You are on page 1of 4

BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
10/12/2006 T-1 Tôm 1 871 261 610
7/4/2006 C-2 Cá 2 851 24 827
2/1/2006 M-1 Mực 1 263 202 61
5/31/2006 M-3 Mực 3 681 111 570
10/2/2006 B-2 Bào ngư 2 405 281 124
10/5/2006 N-1 Nghêu 1 401 203 198
7/14/2006 T-3 Tôm 3 639 141 498
11/5/2006 B-3 Bào ngư 3 896 102 794
5/20/2006 N-2 Nghêu 2 507 153 354
10/8/2006 C-1 Cá 1 381 16 365

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
10/12/2006 T-1 Tôm 1 871 261 610
2/1/2006 M-1 Mực 1 263 202 61
10/5/2006 N-1 Nghêu 1 401 203 198
10/8/2006 C-1 Cá 1 381 16 365

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
10/12/2006 T-1 Tôm 1 871 261 610
7/4/2006 C-2 Cá 2 851 24 827
5/31/2006 M-3 Mực 3 681 111 570
7/14/2006 T-3 Tôm 3 639 141 498
11/5/2006 B-3 Bào ngư 3 896 102 794

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
10/12/2006 T-1 Tôm 1 871 261 610
7/4/2006 C-2 Cá 2 851 24 827
7/14/2006 T-3 Tôm 3 639 141 498
11/5/2006 B-3 Bào ngư 3 896 102 794

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
2/1/2006 M-1 Mực 1 263 202 61
10/2/2006 B-2 Bào ngư 2 405 281 124
10/5/2006 N-1 Nghêu 1 401 203 198
10/8/2006 C-1 Cá 1 381 16 365

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
10/12/2006 T-1 Tôm 1 871 261 610
5/31/2006 M-3 Mực 3 681 111 570
10/2/2006 B-2 Bào ngư 2 405 281 124
10/5/2006 N-1 Nghêu 1 401 203 198
5/20/2006 N-2 Nghêu 2 507 153 354
10/8/2006 C-1 Cá 1 381 16 365

Ngày CT Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
7/4/2006 C-2 Cá 2 851 24 827
10/2/2006 B-2 Bào ngư 2 405 281 124
11/5/2006 B-3 Bào ngư 3 896 102 794
10/8/2006 C-1 Cá 1 381 16 365

BẢNG THỐNG KÊ
Số mặt hàng có mã bắt đầu bằng T
Số mặt hàng loại 2
Tổng nhập kho các mặt hàng loại 3
Tổng xuất kho các mặt hàng Tôm
Giá trị nhỏ nhất Tồn kho các mặt hàng loại 2
Giá trị lớn nhất Xuất kho của mặt hàng Mực
Tổng tồn kho các mặt hàng loại 1 và loại 2
Tổng nhập kho và xuất kho các mặt hàng loại 3
Tổng tồn kho của mặt hàng bào ngư và nghêu
Tổng xuất kho của mặt hàng tôm loại 1 và mực loại 3
Giá trị nhập kho nhỏ nhất của mặt hàng có Tồn kho >=500
Tổng tồn kho của các mặt hàng có Nhập Kho <500 hoặc Xuất kho >=200
Tổng xuất kho của các mặt hàng loại 1 trong tháng 10
Tổng nhập kho và xuất kho của các mặt hàng trong ngày T7 và CN

TÌNH HÌNH KINH DOANH


Tên hàng Nhập kho Xuất kho Tồn kho TÌNH HÌNH KINH DOA
Mực 944 313 631
1400
Bào Ngư 1301 383 918
1200
Nghêu 908 356 552
1000
Cá 1232 40 1192
800
600
400
200
0
Mực Bào Ngư Nghêu

Nhập kho Xuất kho


Loại Loại Tên hàng Loại tháng 10
1 2 Mực 1 1

Nhập kho Tồn kho Tồn kho T7 và chủ nhật


>=500 >400 >=500 0
0
Tên hàng Tồn kho Nhập kho Xuất kho
Tôm <500
>=600 >=200

Nhập kho Xuất kho Tồn kho


<500

tháng 10 hoặc 5
1
0

Mã hàng Từ ngày 1 đến 15


C* 1 1
B* 1 1
2
3
2216
402
124
202
2539
2570
1470
372
681
1741
#VALUE!
#VALUE!

TÌNH HÌNH KINH DOANH

Bào Ngư Nghêu Cá

Nhập kho Xuất kho Tồn kho

You might also like