Professional Documents
Culture Documents
Ke Hoach Giao Duc Mon Toan 1 Sach Canh Dieu
Ke Hoach Giao Duc Mon Toan 1 Sach Canh Dieu
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI
LỚP 1
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách
giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có
trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương
trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học,
hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc
điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu
có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề
hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Nội
Tiết Sử dụng Hướng
dung
theo Bài học/ TBDH; dẫn Ghi
Tuần Yêu cầu đạt được GD
thứ Chủ đề Ứng dụng thực chú
tích
tự CNTT hiện
hợp
- Nhận ra hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật từ
các vât thật.
- Biết so sánh số
lượng của hai
nhóm đồ vật. Bộ đồ dùng
Nhiều
- Biết sử dụng các học Toán,
hơn- Ít
từ : nhiều hơn, ít bảng phụ,
9 hơn-
hơn, bằng nhau tranh ứng
Bằng
khi so sánh về số dụng CNTT
nhau
lượng. tình huống.
- Thực hành sử
dụng các dấu
(>,<,=) để so sánh
các số trong phạm
vi 5.
5 - Củng cố kỹ năng
đếm, nhận biết số
lượng trong phạm
vi 10; đọc, viết, so
sánh các số trong GD ý
Em ôn lại phạm vi 10. thức
Bộ đồ dùng
13 những gì giữ vệ
- Bước đầu biết học Toán
đã học. sinh
tách số( 7 gồm 2
chung.
và 8; 8 gồm 5 và
3,..)
- Củng cố kỹ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác;
hình chữ nhật.
- Nhận biết ý
nghĩa của phép
cộng (với nghĩa
thêm) trong một
số tình huống gắn
với thực tiễn.
Bộ đồ dùng
Ôn lại
học Toán;
những gì
20 tranh ứng
em đã
dụng CNTT
học
tình huống.
Bộ đồ dùng
GD
Em vui học Toán;
21 quyền
học toán Tranh tình
trẻ em
huống
9 - Tìm được KQ
các phép cộng
trong PV 10.
- Có biểu tượng về
khối hộp chữ nhật,
khối lập phương.
Khối hộp Đồ vật có
- Nhận biết được
chữ nhật dạng khối
các đồ vật trong
29 – Khối hộp chữ
thực tế có dạng
lập nhật, khối
khối hộpchữ nhật,
phương lập phương
khối lập phương.
- Nhận biết ý
nghĩa của phép trừ
(với nghĩa bớt)
trong một số tình
huống gắn với
thực tiễn.
12 - Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 6 và thành lập
Bảng trừ trong PV
6. GD
Phép trừ Bộ đồ dùng
- Vận dụng được tinh
trong học Toán;
kiến thức, kĩ năng thần
34 phạm vi 6 tranh ứng
về phép trừ trong luyện
(tiếp dụng CNTT
PV 6 đã học vào tập
theo) tình huống.
giải quyết một số TDTT
tình huống gắn với
thực tế.
- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 6.
14 - Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 10 và thành
lập Bảng trừ trong
PV 10.
Phép trừ Bộ đồ dùng
- Vận dụng được
trong học Toán;
kiến thức, kĩ năng
40 phạm vi tranh ứng
về phép trừ trong
10 (tiếp dụng CNTT
PV 10 đã học vào
theo) tình huống.
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.
- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 10.
Các thẻ số
- Củng cố về kĩ và phép
năng làm tính tính; một số
cộng, trừ trong tranh tình
phạm vi 10 và vận huống dẫn
Luyện dụng vào giải tới phép
44
tập (t1) quyết một số tình cộng hoặc
huống gắn với trừ trong
thực tế. phạm vi 10.
- Phát triển các NL tranh ứng
toán học. dụng CNTT
tình huống.
- Củng cố kĩ năng
làm tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
và vận dụng vào
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.
- Củng cố kĩ năng
về tính cộng, trừ
trong phạm vi 10.
- Củng cố kĩ năng
đếm, đọc , viết, so
sánh các số trong
phạm vi 10, nhận
biết thứ tự của mỗi
số trong dãy số từ
0 đến 10.
tranh ứng
Em ôn lại - Củng cố kĩ năng dụng CNTT
những gì về tính cộng, trừ tình huống.
51
đã học trong phạm vi 10. Một số tình
(t2) - Vận dụng dược huống thực
kiến thức, kĩ năng tế
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với
thực tế.
- Vẽ tranh biểu
diễn phép cộng,
phép trừ, qua đó
hiểu ý nghĩa phép vẽ, Ứng
cộng, phép trừ. dụng CNTT
- Củng cố kĩ năng vi deo bài
nhận dạng hình hát.
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật gắn
với các hoạt động
tạo hình.
- Củng cố kĩ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật,
khối hộp chữ nhật.
khối lập phương.
- Đếm số lượng
bằng cách tạo
mười.
70. phương và
Các số có que tính; thẻ
- Thực hành vận
hai chữ số từ 41 đến
62 dụng trong giải
số (từ 41 70; thẻ chữ,
quyết các tình
đến 70) tranh ứng
huống thực tế.
dụng CNTT
- Phát triển các NL tình huống.
toán học.
99. phương và
Các số có que tính; thẻ
- Thực hành vận
hai chữ số từ 71 đến
63 dụng trong giải
số (từ 71 99; thẻ chữ,
quyết các tình
đến 99) tranh ứng
huống thực tế.
dụng CNTT
- Phát triển các NL tình huống.
toán học.
24 - Có biểu tượng về
“dài hơn”, “ngắn
hơn”, “dài nhất”, Các băng
- Biết đo độ dài
bằng nhiều đơn vị
đo khác nhau như:
gang tay, sải tay,
bước chân, que Một số đồ
tính… dùng để đo
71 Đo độ dài như: que
- Thực hành đo
tính, kẹp
chiều dài bảng lớp
giấy,…
học, bàn học,lớp
học,…
25 - Đọc, viết, so
sánh các số trong Bảng các số
phạm vi 100. từ 1 đến
Em ôn lại - Thực hành vận 100; một số
những gì dụng đọc, viết, so thẻ để làm
73
đã học sánh các số đã học bài 4, 5, 6,
(t1) trong tình huống UDCNTT
thực tế. bảng chục-
- Biết tuần lễ có 7
ngày,biết tên các
ngày trong tuần.
33 - Củng cố kĩ năng
thực hành tính
cộng, trừ các số
trong phạm vi
100.
- Củng cố kĩ năng
Em ôn lại Đồng hồ
nhận dạng hình
những gì giấy có kim
97 vuông, hình tròn,
đã học giờ, kim
hình tam giác,
(t2) phút.
hình chữ nhật.
- Củng cố kĩ năng
cộng, trừ ( không
nhớ) các số trong Một số tình
Ôn tập phạm vi 100. huống đơn
phép giản dẫn tới
- Vận dụng được
cộng, phép cộng,
kiến thức, kĩ
102 phép trừ trừ trong
năngđã học vào
trong phạm vi
giải quyết một số
phạm vi 100, tranh
tình hống gắn với
100 UDCNTT
thực tế.
tình huống
- Phát triển các
năng lực toán học.
35 - Củng cố kĩ năng
xem lịch, xem
đồng hồ chỉ giờ
đúng, nhận biết Đồng hồ;
Ôn tập về
103 các thời điểm phiếu bài
thời gian
trong sinh hoạt tập
hằng ngày.
- Củng cố kĩ năng
cộng, trừ( không
nhớ) các số trong
phạm vi 100 và
vận dụng để giải
quyết vấn đề thực tập; đồng
tế. hồ; nội
- Củng cố kĩ năng dung trò
(t1)
nhận dạng hình chơi, tranh
vuông, hình tròn, UDCNTT
hình tam giác, tình huống.
hình chữ nhật,
khối lập phương,
khối hộp chữ nhật.
- Củng cố kĩ năng
nhận dạng hình
vuông, hình tròn,
hình tam giác,
hình chữ nhật,
khối lập phương,
khối hộp chữ nhật.