bậc 2: tạo liên kết hydro làm tăng
nhiệt độ sôi
MONOAMIN MONOAMIN
Tính chất hóa học Tính base
Tính chất chung
+ Tính base:
+ Tính ái nhân:
- Amin là base yếu, có tính base mạnh hơn alcol, ether, nước.
29 30
MONOAMIN MONOAMIN
Tính base Tính base
Arylamin có tính base yếu hơn NH3, alkylamin.
+ Nhóm thế hút điện tử làm giảm tính base Ion anilinium chỉ có 2 dạng cấu trúc cộng hưởng nên
không bền như anilin
- Ở pha khí:tính base tăng khi số gốc hydrocarbon tăng
31 32
8/16/2022
MONOAMIN MONOAMIN
Tính base
- Nhóm thế cho điện tử gắn vào vòng benzen làm tăng tính base của các arylamin so Tính base
với anilin
Tất cả các amin đều phản ứng với acid mạnh tạo thành muối tan trong nước
NH2
D:Nhóm cho OH
điện tử OR
NHCOR
Ethylamonium clorid
R
- Nhóm thế hút điện tử gắn vào vòng benzen làm giảm tính base của các arylamin so
với anilin
-X -CN Diethylamonium bromid
-CHO -SO3H
W:Nhóm hút
-COR -NO2
điện tử Triethylamonium iodid
-COOR -NR3+ 33 34
-COOH
MONOAMIN MONOAMIN
Cholin
CH3CH2NH2 + CH3Cl CH3CH2NHCH3
Tham gia quá trình chuyển hóa chất béo và các phản ứng alkyl hóa trong cơ thể CH3NHC2H5 + CH3Cl CH3NHC2H5
35 36
(transmethylation) CH3
8/16/2022
MONOAMIN
Tính chất hóa học MONOAMIN
Tính ái nhân Tính chất hóa học
Ứng dụng
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 2
- Điều chế amino acid:
HCl + NaNO2 HNO2 + NaCl
MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với HNO2
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 1
N-nitrosodimethylamin: có trong thịt, cá hun khói, khói
RNH2 + HNO2 R N-N=O
thuốc lá, gây độc cho gan.
H
Nguy cơ gây ung thư gan và ung thư khác.
N-nitroso amin
+
R N N = O + H+ R N = N OH2 R+ + NN + H2O
H
Tóm lại
MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với HNO2
Phản ứng với HNO2
Phản ứng của amin bậc 1
Phản ứng của amin bậc 3
Ví dụ:
CH3CH2NH2 + HNO2 CH3CH2OH + N2 +H2O Amin bậc 3 không phản ứng với HNO2
41 42
MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng acyl hoá Phản ứng với hợp chất carbonyl
O O
R
RNH 2 + R' C Cl R' C N H
Carbinolamin Imin
O O O
R
RNH 2 + R' C O C R" R' C N H
O O
R
Carbinolamin Enamin
RNH 2 + R' C OR" R' C N H
43 44
Pyrolidin
8/16/2022
MONOAMIN MONOAMIN
Phản ứng với sulfonylclorid Phản ứng với sulfonylclorid: Ứng dụng
45 46
MONOAMIN MONOAMIN
MONOAMIN DIAMIN
Tính chất riêng
Amin thơm
Khoá nhóm amin, phản ứng thế ái điện tử xảy ra 1 lần
Điều chế
Phản ứng này có ý nghĩa trong tổng hợp dẫn chất thế của anilin
Không phản
Các phương pháp điều chế: phần đại cương
ứng
51 52
8/16/2022
H2N
Tính chất + -
NH2 NaNO2 N N X H NH2
Tính chất chung
NaNO2 / HX (- HX)
Tính chất khác NH2 (0-5oC) NH2
H2N H2N
Phản ứng với HNO2 N N NH2 HNO2 N N NH2
(0-5oC)
+ -
- Tạo dị vòng chứa nitơ NH2 N N X
H2N H2N
H NH2 N N NH2
Phẩm màu Bismark
(- HX)
N N NH2
53 H2N 54
DIAMIN
DIAMIN
- Tạo muối diazoni
Phản ứng đóng vòng
55 56
8/16/2022
DIAMIN
Ứng dụng
Ứng dụng
57 58
AMINOALCOL
AMINOPHENOL
Điều chế
Tính chất
- Tính base:
- Tính chất hoá học của 2 nhóm chức Điều chế
+ Amino - o-aminophenol
+ Hydroxyl
59 60
Tác nhân khử: Fe, Ni Raney, Pt, Pd
8/16/2022
AMINOPHENOL AMINOPHENOL
61 62
AMINOPHENOL AMINOPHENOL
- Tính chất riêng
- Phản ứng acyl hóa
+ Dễ bị oxy hoá
AMINOPHENOL
Ứng dụng
Flunoxapropen Chloroxazole
Thuốc chống viêm NSAID Thuốc điều trị đau cơ/co thắt cơ
65