You are on page 1of 2

 BÁNH RĂNG

Bảng 3.4 Các thông số hình học chủ yếu của bô truyền:

Kí hiệu- Bánh răng dẩn


STT Thông số Công thức tính Bánh răng dẫn nhỏ
Đơn vị lớn

1 Modun m (mm) 12

2 Số răng Z (răng) 35 140

3 Đường kính vòng lăn dl (mm) d l=m× Z 480 1920

d1 +d 2
4 Khoảng cách trục A (mm) A= 1200
2
5 Chiều rộng bánh rang b (mm) 240 228

Đường kính vòng đỉnh


6 De (mm) D e =d l +2 m 504 1944
răng

Đường kính vòng chân


7 Di (mm) D i=dl −2.5 m 450 1890
răng

8 Chiều cao đầu răng hd (mm) h d=m 12

9 Chiều cao răng H h=2.25 m 27

 VÀNH ĐAI
Bề rộng vành đai: B = 100mm
Bề dày vành đai: đối với thùng tải trọng nặng chọn h=B/2,6=38,46(mm)
Chọn h = 40mm
Gân để lắp vành đai:
Chiều dày: h1 = 10 mm
Bề rộng: h2 = 40 mm
Chiều dài l = 160mm
Chân đế:
Chiều dày: h3 = 20mm
Bề rộng: h4=40mm
Chiều dài h5=240mm
Chiều cao h6=40mm
Khoảng cách giữa gân và thân thùng đề lắp chân đế:60mm
Đường kính ngoài vành đai:
Dđai=1838+2(40+20+60)=2078(mm)
 CON LĂN
Chọn góc giữa hai con lăn đở là là:2 = 60   = 30.
Bề rộng con lăn : Bc=15cm
Đường kính con lăn đỡ: d= 10 (cm)
đường kính con lăn chặn: d=55mm

You might also like