You are on page 1of 55

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 bộ Cánh Diều

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI
LỚP 1

Năm học 2021 – 2022

1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách
giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có
trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương
trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học,
hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc
điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu
có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề
hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Nội
Tiết Sử dụng Hướng
dung
theo Bài học/ TBDH; dẫn Ghi
Tuần Yêu cầu đạt được GD
thứ Chủ đề Ứng dụng thực chú
tích
tự CNTT hiện
hợp

1 1 1. Các số - Nhận biết được Tranh ứng Dạy trên


đến 10 các vị trí, định dụng CNTT lớp

Trên- hướng trong tình huống

Dưới. không gian: Trên- SGK, bộ

Phải- Trái Dưới. Phải- ĐD Toán.


Trái.Trước- Sau.
Trước-
Ở giữa.
Sau. Ở
- TH trải nghiệm
sử dụng các từ
ngữ: trên,
dưới,....để mô tả
các đói tượng cụ
thể trong các tình
giữa. huống thực tế.

- Bước đầu rèn


luyện kỹ năng
quan sát.

- PT các năng lực


toán học.

2 Hình - Nhận dạng được Các thẻ


vuông- hình vuông, hình hình vuông,
Hình tròn, hình tam hình tròn,
tròn-Hình giác, hình chữ hình tam
tan giác- nhật thông qua giác, hình
Hình chữ việc sử dụng bộ đồ chữ nhật
nhật. dùng HT cá nhân
hoặc vật thật.

- Nhận biết được


hình vuông, hình
tròn, hình tam
giác, hình chữ
nhật. Gọi đúng tên
các hình đó.

- Nhận ra hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật từ
các vât thật.

- Ghép được các


hình đã biết thành
hình mới.

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Biết cách đếm


các nhóm đồ vật
có số lượng đến 3.
Thông qua đó HS
nhận biết được số
lượng, hình thành Tranh ứng
biểu tượng về các dụng CNTT
Các số: 1, số: 1, 2, 3. tình huống;
3
2, 3 các chấm
- Đọc, viết được
tròn; thẻ số
các số 1, 2, 3; Lập
1, 2, 3.
được các nhóm đồ
vật có số lượng 1,
2, 3.

- Phát triển các


năng lực toán học.

2 4 Các số: 4, - Biết cách đếm Tranh ứng


5, 6 các nhóm đồ vật dụng CNTT
có số lượng đến 6.
Thông qua đó HS
nhận biết được số
lượng, hình thành
biểu tượng về các tình huống;
số: 4, 5, 6. chấm tròn,
hình vuông,
- Đọc, viết được
các hình
các số 4, 5, 6; Lập
tròn, các thẻ
được các nhóm đồ
số.
vật có số lượng 4,
5, 6.

- Phát triển các


năng lực toán học.

5 Các số: 7, - Biết cách đếm Tranh ứng


8, 9 các nhóm đồ vật dụng CNTT
có số lượng đến 6. tình huống,
Thông qua đó HS Bộ đồ dùng
nhận biết được số học toán.
lượng, hình thành
biểu tượng về các
số: 7, 8, 9

- Đọc, viết được


các số 7, 8, 9; Lập
được các nhóm đồ
vật có số lượng 7,
8, 9

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Bước đầu hiểu ý


nghĩa của số 0.
Tranh ứng
- Đọc, viết số 0;
dụng CNTT
Nhận biết vị trí số
6 Số 0 tình huống;
0 trong dãy các số
Bộ đồ dùng
từ 0 đến 9.
học Toán.
- Phát triển các
năng lực toán học.

3 7 Số 10 - Biết cách đếm Tranh ứng


các nhóm đồ vật dụng CNTT
có số lượng đến tình huống;
10. Thông qua đó, Bộ đồ dùng
HS nhận biết được học Toán
só lượng, hình
thành biểu tượng
về số 10.

- Đọc, viết được


só 10; Lập được
các nhóm có đến
10 đồ vật.

- Nhận biết vị trí


số 10 trong dãy
các số từ 0 đến 10.

- Phát triển các


năng lực toán học.
- Nhận biết được
số lượng trong
phạm vi 10; biết
đọc, viết các số
trong phạm vi 10.

- Lập được các


Bộ đồ dùng
nhóm có đến 10
Luyện Toán học
8 đồ vật.
tập lớp 1, bảng
- Nhận dạng gọi
phụ.
đúng tên hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật.

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Biết so sánh số
lượng của hai
nhóm đồ vật. Bộ đồ dùng
Nhiều
- Biết sử dụng các học Toán,
hơn- Ít
từ : nhiều hơn, ít bảng phụ,
9 hơn-
hơn, bằng nhau tranh ứng
Bằng
khi so sánh về số dụng CNTT
nhau
lượng. tình huống.

- Phát triển các


năng lực toán học.

4 10 Lớn hơn, - Biết so sánh số Các thẻ số


lượng ; biết sử
dụng các từ( lớn
hơn, bé hơn, bằng
nhau) và các

dấu >. Bé dấu( >; <; =) để so


hơn, dấu sánh các số.
<. Bằng - Thực hành sử và thẻ dấu
nhau, dấu dụng các dấu( >,
= <. =) để so sánh
các số trong phạm
vi 5.

- Phát triển các


năng lực toán học.

11 Lớn hơn, - Biết so sánh số Bộ đồ dùng


dấu >. Bé lượng; biết sử học Toán,
hơn, dấu dụng các từ (lớn tranh ứng
<. Bằng hơn, bé hơn, bằng dụng CNTT
nhau, dấu nhau) và các dấu tình huống.
= (tt) (>,<, =) để so sánh
các số.

- Thực hành sử
dụng các dấu
(>,<,=) để so sánh
các số trong phạm
vi 5.

- Phát triển các


năng lực toán học.
- Biết sử dụng các
Bộ đồ dùng
dấu( > ; <; =) để
dạy Toán,
Luyện so sánh các số
12 tranh ứng
tập trong phạm vi 10.
dụng CNTT
- Phát triển các
tình huống.
năng lực toán học.

5 - Củng cố kỹ năng
đếm, nhận biết số
lượng trong phạm
vi 10; đọc, viết, so
sánh các số trong GD ý
Em ôn lại phạm vi 10. thức
Bộ đồ dùng
13 những gì giữ vệ
- Bước đầu biết học Toán
đã học. sinh
tách số( 7 gồm 2
chung.
và 8; 8 gồm 5 và
3,..)

- Phát triển các


năng lực toán học.

14 Em ôn lại - Củng cố kỹ năng Bộ đồ dùng


những gì đếm, nhận biết số học Toán,
đã lượng trong phạm tranh ứng
học( tt). vi 10; đọc, viết, so dụng CNTT
sánh các số trong tình huống.
phạm vi 10.

- Bước đầu biết


tách số( 7 gồm 2
và 8; 8 gồm 5 và
3,..)

- Củng cố kỹ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác;
hình chữ nhật.

- Phát triển các


năng lực toán học.

15 Em vui - Nghe hát, vận Bút màu,


học toán động theo nhịp và giấy vẽ;
chơi trò chơi, hình ảnh
thông qua dó củng biển báo
cố kỹ năng đếm, giao thông,
nhận biết số lượng tranh ứng
trong phạm vi 10. dụng CNTT

- Làm các số em tình huống.

thích bằng các vật


liệu địa phương,
biểu diễn các só
bằng nhiều cách
khác nhau. Củng
cố kỹ năng nhận
dạng hình vuông,
hình tròn, hình
tam giác, hình chữ
nhật gắn với các
biển báo giao
thông.

- Phát triển các


năng lực toán học.

6 - Làm quen với


2. Phép các phép cộng qua
cộng, các tình huống có
phép trừ thao tác gộp, nhận
trong biết cách sử dụng
các dấu (+,=). Bộ đồ dùng
phạm
học Toán;
vi10 - Nhận biết ý
16 tranh ứng
Làm nghĩa của phép
dụng CNTT
quen với cộng (với nghĩa
tình huống.
phép gộp) trong một số
cộng- tình huống gắn với
Dấu thực tiễn.
cộng. - Phát triển các NL
toán học.

17 Làm - Làm quen với Bộ đồ dùng


quen với các phép cộng qua học Toán;
phép các tình huống có tranh ứng
cộng- thao tác thêm, dụng CNTT
Dấu củng cố cách sử tình huống.
cộng(tt). dụng các dấu
(+,=).

- Nhận biết ý
nghĩa của phép
cộng (với nghĩa
thêm) trong một
số tình huống gắn
với thực tiễn.

- Phát triển các NL


toán học.

- Biết cách tìm kết


quả một phép
cộng trong phạm
vi 6.

Phép - Vận dụng được Bộ đồ dùng


cộng kiến thức, kĩ năng học Toán;
18 trong về phép cộng tranh ứng
phạm vi 6 trong PV 6 đã học dụng CNTT
(t1) vào giải quyết một tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

7 19 Phép - Biết cách tìm kết Bộ đồ dùng


cộng quả các phép cộng học Toán;
trong trong phạm vi 6. Tranh tình
phạm vi 6 - Vận dụng được huống
(t2) kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 6 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

Bộ đồ dùng
Ôn lại
học Toán;
những gì
20 tranh ứng
em đã
dụng CNTT
học
tình huống.

Bộ đồ dùng
GD
Em vui học Toán;
21 quyền
học toán Tranh tình
trẻ em
huống

8 22 Luyện - Củng cố về bảng Các thẻ


tập cộng và làm tính phép tính
cộng trong phạm như BT1; 1
vi 6. số tranh tình

- Vận dụng được huống

kiến thức, kĩ năng


về phép cộng
trong phạm vi 6 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.

- Biết cách tìm kết


quả một phép
cộng trong PV 10.

- Vận dụng được


Phép Bộ đồ dùng
kiến thức, kĩ năng
cộng học Toán;
về phép cộng
23 trong tranh ứng
trong PV 10 để
phạm vi dụng CNTT
giải quyết một số
10 (t1) tình huống.
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

24 Phép - Tìm được KQ


cộng các phép cộng
trong trong PV 10 và
phạm vi thành lập Bảng
10 (t2) cộng trong PV 10.

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.

9 - Tìm được KQ
các phép cộng
trong PV 10.

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
Luyện về phép cộng
25
tập trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

26 Phép - Tìm được kết Bộ đồ dùng


cộng quả các phép cộng học Toán;
trong có kết quả đến 10 tranh ứng
phạm vi (trong PV 10) và dụng CNTT
10 (tiếp thành lập bảng tình huống.
theo) cộng trong PV 10.

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Tìm được kết


quả các phép cộng
có kết quả đến 10
(trong PV 10).
Phép
- Vận dụng được Bộ đồ dùng
cộng GD ý
kiến thức, kĩ năng học Toán;
trong thức
27 về phép cộng tranh ứng
phạm vi bảo vệ
trong PV 10 đã dụng CNTT
10 (tiếp MT.
học vào giải quyết tình huống.
theo)
một số tình huống
gắn với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

10 28 Luyện - Củng cố về bảng Các thẻ


tập cộng và làm tính phép tính
cộng trong PV 10. như BT1; 1

- Vận dụng được số tranh tình

kiến thức, kĩ năng huống


về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.

- Có biểu tượng về
khối hộp chữ nhật,
khối lập phương.
Khối hộp Đồ vật có
- Nhận biết được
chữ nhật dạng khối
các đồ vật trong
29 – Khối hộp chữ
thực tế có dạng
lập nhật, khối
khối hộpchữ nhật,
phương lập phương
khối lập phương.

- Phát triển các NL


toán học.

30 Làm - Làm quen với Bộ đồ dùng


quen với các phép trừ qua học Toán;
phép trừ- các tình huống có tranh ứng
Dấu trừ thao tác bớt, nhận dụng CNTT
biết cách sử dụng tình huống.
các dấu (-,=).

- Nhận biết ý
nghĩa của phép trừ
(với nghĩa bớt)
trong một số tình
huống gắn với
thực tiễn.

- Phát triển các NL


toán học.
11 - Biết cách tìm kết
quả một phép trừ
trong phạm vi 6.

- Vận dụng được


Bộ đồ dùng
Phép trừ kiến thức, kĩ năng
học Toán;
trong về phép trừ trong
31 tranh ứng
phạm vi 6 phạm vi 6 đã học
dụng CNTT
(t1) vào giải quyết một
tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Biết cách tìm kết


quả một phép trừ
trong phạm vi 6.

- Vận dụng được


Bộ đồ dùng
Phép trừ kiến thức, kĩ năng
học Toán;
trong về phép trừ trong
32 tranh ứng
phạm vi 6 phạm vi 6 đã học
dụng CNTT
(t2) vào giải quyết một
tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

33 Luyện - Củng cố kĩ năng Bộ đồ dùng


tập làm tính trừ trong học Toán;
phạm vi 6.

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
tranh ứng
phạm vi 6 đã học
dụng CNTT
vào giải quyết một
tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

12 - Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 6 và thành lập
Bảng trừ trong PV
6. GD
Phép trừ Bộ đồ dùng
- Vận dụng được tinh
trong học Toán;
kiến thức, kĩ năng thần
34 phạm vi 6 tranh ứng
về phép trừ trong luyện
(tiếp dụng CNTT
PV 6 đã học vào tập
theo) tình huống.
giải quyết một số TDTT
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

35 Phép trừ - Tìm được KQ Bộ đồ dùng


trong các phép trừ trong học Toán;
PV 6

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
phạm vi 6 tranh ứng
PV 6 đã học vào
(tiếp dụng CNTT
giải quyết một số
theo) tình huống.
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 6.

- Vận dụng được


Các thẻ
kiến thức, kĩ năng
phép tính
Luyện về phép trừ trong
36 như BT1; 1
tập phạm vi 6 đã học
số tranh tình
vào giải quyết một
huống
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

13 37 Phép trừ - Biết cách tìm kết Bộ đồ dùng


trong quả một phép trừ học Toán;
phạm vi trong phạm vi 10. tranh ứng
10(t1) - Vận dụng được dụng CNTT
kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
phạm vi 10 đã học
vào giải quyết một
tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Biết cách tìm kết


quả các phép trừ
trong phạm vi 10.

- Vận dụng được


Bộ đồ dùng
Phép trừ kiến thức, kĩ năng
học Toán;
trong về phép trừ trong
38 tranh ứng
phạm vi phạm vi 10 đã học
dụng CNTT
10(t2) vào giải quyết một
tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

39 Luyện - Củng cố kĩ năng Các thẻ


tập làm tính trừ trong phép tính
phạm vi 10. như BT1; 1

- Vận dụng được số tranh tình

kiến thức, kĩ năng huống


về phép trừ trong
phạm vi 10 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

14 - Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 10 và thành
lập Bảng trừ trong
PV 10.
Phép trừ Bộ đồ dùng
- Vận dụng được
trong học Toán;
kiến thức, kĩ năng
40 phạm vi tranh ứng
về phép trừ trong
10 (tiếp dụng CNTT
PV 10 đã học vào
theo) tình huống.
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

41 Phép trừ - Tìm được KQ Bộ đồ dùng GD


trong các phép trừ trong học Toán; phòng
phạm vi PV 10. tranh ứng chống
10 (tiếp - Vận dụng được dụng CNTT đuối
theo) kiến thức, kĩ năng tình huống. nước.
về phép trừ trong
PV 10 đã học vào
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 10.

- Rèn kĩ năng làm


tính cộng, trừ và Các thẻ
vận dụng được phép tính
Luyện
42 kiến thức, kĩ năng như BT1; 1
tập (t1)
đã học vào giải số tranh tình
quyết một số tình huống
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

15 43 Luyện - Củng cố về làm Các thẻ số


tập (t2) tính trừ trong và phép
phạm vi 10, nhận tính; một số
biết về quan hệ tranh tình
cộng – trừ. huống dẫn

- Rèn kĩ năng làm tới phép


tính cộng, trừ và cộng hoặc
trừ trong
vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải phạm vi 10.
quyết một số tình tranh ứng
huống gắn với dụng CNTT
thực tế. tình huống.
- Phát triển các NL
toán học.

Các thẻ số
- Củng cố về kĩ và phép
năng làm tính tính; một số
cộng, trừ trong tranh tình
phạm vi 10 và vận huống dẫn
Luyện dụng vào giải tới phép
44
tập (t1) quyết một số tình cộng hoặc
huống gắn với trừ trong
thực tế. phạm vi 10.
- Phát triển các NL tranh ứng
toán học. dụng CNTT
tình huống.

45 Luyện - Củng cố về kĩ Các thẻ số


tập (t2) năng làm tính và phép
cộng, trừ trong tính; một số
phạm vi 10 và vận tranh tình
dụng vào giải huống dẫn
quyết một số tình tới phép
huống gắn với cộng hoặc
thực tế.
trừ trong
- Phát triển các NL
phạm vi 10.
toán học.

16 46 Luyện - Làm quen với Các thẻ số


tập (t1) việc thực hành và phép
tính trong trường tính; một số
hợp có liên tiếp 2 tranh tình
dấu phép tính huống dẫn
cộng hoặc có liên tới phép
tiếp hai dấu phép cộng hoặc
tính trừ (theo thứ trừ trong
tự từ trái sang phạm vi 10.
phải) và không xét tranh ứng
trường hợp có cả dụng CNTT
dấu phép tính tình huống.
cộng và dấu phép
tính trừ.

- Củng cố kĩ năng
làm tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
và vận dụng vào
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.
- Củng cố kĩ năng
làm tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
trường hợp có liên
tiếp 2 dấu phép
tính cộng hoặc có Các thẻ số
liên tiếp hai dấu và phép
phép tính trừ (theo tính; một số
thứ tự từ trái sang tranh tình
Luyện
47 phải) và không xét huống dẫn
tập (t2)
trường hợp có cả tới phép
dấu phép tính cộng hoặc
cộng và dấu phép trừ trong
tính trừ; vận dụng phạm vi 10.
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

48 Luyện - Ôn tập tổng hợp Các thẻ số


tập chung về tính cộng, trừ và phép
(t1) trong phạm vi 10. tính, tranh

- Vận dụng được ứng dụng

kiến thức, kĩ năng CNTT tình


đã học vào giải huống.

quyết một số tình


huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

17 - Ôn tập tổng hợp


về tính cộng, trừ
trong phạm vi 10.

- Vận dụng được


Luyện kiến thức, kĩ năng
Các thẻ số
49 tập chung đã học vào giải
và phép tính
(t2) quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

50 Em ôn lại - Củng cố kĩ năng tranh ứng


những gì đếm, đọc , viết, so dụng CNTT
đã học sánh các số trong tình huống.
(t1) phạm vi 10, nhận Một số tình
biết thứ tự của mỗi huống thực
số trong dãy số từ tế
0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng
về tính cộng, trừ
trong phạm vi 10.

- Vận dụng dược


kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Củng cố kĩ năng
đếm, đọc , viết, so
sánh các số trong
phạm vi 10, nhận
biết thứ tự của mỗi
số trong dãy số từ
0 đến 10.
tranh ứng
Em ôn lại - Củng cố kĩ năng dụng CNTT
những gì về tính cộng, trừ tình huống.
51
đã học trong phạm vi 10. Một số tình
(t2) - Vận dụng dược huống thực
kiến thức, kĩ năng tế
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

18 52 Em vui - Hát và vận động Bài hát bút


học toán theo nhịp, chơi trò màu, giấy
chơi, thông qua đó
củng cố kĩ năng
cộng, trừ các số
trong phạm vi 10.

- Vẽ tranh biểu
diễn phép cộng,
phép trừ, qua đó
hiểu ý nghĩa phép vẽ, Ứng
cộng, phép trừ. dụng CNTT
- Củng cố kĩ năng vi deo bài
nhận dạng hình hát.
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật gắn
với các hoạt động
tạo hình.

- Phát triển các NL


toán học.

53 Ôn tập - Củng cố kĩ năng Tranh tình


(t1) đếm, đọc, viết, so huống như
sánh các số trong trong bài
phạm vi 10; kĩ học
năng làm tính
cộng, trừ trong PV
10.

- Củng cố kĩ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật,
khối hộp chữ nhật.
khối lập phương.

- Vận dụng dược


kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

54 Ôn tập - Củng cố kĩ năng tranh ứng


(t2) nhận dạng hình dụng CNTT
vuông, hình tròn, tình huống.
hình tam giác,
hình chữ nhật,
khối hộp chữ nhật.
khối lập phương.

- Vận dụng dược


kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

19 - Đếm, đọc, viết


các số từ 11 đến
Tranh
3. Các số 16.
UDCNTT
trong - Nhận biết thứ tự
phần khởi
phạm vi các số từ 11 đến
động; khối
100. 16.
55 lập phương
Các số - Thực hành vận
và que tính;
11, 12, dụng trong giải
thẻ số từ 11
13, 14, quyết các tình
đến 16; thẻ
15, 16(t1) huống thực tế.
chữ
- Phát triển các NL
toán học.

56 Các số - Đếm, đọc, viết Tranh


11, 12, các số từ 11 đến ƯDCNTT
13, 14, 16. phần khởi
15, 16 - Nhận biết thứ tự động; khối
(t2) các số từ 11 đến lập phương

16. và que tính;


thẻ số từ 11
- Thực hành vận
đến 16; thẻ
dụng trong giải
chữ
quyết các tình
huống thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.
- Đếm, đọc, viết
các số từ 17 đến
20.
Tranh
- Nhận biết thứ tự UDCNTT
Các số các số từ 17 đến khởi động;
17, 18, 20. khối lập
57
19, 20 - Thực hành vận phương và
(t1) dụng trong giải que tính; thẻ
quyết các tình số từ 17 đến
huống thực tế. 20; thẻ chữ

- Phát triển các NL


toán học.

20 - Đếm, đọc, viết


các số từ 17 đến
20. Tranh
UDCNTT
- Nhận biết thứ tự
phần khởi
Các số các số từ 17 đến
động; khối
17, 18, 20.
58 lập phương
19, 20 - Thực hành vận
và que tính;
(t2) dụng trong giải
thẻ số từ 17
quyết các tình
đến 20; thẻ
huống thực tế.
chữ
- Phát triển các NL
toán học.

59 Luyện - Củng cố kĩ năng Tranh


tập đếm, đọc, viết các ƯDCNTT
số từ 11 đến 20.

- Nhận biết thứ tự


phần khởi
các số từ 11 đến
động; khối
20.
lập phương
- Thực hành vận
và que tính;
dụng trong giải
thẻ số từ 10
quyết các tình
đến 20; thẻ
huống thực tế.
chữ
- Phát triển các NL
toán học.

- Đếm số lượng
bằng cách tạo
mười.

- Đọc, viết các số


Các số Khối lập
10, 20, 30, 40, 50,
10,20, 30, phương và
60, 70, 80, 90.
60 40, 50, que tính; thẻ
- Thực hành vận
60, 70, số từ 10 đến
dụng trong giải
80, 90 90; thẻ chữ
quyết các tình
huống thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

21 61 Các số có - Đếm, đọc, viết Tranh


hai chữ các số từ 21 đến ƯDCNTT
số (từ 21 40. khởi động;
đến 40) - Thực hành vận khối lập
dụng trong giải
phương và
quyết các tình
que tính; thẻ
huống thực tế.
số từ 21 đến
- Phát triển các NL
40; thẻ chữ
toán học.

- Đếm, đọc, viết


các số từ 41 đến Khối lập

70. phương và
Các số có que tính; thẻ
- Thực hành vận
hai chữ số từ 41 đến
62 dụng trong giải
số (từ 41 70; thẻ chữ,
quyết các tình
đến 70) tranh ứng
huống thực tế.
dụng CNTT
- Phát triển các NL tình huống.
toán học.

- Đếm, đọc, viết


các số từ 71 đến Khối lập

99. phương và
Các số có que tính; thẻ
- Thực hành vận
hai chữ số từ 71 đến
63 dụng trong giải
số (từ 71 99; thẻ chữ,
quyết các tình
đến 99) tranh ứng
huống thực tế.
dụng CNTT
- Phát triển các NL tình huống.
toán học.

22 64 Các số - Nhận biết số 100 Tranh


đến 100 dựa trên việc đếm ƯDCNTT
tiếp hoặc đếm theo khởi động;
nhóm người.
Bảng các số
- Đếm, đọc, viết
từ 1 đến
các số đến 100;
100; các
Nhận biết được
phiếu in
bảng các số từ 1
bảng các số
đến 100.
từ 1 đến
- Phát triển các NL 100.
toán học.

- Biết 1 chục bằng


10 khối lập
10 đơn vị.
phương, 10
- Biết đọc, viết các que tính, 10
số tròn chục. hình tròn;
Chục và
- Thực hành vận các thanh
65 đơn vị
dụng trong giải khối lập
(t1)
quyết các tình phương;
huống thực tế. bảng chục-
đơn vị đã kẻ
- Phát triển các NL
sẵn.
toán học.

66 Chục và - Bước đầu nhận 10 khối lập


đơn vị biết cấu tạo số có phương, 10
(t2) hai chữ số. que tính, 10

- Thực hành vận hình tròn;

dụng trong giải các thanh

quyết các tình khối lập

huống thực tế. phương;


UDCNTT
- Phát triển các NL bảng chục-
toán học. đơn vị.

23 - Thực hành nhận


biết cấu tạo số có
hai chữ số.

- Thực hành vận UDCNTT


Luyện
67 dụng trong giải bảng chục-
tập
quyết các tình đơn vị.
huống thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- So sánh được các Tranh


số có hai chữ số. ƯDCNTT
So sánh khởi động;
- Thực hành vận
các số bảng các số
dụng so sánh số
68 trong từ 1 đến
trong tình huống
phạm vi 100; các
thực tiễn.
100 băng giấy
- Phát triển các NL đã chia ô
toán học. vuông

69 Luyện - So sánh được các Bảng các số


tập số có hai chữ số. từ 1 đến

- Thực hành vận 100; các thẻ

dụng so sánh số số 38, 99,

trong tình huống 83 và một

thực tế. số thẻ khác.


- Phát triển các NL
toán học.

24 - Có biểu tượng về
“dài hơn”, “ngắn
hơn”, “dài nhất”, Các băng

“ngắn nhất”. giấy có độ


dài ngắn
Dài hơn- - Thực hành vận
70 khác nhau.
Ngắn hơn dụng trong giải
UDCNTT
quyết các tình
bảng chục-
huống thực tế.
đơn vị.
- Phát triển các NL
toán học.

- Biết đo độ dài
bằng nhiều đơn vị
đo khác nhau như:
gang tay, sải tay,
bước chân, que Một số đồ

tính… dùng để đo
71 Đo độ dài như: que
- Thực hành đo
tính, kẹp
chiều dài bảng lớp
giấy,…
học, bàn học,lớp
học,…

- Phát triển các NL


toán học.

72 Xăng-ti- - Biết xăng-ti-mét Thước có


mét là đơn vị đo độ vạch chia
dài, viết tắt là cm.

- Cảm nhận được


độ dài thực tế
1cm.
xăng-ti-mét;
- Biết dùng thước
một số băng
có vạch chia xăng-
giấy với độ
ti-mét để đo độ dài
dài xăng-ti-
đoạn thẳng, vận
mét định
dụng trong giải
trước.
quyết các tình
huống thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

25 - Đọc, viết, so
sánh các số trong Bảng các số
phạm vi 100. từ 1 đến
Em ôn lại - Thực hành vận 100; một số
những gì dụng đọc, viết, so thẻ để làm
73
đã học sánh các số đã học bài 4, 5, 6,
(t1) trong tình huống UDCNTT
thực tế. bảng chục-

- Phát triển các NL đơn vị.


toán học.

74 Em ôn lại - Đọc, viết, so Bảng các số


những gì sánh các số trong từ 1 đến
đã học phạm vi 100. 100; một số
- Thực hành vận
dụng đọc, viết, so
sánh các số đã học
thẻ để làm
(t2) trong tình huống
bài 4, 5, 6.
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

- Chơi trò chơi,


thông qua đó củng Cốc giấy,
cố kĩ năng đọc, đất nặn, que
viết số có hai chữ để tạo hình.
số.- Đồ vật thật
dạng hình
- Thực hành lắp
khối hộp
ghép, tạo hình
chữ nhật,
bằng các vật liệu
khối lập
Em vui khác nhau phát
75 phương; sợi
học toán huy trí tưởng
dây dài;
tượng, sáng tạo
thanh nhựa
của học sinh.
đo khoảng
- Thực hành đo độ
cách giữa
dài trong thực tế
hai vị trí,
bằng đơn vị đo
tranh
không tiêu chuẩn.
UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
toán học.

26 76 4. Phép - Biết cách tìm kết Chấm tròn,


quả các phép cộng
cộng, băng giấy;
dạng 14 + 3.
phép trừ môt số tình
- Vận dụng được
trong huống đon
kiến thức, kĩ năng
phạm vi giản có
về phép cộng đã
100 phép cộng
học vào giải quyết
Phép dạng 14+3.
một số tình huống
cộng ranh
gắn với thực tế.
dạng 14 + UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
3 (t1)
toán học.

- Biết cách tìm kết


quả các phép cộng Chấm tròn,
dạng 14 + 3. băng giấy;
môt số tình
- Vận dụng được
Phép huống đơn
kiến thức, kĩ năng
cộng giản có
77 về phép cộng đã
dạng 14 + phép cộng
học vào giải quyết
3 (t2) dạng 14+3.
một số tình huống
tranh
gắn với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
toán học.

78 Phép trừ - Biết cách tìm kết Chấm tròn,


dạng 17 – quả các phép trừ băng giấy;
2 (t1) dạng 17 – 2. môt số tình

- Vận dụng được huống đơn

kiến thức, kĩ năng giản có


về phép trừ đã học
phép cộng
vào giải quyết một
dạng 14+3.
số tình huống gắn
tranh
với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL
tình huống
toán học.

27 - Biết cách tìm kết


quả các phép trừ - Chấm

dạng 17 – 2. tròn, băng


giấy; môt số
- Vận dụng được
tình huống
Phép trừ kiến thức, kĩ năng
đơn giản có
79 dạng 17 – về phép trừ đã học
phép cộng
2 (t2) vào giải quyết một
dạng 14+3.
số tình huống gắn
tranh
với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
toán học.

80 Luyện - Thực hiện được Chuẩn bị


tập các phép tính dạng một số bài
14 + 3 và 17 – 2. toán gắn với

- Nhận biết bài thực tế sử

toán có lời văn dụng các

gồm các số (điều phép tính

đã biết) và câu hỏi cộng, trừ đã


(điều cần tìm). học.

Nắm bắt được


thông tin toán học
hữu ích trong mỗi
bài toán và lựa
chọn đúng phép
tính để giải quyết
vấn đề.

- Vận dụng được


kiến thức, kĩ năng
về phép trừ đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

81 Cộng, trừ - Biết cách tính Bộ đồ dùng GD


các số nhẩm tìm kết quả học Toán; KNS
tròn chục phép cộng, phép một số tình
trừ các số tròn huống đơn
chục. giản có

- Vận dụng được phép cộng,

kiến thức, kĩ năng phép trừ đã


về phép cộng và học, tranh

phép trừ đã học UDCNTT

vào giải quyết một tình huống


số tình huống gắn
với thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

28 - Biết cách đặt Các thẻ


tính và thực hiện thanh chục
phép tính cộng và khối lập
trong phạm vi phương;
100( cộng không một số tình
Phép nhớ dạng 25 + 14) huống đơn

cộng - Vận dụng kiến giản có liên


82
dạng 25 thức, kỹ năng về quan đến
+14 (t1) phép cộng đã học phép cộng
vào giải quyết một trong phạm
số tình huống gắn vi 100,
với thực tế. tranh

- Phát triển các NL UDCNTT


toán học. tình huống

83 Phép - Biết cách đặt Các thẻ


cộng tính và thực hiện thanh chục
dạng 25 phép tính cộng và khối lập
+14 (t2) trong phạm vi phương;
100( cộng không một số tình
nhớ dạng 25 + 14) huống đơn

- Vận dụng kiến giản có liên

thức, kỹ năng về quan đến

phép cộng đã học phép cộng

vào giải quyết một trong phạm


số tình huống gắn vi 100,
với thực tế. tranh
- Phát triển các NL UDCNTT
toán học. tình huống

- Biết cách đặt


tính và thực hiện Các thẻ

phép tính cộng thanh chục

trong phạm vi và khối lập

100( cộng không phương;

nhớ dạng 25 + 4; một số tình


Phép
25 + 40) huống đơn
cộng
giản có liên
84 dạng 25 + - Vận dụng kiến
quan đến
4, 25 + thức, kỹ năng về
phép cộng
40 (t1) phép cộng đã học
trong phạm
vào giải quyết một
vi 100,
số tình huống gắn
tranh
với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
toán học.

29 85 Phép - Biết cách đặt Các thẻ


cộng tính và thực hiện thanh chục
dạng 25 + phép tính cộng và khối lập
4, 25 + trong phạm vi phương;
40 (t2) 100( cộng không một số tình
nhớ dạng 25 + 4; huống đơn
25 + 40) giản có liên

- Vận dụng kiến quan đến

thức, kỹ năng về phép cộng

phép cộng đã học trong phạm


vào giải quyết một
vi 100,
số tình huống gắn
tranh
với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL
tình huống
toán học.

- Biết tính nhẩm


phép cộng( không
nhớ)các số trong Một số phép
phạm vi 100 ở một tính đơn
số trường hợp đơn giản; một số
giản. tình huống
thực tế đơn
- Thực hiện phép
giản liên
tính cộng phù hợp
Luyện quan đến
86 với câu trả lời cảu
tập cộng nhẩm
bài toán có lời văn
không nhớ
và tính đúng KQ.
các số trong
- Thực hành vận
phạm vi
dụng tính nhẩm
100, tranh
trong tình huống
UDCNTT
thực tiễn.
tình huống.
- Phát triển các NL
toán học.

87 Phép trừ - Biết cách đặt Các thẻ


dạng 39 – tính và thực hiện thanh chục
15 (t1) phép trừ trong và khối lập
phạm vi 100( trừ phương;
không nhớ dạng một số tình
39 - 15) huống đơn
- Vận dụng kiến giản có liên
thức, kỹ năng về quan đến
phép trừ đã học phép cộng
vào giải quyết một trong phạm
số tình huống gắn vi 100,
với thực tế. tranh

- Phát triển các NL UDCNTT


toán học. tình huống

30 - Biết cách đặt Các thẻ


tính và thực hiện thanh chục
phép trừ trong và khối lập
phạm vi 100( trừ phương;
không nhớ dạng một số tình
39 - 15) huống đơn
Phép trừ
- Vận dụng kiến giản có liên
88 dạng 39 -
thức, kỹ năng về quan đến
15 (t2)
phép trừ đã học phép cộng
vào giải quyết một trong phạm
số tình huống gắn vi 100,
với thực tế. tranh

- Phát triển các NL UDCNTT


toán học. tình huống

89 Phép trừ - Biết cách đặt Các thẻ


dạng 27 – tính và thực hiện thanh chục
phép tính cộng
trong phạm vi và khối lập
100( trừkhông nhớ phương;
dạng một số tình
huống đơn
27 – 4, 63 – 40)
giản có liên
- Vận dụng kiến
4, 63 – 40 quan đến
thức, kỹ năng về
(t1) phép cộng
phép trừ đã học
trong phạm
vào giải quyết một
vi 100,
số tình huống gắn
tranh
với thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các NL tình huống
toán học.

90 Phép trừ - Biết cách đặt Các thẻ


dạng 27 – tính và thực hiện thanh chục
4, 63 – 40 phép tính cộng và khối lập
(t2) trong phạm vi 100 phương;
(trừ không nhớ một số tình
dạng 27 – 4, 63 – huống đơn
40) giản có liên

- Vận dụng kiến quan đến

thức, kỹ năng về phép cộng

phép trừ đã học trong phạm

vào giải quyết một vi 100,


số tình huống gắn tranh
với thực tế. UDCNTT
tình huống
- Phát triển các NL
toán học.

31 - Biết tính nhẩm


phép trừ( không
nhớ)các số trong
phạm vi 100 trong
một số trường hợp
Một số tình
đơn giản.
huống thực
- Thực hành viết tế đơn giản
phép tính trừ phù có liên quan
Luyện hợp với câu trả lời trừ nhẩm
91
tập của bài toán có lời các số trong
văn và tính đúng phạm vi
KQ. 100, tranh
- Thực hành vận UDCNTT
dụng tính nhẩm tình huống
trong tình huống
thực tế.

- Phát triển các NL


toán học.

92 Luyện - Củng cố kỹ năng Các thẻ


tập chung cộng, trừ các số có phép tính
hai chữ số không như bài tập
nhớ; nhận biết 1, các thẻ
bước đầu quan hệ dấu; một số
giữa phép cộng và tình huống
phép trừ. giản , tranh
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải
quyết một số tình UDCNTT
huống gắn với tình huống
thực tế.

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Biết tuần lễ có 7
ngày,biết tên các
ngày trong tuần.

Các ngày - Biết đọc thứ,


Tờ lịch to,
93 trong ngày, tháng trên tờ
quyển lịch.
tuần lễ lịch bóc hàng
ngày.

- Phát triển các


năng lực toán học.

32 94 Đồng hồ - Làm quen với Đồng hồ, bộ


- Thời mặt đồng hồ; biết ĐDHT;
gian (t1) xem giờ đúng, có phiếu bài
nhận biết ban đầu tập; tranh
về thời gian. tình huống.

- Biết xác định và


quay kim đòng hồ
đúng vị trí tương
ứng với giờ; bước
đầu nhận biết các
thời điểm trong
sinh oạt hằng
ngày.

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Làm quen với


mặt đồng hồ; biết
xem giờ đúng, có
nhận biết ban đầu
về thời gian.

- Biết xác định và Đồng hồ, bộ


Đồng hồ quay kim đòng hồ ĐDHT;
GD
95 - Thời đúng vị trí tương phiếu bài
KNS
gian (t2) ứng với giờ; bước tập; tranh
đầu nhận biết các tình huống.
thời điểm trong
sinh oạt hằng
ngày.

- Phát triển các


năng lực toán học.

96 Em ôn lại - Củng cố kĩ năng Đồng hồ


những gì thực hành tính giấy có kim
đã học cộng, trừ các số giờ, kim
(t1) trong phạm vi phút.
100.
- Củng cố kĩ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật.

- Thực hiện được


phép tính với số
đo độ dài cm.

- Phát triển các


năng lực toán học.

33 - Củng cố kĩ năng
thực hành tính
cộng, trừ các số
trong phạm vi
100.

- Củng cố kĩ năng
Em ôn lại Đồng hồ
nhận dạng hình
những gì giấy có kim
97 vuông, hình tròn,
đã học giờ, kim
hình tam giác,
(t2) phút.
hình chữ nhật.

- Thực hiện được


phép tính với số
đo độ dài cm.

- Phát triển các


năng lực toán học.

98 Em vui - Đọc và vận dụng Mặt đồng


theo nhịp bài thơ,
tông qua đó củng
cố kĩ năng xem
đồng hồ và hiểu
được ý nghĩa của
thời gian. Trải
nghiệm các động
hồ vec trên
tác tạo hình đồng
giấy to hoặc
hồ chỉ giờ đúng.
đồng hồ
- Thực hành lắp thật; bộ đồ
ghép, tạo hình dùng học
học toán phát huy trí tưởng Toán; các
tượng sáng tạo của hình băng
HS. giấy màu,
- Thực hành thiết tranh
kết, trang trí đồng UDCNTT
hồ; gấp máy bay tình huống
và trang trí máy
bay; phi máy bay
và đo khoảng cách
bằng bước chân.

- Phát triển các


năng lực toán học.

99 Ôn tập - Củng cố kĩ năng Các thẻ số


các số đếm, nhận biết số từ 0 đến 10,
trong lượng trong phạm các thẻ chữ
phạm vi vi 10; đọc, viết, so từ “không”
sánh các số trong
phạm vi 10. đến “mười”,
các thẻ có
- Thực hành vận
hình trong
dụng trong giải
10 SGK trang
quyết các tình
158, tranh
huống thực tế.
UDCNTT
- Phát triển các tình huống
năng lực toán học.

34 - Ôn tập tổng hợp


về tính cộng, trừ
Ôn tập trong phạm vi 10. Các thẻ số
phép và phép tính
- Vận dụng kiến
cộng, để Hs thực
thức, kĩ năng đã
100 phép trừ hành tính
học vào giải quyết
trong nhẩm, tranh
một số tình huống
phạm vi UDCNTT
gắn với thực tế.
10 tình huống
- Phát triển các
năng lực toán học.

101 Ôn tập - Ôn tập tổng hợp Một số thẻ


các số về đếm, đọc, viết, số các bài
trong so sánh các số tập SGK.
phạm vi trong phạm vi
100 100.

- Thực hành vận


dụng đọc, viết, so
sánh các số đã học
trong tình huống
thực tế.

- Phát triển các


năng lực toán học.

- Củng cố kĩ năng
cộng, trừ ( không
nhớ) các số trong Một số tình
Ôn tập phạm vi 100. huống đơn
phép giản dẫn tới
- Vận dụng được
cộng, phép cộng,
kiến thức, kĩ
102 phép trừ trừ trong
năngđã học vào
trong phạm vi
giải quyết một số
phạm vi 100, tranh
tình hống gắn với
100 UDCNTT
thực tế.
tình huống
- Phát triển các
năng lực toán học.

35 - Củng cố kĩ năng
xem lịch, xem
đồng hồ chỉ giờ
đúng, nhận biết Đồng hồ;
Ôn tập về
103 các thời điểm phiếu bài
thời gian
trong sinh hoạt tập
hằng ngày.

- Phát triển các


năng lực toán học.

104 Ôn tập - Củng cố kĩ năng Phiếu bài


đọc, viết, so sánh
các số trong phạm
vi 100.

- Củng cố kĩ năng
cộng, trừ( không
nhớ) các số trong
phạm vi 100 và
vận dụng để giải
quyết vấn đề thực tập; đồng
tế. hồ; nội
- Củng cố kĩ năng dung trò
(t1)
nhận dạng hình chơi, tranh
vuông, hình tròn, UDCNTT
hình tam giác, tình huống.
hình chữ nhật,
khối lập phương,
khối hộp chữ nhật.

- Biết sử dụng đơn


vị đo độ dài cm để
đo độ dài.

- Phát triển các


năng lực toán học.

105 Ôn tập - Củng cố kĩ năng Phiếu bài


(t2) đọc, viết, so sánh tập; đồng
các số trong phạm hồ; nội
vi 100. dung trò

- Củng cố kĩ năng chơi.


cộng, trừ( không
nhớ) các số trong
phạm vi 100 và
vận dụng để giải
quyết vấn đề thực
tế.

- Củng cố kĩ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật,
khối lập phương,
khối hộp chữ nhật.

- Biết sử dụng đơn


vị đo độ dài cm để
đo độ dài.

- Phát triển các


năng lực toán học.

You might also like