Professional Documents
Culture Documents
CTĐT LLTQ
CTĐT LLTQ
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Định hướng nghiên cứu
CHUYÊN NGÀNH:
LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN TIẾNG
TRUNG QUỐC
MÃ SỐ: 8140111
2
1. Mục tiêu chương trình đào tạo
+ Về kiến thức: Chương trình cung cấp kiến thức đại cương về các khoa học
ngôn ngữ, đặc biệt là về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, mở rộng và cập nhật kiến
thức chuyên sâu về lý luận và thực tiễn giảng dạy tiếng Trung Quốc.
+ Về kỹ năng: Chương trình phát triển các kỹ năng tiếng Trung Quốc, đặt biệt là
các kỹ năng phục vụ nghiệp vụ giảng dạy;
+ Về nghiên cứu: Học viên tốt nghiệp có các phương pháp nghiên cứu phù hợp
để độc lập thực hiện nghiên cứu về các lĩnh vực chuyên môn thuộc chuyên ngành Lý
luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Trung Quốc): Các vấn đề về tiếp thụ ngôn
ngữ thứ hai, lý luận dạy học tiếng Trung Quốc, phương pháp dạy học tiếng Trung
Quốc và các vấn đề chuyên môn khác. Học viên tự định hình hướng nghiên cứu và
phương pháp nghiên cứu để tiếp tục học tập và nghiên cứu xa hơn trong lĩnh vực Lý
luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Trung Quốc).
3. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
HS
HS
Mã học Số kết
Stt Tên học phần giữa
phần TC thúc
HP
HP
I Học phần chung 12
1 THXH 501 Triết học 4 0,4 0,6
3
2 NNCH 502 Ngoại ngữ 8
II Học phần chuyên ngành: Bắt buộc 19
4
ngoại ngữ
V Luận văn tốt nghiệp 15
TỔNG CÔNG 66
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC (16 tín chỉ)
5
Mã học phần Số Thời gian đào tạo
Phần Phần Tên học phần tín
HK1 HK2 HK3 HK4
chữ số chỉ
Từ vựng học tiếng Trung Quốc
CHTV 509 汉语词汇学 3 X
Luận văn 12 X
7
PHẦN II
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
8
1. Mô tả vắn tắt các học phần
1.1. THTN501. Triết học: 4 (3, 1)
Học phần trang bị cho học viên hệ thống những nội dung cơ bản về thế giới
quan và phương pháp luận của Triết học Mác - Lênin; giúp học viên biết vận dụng các
nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin và các học thuyết triết học vào nghiên cứu
và ứng dụng vào thực tiễn giảng dạy, nghiên cứu,...
1.2. NNCH502. Ngoại ngữ (Tiếng Anh): 8 (8, 0)
Học phần ngoại ngữ không chuyên dành cho học viên cao học với 8 tín chỉ
nhằm giúp cho học viên tiếp thu những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, các kĩ năng
cùng với vốn từ vững cần thiết cho giao tiếp; định hướng tự học để đạt trình độ yêu
cầu theo Quy định về đào tạo thạc sĩ của Bộ GD&ĐT
1.3. CHND503. Ngôn ngữ học đại cương :2(2,0)
Học phần dành cho năm thứ nhất đào tạo Cao học chuyên ngành Lý luận và
phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc. Nội dung tập trung vào ngôn ngữ,
ngôn ngữ học, ngữ âm học, ngữ nghĩa học, ngữ pháp học, văn tự học, ngữ dụng học,
ngôn ngữ học liên ngành. Môn học giúp học viên có thể nắm bắt được các khái niệm
quan trọng trong ngôn ngữ và ngôn ngữ học, giúp học viên làm chủ được những khái
niệm liên quan đến bản chất, chức năng, cấu trúc ngôn ngữ, những nguyên tắc trong
dụng ngôn ngôn ngữ, các bước trong tiếp nhận tri thức và phương pháp phân tích ngôn
ngữ.
1.4. CHNU504. Ngôn ngữ học ứng dụng:2(2,0)
Ngôn ngữ học ứng dụng cung cấp cho người học những tri thức về đặc điểm
cốt lõi của ngôn ngữ học ứng dụng; Các nội dung cơ bản của Ngôn ngữ học ứng dụng;
Cách thức tiếp nhận các phương diện của Ngôn ngữ học ứng dụng. Bên cạnh đó, môn
học còn cung cấp các tri thức về phương pháp và kỹ năng trong phân tích từng phương
diện của Ngôn ngữ học ứng dụng.
1.5. CHTD505. Quá trình thụ đắc ngôn ngữ thứ hai:3(2,1)
Học phần dành cho học viên Cao học chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
tiếng Trung. Nội dung chính của học phần là giới thiệu các vấn đề chủ yếu trong quá
trình học tập và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai, các vấn đề về lý luận và phương pháp
9
nghiên cứu. Trọng tâm của học phần này là nhằm nêu bật các mối quan hệ giữa quá
trình học tập, quá trình thụ đắc và quá trình giảng dạy ngôn ngữ.
1.6. CHPG506 Phương pháp luận giảng dạy ngôn ngữ thứ hai:3(2,1)
Học phần dành cho học viên Cao học chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
tiếng Trung. Nội dung chính là giới thiệu các vấn đề chủ yếu về mặt lý luận trong
giảng dạy Hán ngữ như là ngôn ngữ thứ hai. Trong phạm vi của học phần này, giới
thiệu hai phần cơ bản:
-Ngôn ngữ và học ngôn ngữ.
- Ngôn ngữ học và việc giảng dạy ngôn ngữ thứ hai. Nội dung phần này nhấn
mạnh sự ảnh hưởng của phương pháp luận ngôn ngữ học đối với các ngành khoa học
liên quan, sự ảnh hưởng của ngôn ngữ học qua các giai đoạn phát triển đối với giảng
dạy ngôn ngữ.
1.7. CHKN507. Phương pháp giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung
Quốc:3(2,1)
Học phần bao gồm các nội dung chính sau:
- Giới thiệu một số vấn đề lý luận về phương pháp giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ
thứ hai nói chung và tiếng Trung nói riêng
- Lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung: Nghe, Nói,
Đọc, Viết
1.8. CHBD508. Phương pháp giảng dạy các bình diện ngôn ngữ tiếng Trung
Quốc: 3(2,1)
Học phần bao gồm các nội dung chính sau:
- Giới thiệu các bình diện ngôn ngữ tiếng Trung và lý luận chung về phương pháp
giảng dạy các bình diện ngôn tiếng Trung
- Lý luận và phương pháp giảng dạy Ngữ âm ; Phương pháp giảng dạy Ngữ pháp ;
Phương pháp giảng dạy Từ vựng ; Phương pháp giảng dạy chữ Hán
1.9. CHTV509. Từ vựng học tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Học phần cung cấp những kiến thức sâu rộng về Từ vựng học tiếng Trung như
cấu tạo của từ, nghĩa của từ, mối quan hệ giữa từ và từ, , việc qui chuẩn hóa từ ngữ
v.v... Ngoài ra, học phần còn mở rộng đi sâu vào các vấn đề như nguồn gốc, đặc điểm
về hình thức và nội dung của các ngữ cố định trong tiếng Trung, mối quan hệ giữa từ
10
vựng tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc; mối quan hệ giữa từ vựng tiếng Trung và từ
vựng tiếng Việt v.v...
1.10. CHNP510. Ngữ pháp học tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Môn Ngữ pháp học tiếng Hán hiện đại cung cấp cho học viên cao học ngành
tiếng Trung Quốc các kiến thức tổng quan về ngữ pháp học tiếng Hán hiện đại một
cách hệ thống. Các đơn vị ngữ pháp cơ bản và mối quan hệ giữa chúng. Thông qua các
ví dụ cụ thể, Học phần sẽ cung cấp cho học viên những phương pháp phân tích ngữ
pháp cơ bản, giúp học viên có thể lí giải được các hiện tượng ngữ pháp một cách khoa
học. Ngoài ra Học phần còn giới thiệu mối quan hệ khăng khít giữa ngữ pháp với các
bình diện ngữ âm, ngữ nghĩa, ngữ dụng, văn hóa…Học phần còn dành một thời lượng
đáng kể để rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và thuyết trình một số chuyên khảo ngữ pháp
kinh điển hoặc một số thành quả nghiên cứu ngữ pháp mới.
1.11. CHNA511. Ngữ âm học tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Học phần tập trung vào quá trình hình thành ngữ âm, nguyên âm, phụ âm, âm
tiết, thanh điệu, biến âm, vận luật, âm vị tiếng phổ thông Trung Quốc. Mục tiêu nhằm
giúp học viên có thể nắm bắt được các khái niệm của ngữ âm học tiếng Trung Quốc,
giúp học viên nắm vững các nội dung mà ngữ âm học quan tâm xử lý, biết cách nhận
diện, phân tích và xử lý các vấn đề ngữ âm học trong những nghiên cứu cụ thể.
1.12. CHVT512. Văn tự học tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Nội dung học phần ngoài những vấn đề chung về Văn tự học tiếng Trung
như quá trình diễn biến phát triển của chữ Hán, phương pháp tạo chữ, qui chuẩn hóa
Hán tự và vấn đề qui tắc giản hóa Hán tự, mà còn tập trung đi sâu vào các vấn đề như
mối quan hệ ngữ nghĩa của chữ Hán và từ vựng, văn hóa và Hán tự, Hán tự ở Việt
Nam...
1.13. CHTT513. Tu từ học tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Học phần tập trung vào hoạt động tu từ và tu từ học, môi trường ngôn ngữ,
nguyên tắc tu từ, biến thể ngôn ngữ, phong cách ngôn ngữ...Mục tiêu nhằm giúp học
viên có thể nắm bắt được các khái niệm quan trọng trong tu từ học, giúp học viên nắm
được các quy luật tu từ trong tiếng Trung Quốc, nâng cao khả năng diễn đạt, năng lực
lý giải tu từ, phục vụ cho công tác giảng dạy về sau.
1.14. CHTC514. Tiếng Trung Quốc cổ đại : 3(3,0)
11
Nội dung của học phần ngoài những khái niệm chung về kiến thức tổng quát và
phương pháp cũng như yêu cầu của môn học, môn học này còn cung cấp cho học viên
những kiến thức tổng thể về những từ ngữ thường gặp trong sách Hán văn cổ, ngữ
pháp Hán ngữ cổ đại. Đặc biệt là thông qua các câu chuyện thần thoại cổ đại Trung
Hoa, sinh viên không những có được khối lượng kiến thức Hán ngữ để đọc sách dịch
thuật mà còn hiểu thêm về đất nước con người Trung Quốc thời cổ đại và sự ảnh
hưởng của nó đến văn hóa hôm nay.
1.15. CHCV515. Chuyên đề văn học Trung Quốc: 3(3,0)
Nội dung của học phần gồm kiến thức tổng quan về lịch sử văn học Trung
Quốc xuyên suốt từ thời kỳ cổ đại đến thời kỳ hiện đương đại, giới thiệu và phân tích
một số hiện tượng, trào lưu trong đời sống văn học qua từng thời kỳ, qua đó trích
giảng một số tác phẩm kinh điển và tiêu biểu trong suốt tiến trình lịch sử văn học
Trung Quốc.
1.16. CHCH516. Chuyên đề văn hóa Trung Quốc: 3(2,1)
Nội dung chủ yếu của học phần là cung cấp cho học viên đặc trưng cơ bản của
văn hóa truyền thống Trung Hoa thông qua việc tìm hiểu những chuyên đề như là: tư
tưởng – triết học – tôn giáo, chế độ gia đình – xã hội, văn học, ẩm thực, hội họa, thư
pháp, âm nhạc, công nghệ dân gian, khoa học kỹ thuật, kiến trúc… Thông qua kiến
thức của những chuyên đề, học viên có thêm kiến thức bổ trợ để nghiên cứu ngôn ngữ,
từ đó hoàn thiện kiến thức và ứng dụng vào việc giảng dạy ngoại ngữ tiếng Trung
Quốc
1.17. CHNV517. Ngôn ngữ học văn hóa Trung Quốc: 3(3,0)
Nội dung chính của học phần là giới thiệu về mối quan hệ mật thiết giữa ngôn
ngữ Trung Quốc và văn hóa Trung Quốc, cụ thể là mối quan hệ giữa ngữ âm, từ vựng,
ngữ pháp tiếng Trung Quốc với văn hóa Trung Quốc.Trong phạm vi học phần này, chủ
yếu mở rộng đi sâu vào các vấn đề như sự ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc đối với
tu từ trong tiếng Trung Quốc, cách vận dụng phối hợp yếu tố văn hóa và ngôn ngữ
trong việc dạy tiếng Trung Quốc
1.18. CHGX518.Giao tiếp xuyên văn hóa: 3(3,0)
Nội dung học phần ngoài những khái niệm chung về kiến thức tổng quát và
phương pháp tiếp cận văn hóa phi ngôn ngữ, môn học này còn cung cấp cho học viên
12
những kiến thức tổng thể về những giá trị quan và văn hóa trong giao tiếp ngôn ngữ
trong tiếng Trung. Đặc biệt là vấn đề xuyên văn hóa trong giao tiếp tiếng Trung và
việc dạy văn hóa trong giảng dạy tiếng Trung như là ngôn ngữ thứ hai.
1.19. CHLP519. Lịch sử phương pháp giảng dạy ngoại ngữ: 3(3,0)
Nội dung chính là giới thiệu các trường phái giảng dạy ngoại ngữ và sự phát
triển, đúc kết kinh nghiệm trong suốt chiều dài lịch sử của nó. Trong phạm vi của học
phần này chủ yếu đề cập đến vấn đề lịch sử phương pháp giảng dạy tiếng nước ngoài
dưới bốn góc độ khác nhau: góc độ của các phương pháp giảng dạy ngoại ngữ truyền
thống, góc độ giảng dạy ngoại ngữ xây dựng trên nền tảng lý luận ngôn ngữ học, góc
độ giảng ngoại ngữ xây dựng trên nền tảng lý luận tâm lý học, các trường phái giảng
dạy ngoại ngữ của Liên xô trước đây.
1.20. CHLD520. Lý luận dịch Trung – Việt: 3(2,1)
Nội dung ngoài những vấn đề chung về Lí luận Dịch, còn tập trung vào từng
chuyên đề cụ thể về cú pháp, từ vựng …, trong đó đi sâu vào cách dịch các kiểu câu,
từ vựng…. đặc thù trong tiếng Trung Quốc khi dịch sang tiếng Việt.
Các bài tập thông qua các bài dịch về kinh tế, văn hóa xã hội…, từ đó giúp học
viên có thể nắm được cách dịch của từ , cũng như các cấu trúc câu đặc thù trong tiếng
Trung Quốc khi dịch sang tiếng Việt hay tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Quốc.
1.21. CHDN521. Đối chiếu ngôn ngữ Trung – Việt:3(2,1)
Học phần Đối chiếu ngôn ngữ Hán–Việt cung cấp cho học viên cao học ngành
tiếng Trung Quốc các kiến thức tổng quan về đối chiếu ngôn ngữ một cách hệ thống.
Thông qua các ví dụ cụ thể, Học phần sẽ cung cấp cho học viên những phương pháp
phân tích đối chiếu ngôn ngữ cơ bản và những nội dung chủ yếu trong đối chiếu ngôn
ngữ Hán–Việt. Ngoài ra Học phần còn giới thiệu các thành quả nghiên cứu đối chiếu
ngôn ngữ Hán–Việt và những gợi mở cho các đề tài phân tích đối chiếu Hán-Việt tiếp
theo.
1.22. CHKD522. Kiểm tra đánh giá trình độ tiếng Trung Quốc: 3(2,1)
Học phần giới thiệu với học viên về một số vấn đề sau: (1) Lý luận chung về
kiểm tra - đánh giá (KTĐG) trình độ ngôn ngữ nói chung như: Các nguyên lý cơ bản
của KTĐG trình độ ngôn ngữ (mục đích, tầm quan trọng, phương thức tiến hành, các
hình thức kiểm tra đánh giá trình độ ngôn ngữ); (2) Một trong những nội dung quan
trọng của học phần là vấn đề liên quan đến Lý thuyết và kỹ năng ra các kiểu đề thi
13
khác nhau trong KTĐG trình độ ngôn ngữ; (3) Kiến thức cơ bản về KTĐG trình độ
tiếng Trung Quốc (HSK).
1.23. CHUC523. Ứng dụng CNTT trong dạy học ngoại ngữ: 2(1,1)
Nội dung chủ yếu của học phần là cung cấp những kiến thức về vấn đề ứng
dụng CNTT trong dạy ngoại ngữ, cụ thể là ứng dụng CNTT trong quá trình giảng dạy
Hán ngữ đối ngoại v.v... Ngoài ra, học phần còn mở rộng đi sâu vào các vấn đề như
ứng dụng giáo án điện tử vào giờ dạy trên lớp khi giảng dạy Hán ngữ đối ngoại; ứng
dụng kỹ thuật CNTT cụ thể trong từng giờ dạy các môn học khác nhau nhằm đạt được
hiệu quả cao trong giảng dạy. Đặc biệt, thông qua kiến thức của toàn bộ học phần này,
học viên có thêm kiến thức bổ trợ để nghiên cứu và tận dụng những tính năng ưu việt
của một số phần mềm khi biên soạn giáo án điện tử và tổ chức các hoạt động nhóm
dành cho người học.
Luận văn tốt nghiệp : 12(12,0)
Sau khi hoàn thành các học phần, học viên được yêu cầu nghiên cứu một đề
tài mang tính chất giải quyết một vấn đề thực tiễn có liên quan đến lý luận ngôn ngữ
học ứng dụng, tạo cơ sở ban đầu để học viên có thể tiếp tục học tập và nghiên cứu ở
bậc học cao hơn. Luận văn được trình bày bằng tiếng Trung Quốc, không dài quá 80
trang (khoảng 20.000 chữ).
14
2. Đề cương chi tiết các học phần
A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG
1.5. Mục tiêu học tập học phần: Sau khi học xong học phần, học viên có khả
năng:
Về kiến thức
- Nắm vững những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của
Triết học Mác - Lênin.
- Có khả năng tiếp cận, nghiên cứu kiến thức chuyên ngành qua góc nhìn của
Triết học Mác - Lênin.
Về kỹ năng
Vận dụng được các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin và các học
thuyết triết học vào nghiên cứu và ứng dụng vào thực tiễn giảng dạy, công tác nghiên
cứu, giảng dạy và ứng dụng Giáo dục học vào thực tiễn.
15
Về thái độ
Có hứng thú học tập, có thái độ học tập khoa học, nghiêm túc, hợp tác trong
quá trình học tập học phần. Tích cực, chủ động, sáng tạo trong nghiên cứu và thực
hiện các chuyên đề nghiên cứu do giảng viên hướng dẫn.
Chương 1,2 9 6 15
Chương 3,4 9 6 15
Chương 5 9 6 15
Chương 6 9 6 15
Chương 7, 8 9 6 15
45 30 75
16
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng - cơ sở lý luận của thế giới
quan khoa học
I. Thế giới quan và thế giới quan khoa học
1. Thế giới quan và các hình thức cơ bản của thế giới quan
2. Kết cấu của thế giới quan
3. Thế giới quan duy vật và lịch sử phát triển của thế giới quan duy vật
II. Nội dung, bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là
hạt nhân của thế giới quan khoa học
1. Nội dung của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Quan điểm duy vật về thế giới
b. Quan điểm duy vật về xã hội
2. Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Giải quyết đúng đắn vấn đề cơ bản của triết học trên quan điểm thực
tiễn
b. Sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật và pháp biện chứng
c. Quan niệm duy vật triệt để
d. Tính thực tiễn - cách mạng
III. Những nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện
chứng và việc vận dụng nó vào sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam giai đoạn hiện nay
1. Tôn trọng tính khách quan
2. Phát huy tính năng động chủ quan
Chống bệnh « hữu khuynh », bảo thủ, trì trệ
Chống bệnh « tả khuynh », chủ quan, duy ý chí
Chương 3: Phép biện chứng duy vật-Phương pháp luận nhận thức khoa
học và thực tiễn
I. Khái quát lịch sử phát triển của phép biện chứng và nội dung cơ bản
của phép biện chứng duy vật
1. Siêu hình và biện chứng
2. Khái quát lịch sử phát triển của phép biện chứng
a. Phép biện chứng tự phát, ngây thơ thời cổ đại
b. Phép biện chứng duy tâm trong triết học cổ điển Đức
17
c. Phép biện chứng duy vật
3. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
II. Phương pháp và phương pháp luận. Một số nguyên tắc cơ bản của
phép biện chứng duy vật
1. Phương pháp và phương pháp luận
a. hái niệm phương pháp và các cấp độ phương pháp
b. Khái niệm phương pháp luận và các cấp độ phương pháp luận
2. Một số nguyên tắc phương pháp luận cơ bản của phép biện chứng duy
vật
a. Nguyên tắc toàn diện
b. Nguyên tắc phát triển
c. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
Chương 4: Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của triếthọc
Mác-Lênin
I. Phạm trù thực tiễn và phạm trù lý luận
1. Phạm trù thực tiễn
2. Phạm trù lý luận
II. Những yêu cầu cơ bản của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực
tiễn
1. Lý luận phải xuất phát từ thực tiễn, đáp ứng yêu cầu của thực tiễn
2. Thực tiễn phải được chỉ đạo bởi lý luận; lý luận phải được vận dụng vào
thực tiễn, tiếp tục được bổ sung, phát triển trong thực tiễn
III. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và
thực tiễn trong giai đoạn hiện nay ở nước ta
1. Lý luận phải luôn luôn bám sát thực tiễn, phản ánh được yêu cầu của
thực tiễn, khái quát được những kinh nghiệm của thực tiễn
2. Hoạt động thực tiễn phải lấy lý luận chỉ đạo, khi vận dụng lý luận phải
phù hợp với điều kiện lịch sử- cụ thể
18
3. Ngăn ngừa và khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều
Chương 5: Lý luận hình thái kinh tế - xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam
I. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội và vai trò phương pháp luận của lý
luận đó
1. Những tiền đề xuất phát để xây dựng lý luận hình thái kinh tế - xã hội
2. Cấu trúc của xã hội. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
3. Biện chứng của sự vận động, phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
a. Biện chứng của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử
- tự nhiên
4. Tính khoa học và vai trò phương pháp luận của lý luận hình thái kinh tế
- xã hội
II. Nhận thức về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam
1. Dự báo của C.Mác và V. I. Lênin về chủ nghĩa xã hội
2. Chủ nghĩa xã hội theo mô hình kế hoạch hóa tập trung và vai trò lịch sử
của mô hình đó
3. Những biến đổi của thời đại và vấn đề quá độ lên chủ nghĩa xã hội
4. Về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt
Nam
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
c. Kết hợp giữa phát triển lực lượng sản xuất với xây dựng quan hệ sản
xuất phù hợp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
d. Kết hợp giữa phát triển kinh tế với chính trị và các mặt khác của đời
sống xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Chương 6: Giai cấp, dân tộc, nhân loại trong thời đại hiện nay và vận
dụngvào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
19
I. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
1. Khái quát các quan điểm ngoài mácxít về giai cấp và đấu tranh giai cấp
a. Quan niệm của các nhà tư tưởng trước Mác về giai cấp và đấu tranh
giai cấp
b. Quan điểm của các nhà tư tưởng tư sản về giai cấp và đấu tranh giai
cấp
2. Quan điểm mácxít về giai cấp và đấu tranh giai cấp
a. Quan niệm về giai cấp, nguồn gốc và kết cấu giai cấp
b. Quan niệm về đấu tranh giai cấp và vai trò của nó đối sự phát triển của
xã hội có giai cấp
c. Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản trong điều kiện hiện nay
3. Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam
a. Đặc điểm giai cấp và quan hệ giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
b. nghĩa xã hội ở Việt Nam
c. Nội dung và hình thức đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam
II. Quan hệ giai cấp với dân tộc và nhân loại trong giai đoạn hiện nay
1. Dân tộc và quan hệ giai cấp với dân tộc
a. Khái niệm dân tộc và sự hình thành dân tộc
b. Quan hệ giữa giai cấp và dân tộc trong lịch sử
c. Vấn đề dân tộc và quan hệ giai cấp với dân tộc trong thời đại hiện nay
2. Nhân loại và quan hệ giai cấp với nhân loại
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân loại trong
cách mạng Việt Nam
4. Quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân loại trong cách mạng Việt Nam hiện
nay
Chương 7: Lý luận về nhà nước và nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
I. Những nội dung cơ bản của lý luận về nhà nước
1. Nguồn gốc, bản chất và đặc trưng của nhà nước
20
2. Chức năng và vai trò kinh tế của nhà nước
3. Các kiểu và hình thức nhà nước trong lịch sử
a. Các kiểu và hình thức nhà nước dựa trên sự đối kháng giai cấp
b. Nhà nước vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
II. Nhà nước pháp quyền và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
1. Khái niệm nhà nước pháp quyền và lịch sử triết học về nhà nước pháp
quyền
2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
a. Bản chất nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam trong điều kiện phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa
Chương 8: Quan điểm của triết học Mác - Lênin về con người và vấn đề
xây dựng con người Việt Nam hiện nay
I. Một số quan điểm triết học phi mácxít về con người
1. Quan niệm về con người trong lịch sử triết học phương Đông
2. Quan niệm về con người trong lịch sử triết học phương Tây
II. Quan điểm của triết học Mác-Lênin về con người
1. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bản chất con người
a. Con người là thực thể sinh vật - xã hội
b. Con người là chủ thể của lịch sử
2. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về giải phóng con người
III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người trong sự nghiệp cách mạng do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về con người
2. Nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về con người
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng nhân dân lao động
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người vừa là mục tiêu, vừa là động lực
của cách mạng
21
c. Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển con người toàn diện
IV. Vấn đề xây dựng con người Việt Nam giai đoạn hiện nay
1. Con người Việt Nam trong lịch sử
a. Điều kiện lịch sử hình thành con người Việt Nam
b. Mặt tích cực và hạn chế của người Việt Nam trong lịch sử
2. Con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
a. Cách mạng Việt Nam giai đoạn hiện nay và những vấn đề đặt ra đối
với con người Việt Nam
b. Xây dựng con người Việt Nam trong giai đoạn cách mạng hiện nay
22
2. NNCH602. NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
23
Về kỹ năng
- Cụ thể, sau khi kết thúc khóa học, học viên phải đạt được năng lực giao
tiếp tiếng Anh ở trình độ trung cấp (intermediate level hoặc bằng C) bao gồm tri thức
về các bình diện ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp), kiến thức hiểu biết về văn hoá
của các nước nói tiếng Anh và kỹ năng thực hành ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) trong
đó kỹ năng đọc hiểu, dịch phải đạt mức thành thạo.
- Đạt được các yêu cầu về trình độ nói, nghe, đọc và viết trong phụ lục III
của quy chế đào tạo thạc sỹ kèm theo thông tư số 10/2011/TT-BGD ĐT ngày
28/2/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về trình độ cấp B1 của khung châu Âu áp dụng
cho đào tạo trình độ thạc sĩ.
Về thái độ
- Có hứng thú học tập, có thái độ học tập khoa học, nghiêm túc, trách
nhiệm, hợp tác trong quá trình học tập học phần.
- Tích cực, chủ động, sáng tạo trong nghiên cứu và thực hiện các chuyên đề
nghiên cứu do giảng viên hướng dẫn.
2 Keeping in touch 6 0 6
5 It used to be different 6 0 6
24
Số tiết
Tên bài
Bài LT TH TS
25
Language
Bài Tên bài Exam practice Vocabulary
focus
brother describing people & superlative
adjectives
so/such …
Writing part 1 furniture &
4 Such a messy room that and
Listening part 1 furnishings
too/enough
Listening part 4
past simple &
5 It used to be different Speaking parts daily life
used to
3&4
The street is lined with Reading part 3 passive and
6 in the city
trees Review 1 active
Writing part 3 agreeing,
food & special
7 Shall we have a party? (letter) disagreeing &
occasions
Speaking part 2 suggesting
You 'll be given a lot food & restaurant
8 Reading part 2 Quantifiers
to eat adjectives
adverbs &
going to the
9 It's terribly painful Listening part 1 adverbial
doctor
phrases
Exercise needn't be compound -ing & -ed
10 Reading part 5
boring adjectives adjectives
past
The wind was blowing
11 Reading part 3 travel & transport continuous &
hard
past simple
Listening part 2
12 Into the rainforest Writing part 3 the natural world Conjunctions
(story)
comparative
I could easily swim Review 2
13 sport & superlative
further Reading part 2
adverbs
26
Language
Bài Tên bài Exam practice Vocabulary
focus
present
He has just won first Listening part 3 feelings &
14 perfect &
prize Writing part 2 opinions
past simple
obligation,
Students don't have to
15 Reading part 1 school & study prohibition
study!
&permission
relative
16 A job that you enjoy Listening part 2 jobs
pronouns
computers & predicting the
17 We will have robots Reading part 3
technology future
Listening part 3 first
18 Unless we act now… Speaking part 2 weather conditional &
Review 3 unless
If I visited your Listening part 4 second
19 holidays
country Reading part 4 conditional
CDs can be bought modal
20 Reading part 2 music & fesitivals
online passives
27
B. PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (BẮT BUỘC)
28
3.8. Nội dung học phần
Phân bố chương trình
Tham
Số tiết
khảo
Chương Tên chương
LT TH TS
29
Chương 4: Ngữ pháp học
1. Ngữ pháp và ngữ pháp học
2. Từ pháp
3. Cú pháp
Chương 5: Văn tự học
1. Văn tự và văn tự học
2. Nguồn gốc và sự phát triển của văn tự
3. Xử lý thông tin văn tự
Chương 6: Ngữ dụng học
1. Ngữ dụng và ngữ dụng học
2. Môi trường ngôn ngữ
3. Nguyên tắc ngữ dụng
4. Hành vi lời nói
5. Phân tích diễn ngôn
6. Kết cấu thông tin
Chương 7: Ngôn ngữ học lịch sử
1. Nguồn gốc ngôn ngữ
2. Sự phát triển của ngôn ngữ
3. Sự phân hóa của ngôn ngữ
4. Tiếp xúc ngôn ngữ
Chương 8: Ngôn ngữ học liên ngành
1. Tâm lý ngôn ngữ học
2. Ngôn ngữ học tri nhận
3. Ngôn ngữ học xã hội và ngôn ngữ học văn hóa
4. Ngôn ngữ học ứng dụng
30
3. Thôi Hi Lượng, Ngôn ngữ học đại cương, NXB Thương vụ ấn thư quán,
năm 2004.
4. Hình Phúc Nghĩa, Ngô Trấn Quốc, Ngôn ngữ học đại cương, NXB Đại học
Sư phạm Hoa Trung, năm 2004.
5. Văn Húc, Dẫn luận Ngôn ngữ học, NXB Đại học Sư phạm Bắc Kinh, năm
2013.
6. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương ngôn ngữ học (tập 1&2), NXB
Giáo Dục, Hà Nội.năm 1996.
31
4. CHNU504. NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG
应用语言学
32
Phân bố chương trình
Tham
Số tiết
khảo
Chương Tên chương
LT TH TS
1 Mở đầu 2 0 [1],[2]
Tính chất và phạm vi của Ngôn ngữ học [1],[2],
2 6 0
ứng dụng [3],[4]
Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học [1],[2],
3 6 0
ứng dụng [3],[4]
Lý luận cơ bản của ngôn ngữ học ứng [1],[2],
4 6 0
dụng [3],[4]
Ngôn ngữ học ứng dụng tại Trung Quốc
5 6 0 [1],[2]
(1)
Ngôn ngữ học ứng dụng tại Trung Quốc
6 4 0 [1],[2]
(2)
Tổng cộng 30 0 30
33
3.Nghiên cứu định lượng và nghiên cứu định tính
4.Phương pháp thực nghiệm
5.Phương pháp dự báo
Chương 4: Lý luận cơ bản của ngôn ngữ học ứng dụng
1.Lý luận giao tiếp
2.Lý luận động thái
3.Lý luận trung gian
4.Lý luận thứ bậc
5.Lý luận thì (quá khứ, hiện tại, tương lai)
6.Lý luận tính nhân văn
Chương 5: Ngôn ngữ học ứng dụng tại Trung Quốc (1)
1.Đẩy mạnh mở rộng tiếng Phổ thông Trung Quốc
2.Quy phạm hóa tiếng Hán hiện đại
3.Giảng dạy ngôn ngữ ở Trung Quốc
4.Ngôn ngữ học máy tính
Chương 6: Ngôn ngữ học ứng dụng tại Trung Quốc (2)
1.Từ ngữ mới xuất hiện
2.Ngôn ngữ truyền thông
3.Ngôn ngữ pháp luật
4.Ngôn ngữ quảng cáo
5.Ngôn ngữ mạng
6.Ngôn ngữ giao tiếp
34
11. Đinh Văn Đức, Ngôn ngữ học Đại cương: Những nội dung quan yếu: dùng
phần: Chương 12: Về Ngôn ngữ học ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà nội, năm 2012.
35
5. CHTD505. QUÁ TRÌNH THỤ ĐẮC NGÔN NGỮ THỨ HAI
第二语言习得
36
Phân bố chương trình
Tham
Số tiết
khảo
Phần Tên bài học
LT TH TS
Bản chất việc nghiên cứu quá trình học tập
1 và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai 6 6 [1][2]
第二语言学习与习得研究的性质
Nội dung nghiên cứu lí luận của quá trình
2 học tập và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai 8 8 [1][2]
第二语言学习与习得理论的研究内容
Các trường phái lý luận quá trình học tập
3 và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai 8 8 [3][4]
第二语言学习与习得理论流派
Phương pháp nghiên cứu quá trình học tập
4 và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai 8 [3][4]
第二语言学习与习得研究的方法
Tổng cộng 30 30 60
37
Phần 4: Phương pháp nghiên cứu quá trình học tập và thụ đắc ngôn ngữ thứ hai
1.Các phương pháp cơ bản trong nghiên cứu
2.Tập hợp và xử lý ngữ liệu
1.朱志平(2008)《汉语第二语言教学理论概要》
2.徐子亮 吴仁甫(2005)《实用对外汉语教学法》
3.章兼中主编(1983)《国外外语教学主要流派》
4.王魁京(1998)《第二语言学习理论研究》
38
6. CHPG506. PHƯƠNG PHÁP LUẬN GIẢNG DẠY NGÔN NGỮ
THỨ HAI
汉语第二语言教学理论
6.1.Giảng viên
1.TS. Vương Khương Hải
2.TS. Châu A Phí
39
6.7. Nhiệm vụ của học viên
- Dự lớp đầy đủ.
- Nghiên cứu tài liệu.
- Thực hiện các bài tập.
1. 朱志平(2008)《汉语第二语言教学理论概要》
2. 徐子亮 吴仁甫(2005)《实用对外汉语教学法》
40
3. 章兼中主编(1983)《国外外语教学主要流派》
4. 王魁京(1998)《第二语言学习理论研究》
41
7. CHKN507. LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
CÁC KỸ NĂNG NGÔN NGỮ TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语语言技能教学理论和方法
42
- Thực hiện các bài tập cụ thể theo từng chương.
1 汉语听力教学理论和方法 6 6 12 [1],[2]
2 汉语口语教学理论和方法 6 6 12 [1],[3]
3 汉语阅读教学理论和方法 6 6 12 [4],[5]
4 汉语写作教学理论和方法 6 6 12 [5]
5 汉语综合课教学理论和方法 6 6 12 [5],[6]
Tổng cộng 30 30 60
45
8. CHBD508. LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
CÁC BÌNH DIỆN NGÔN NGỮ TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语语言技能教学理论和方法
46
- Thực hiện các bài tập cụ thể theo từng chương.
1 汉语语言要素概论 6 6 12 [6],[7]
2 汉语语音教学理论和方法 6 6 12 [1],[5]
3 汉语语法教学理论和方法 6 6 12 [2],[5]
4 汉语词汇教学理论和方法 6 6 12 [3],[5]
5 汉语汉字教学理论和方法 6 6 12 [4],[5]
Tổng cộng 30 30 60
47
2.字、词、句阅读教学
3.语段篇章阅读教学
4.专项阅读教学
5.阅读技能训练技巧
6.教材的选择与使用
Chương 4: 汉语词汇教学理论和方法
1.汉语写作技能训练的目的与原则
2.汉语写作技能训练的层次
3.汉语写作技能训练的教学准备
4.汉语写作技能训练的环节设计
5.汉语写作技能训练的教学方法和技巧
6.教材的选择与使用
Chương 5: 汉语汉字教学理论和方法
1.汉语综合技能训练的目的与性质
2.汉语综合技能训练的教学任务与目标
3.初级阶段汉语综合技能教学
4.中级阶段汉语综合技能教学
5.高级阶段汉语综合技能教学
6.教材的选择与使用
48
8.10. Đánh giá kết quả học tập
Thang điểm 10:
- Tiểu luận hoặc kiểm tra giữa kỳ: 20% tổng điểm học phần.
Hình thức : trắc nghiệm, tự luận
-Thực hành, hoạt động nhóm :20 %
- Thi kết thúc học phần: 60% tổng điểm học phần.
Hình thức: trắc nghiệm, tự luận
49
9. CHTV509. TỪ VỰNG HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语词汇学
1 对词汇的再认识 5 5 10 [1],[2],[7]
2 词汇概说 5 5 10 [2],[3]
3 词义及其相关问题 6 6 12 [2],[4],[7]
4 固定用语 5 6 11 [4],[5],[6]
5 词语的规范化 4 4 8 [5],[6]
Tổng cộng 30 30 60
51
Chương 4: 词语的规范化
1. 异形词的规范
2. 方言词语的规范
3. 外来词语的规范
4. 缩略词语的规范
5. 新词语的规范
Chương 5: 固定用语
1. 成语
2. 惯用语
3. 歇后语
4. 谚语
Chương 6: 越南语中的汉语借词
1. 早期借入越南语的汉语借词
2. 借入越南语后的汉语借词
3.刘叔新(2006),词汇研究, 外语教学与研究出版社。
4.符淮青(2004), 现代汉语词汇学(修订本), 北京大学出版社
5.黄伯荣、廖序东(2002), 现代汉语(增订三版上册), 高等教育出版社
6.齐沪扬主编(2007), 现代汉语, 商务印书馆
7.葛本仪(2001), 现代汉语词汇学(修订本),山东人民出版社。
8.林明华 (1986 ), 汉越词初探, 东南亚研究资料, 第 4 期
9.范宏贵、刘志强(2008), 越南语言文化探究, 民族出版社
10.黄华(1990),现代越语中的汉越词,现代汉语,第 3 期
9.10. Đánh giá kết quả học tập
Thang điểm 10:
- Giữa kì : Tiểu luận hoặc kiểm tra giữa kỳ ( 40% tổng điểm học phần).
52
- Cuối kì : Tiểu luận hoặc thi kết thúc học phần( 60% tổng điểm học phần).
53
10. CHNP510. NGỮ PHÁP HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语语法学
Môn Ngữ pháp học tiếng Hán hiện đại cung cấp cho học viên cao học ngành
tiếng Trung Quốc các kiến thức tổng quan về ngữ pháp học tiếng Hán hiện đại
một cách hệ thống. Các đơn vị ngữ pháp cơ bản và mối quan hệ giữa chúng.
Thông qua các ví dụ cụ thể, Học phần sẽ cung cấp cho học viên những phương
pháp phân tích ngữ pháp cơ bản, giúp học viên có thể lí giải được các hiện
tượng ngữ pháp một cách khoa học. Ngoài ra Học phần còn giới thiệu mối quan
hệ khăng khít giữa ngữ pháp với các bình diện ngữ âm, ngữ nghĩa, ngữ dụng,
văn hóa…Học phần còn dành một thời lượng đáng kể để rèn luyện kĩ năng đọc
hiểu và thuyết trình một số chuyên khảo ngữ pháp kinh điển hoặc một số thành
quả nghiên cứu ngữ pháp mới.
10.6. Mục tiêu và yêu cầu học phần
Mục tiêu nhằm giúp học viên có thể nắm bắt được các khái niệm quan trọng về
ngữ pháp tiếng Trung Quốc, qua đó học viên có thể thông qua thực tiễn việc
học và giảng dạy của mình phát hiện tìm ra các lỗi sai về ngữ pháp, nguyên
nhân gây lỗi sai và cách giải quyết nhằm giúp người Việt khắc phục các lỗi sai
có thể mắc phải khi học tiếng Trung Quốc.
1 语法单位 2 2 4 [3]
2 词的构造 2 2 4 [3]
3 词类的划分 8 8 16 [5]
4 单句 8 8 16 [3]
5 复句 6 6 12 [2]
6 常见的语法错误 4 4 8 [2]
Tổng cộng 30 30 60
55
Chương 3: 词类的划分
1.实词
1.1 体词
1.1.1 名词
1.1.2 代词
1.1.3 数量词
1.2 谓词
1.2.1 动词
1.2.2 形容词
1.2.3 谓词的体词化
2.虚词
2.1 副词
2.2 介词
2.3 连词
2.4 助词
2.5 语气词
2.6 拟声词,感叹词
Chương 4: 单句
1.述语和宾语
2.述语和补语
3.修饰语和中心语
Chương 5: 复句
1.单句和复句
2.分句之间的联系
3. 复句和连词
Chương 6: 常见的语法错误
1.误代
2.误加
56
3.遗漏
4.错序
5.杂糅
57
11.CNNA511. NGỮ ÂM HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语语音学
58
Tham
Số tiết
khảo
Chương Tên chương
LT TH TS
[1],[2],
1 Sự hình thành ngữ âm 3 3 6
[3]
[1],[2],
2 Nguyên âm 3 3 6
[3]
[1],[2],
3 Phụ âm 3 3 6
[3]
[1],[2],
4 Âm tiết và kết cấu âm tiết 3 3 6
[3]
[1],[2],
5 Thanh điệu 3 3 6
[3]
[1],[2],
6 Biến âm 3 3 6
[3]
[1],[2],
7 Vận luật 3 3 6
[3]
[1],[2],
8 Ngữ âm học và âm vị học 3 3 6
[3]
Phân tích và thảo luận hệ thống âm vị tiếng [1],[2],
9 3 3 6
Phổ thông Trung Quốc [3]
Quan hệ giữa phương án phiên âm tiếng
[1],[2],
10 Hán với âm vị tiếng Phổ thông Trung 3 3 6
[3]
Quốc
Tổng cộng 30 30 60
59
3.Các tính năng khác của phụ âm
4.Phụ âm tiếng Phổ thông Trung Quốc
5.Đặc tính âm thanh của phụ âm
Chương 4: Âm tiết và kết cấu âm tiết
1.Phân chia âm tiết
2.Kết cấu âm tiết
3.Kết cấu âm tiết tiếng Trung Quốc
4.Phân tích kết cấu âm tiết tiếng Trung Quốc
Chương 5: Thanh điệu
1.Tính chất của thanh điệu
2.Thanh điệu tiếng Trung Quốc
3.Nhận biết và đo lường âm thanh
Chương 6: Biến âm
1.Tính chất biến âm
2.Biến âm liên tiếp
3.Biến âm “儿”
Chương 7: Vận luật
1.Trọng âm của từ
2. Trong âm của câu
3. Tiết tấu
4. Ngữ điệu
Chương 8: Ngữ âm học và âm vị học
1. Âm vị và phân tích âm vị
2. Quy tắc quy nạp âm vị
3. Âm vị và biến thể âm vị
4. Tổ hợp âm vị
5. Khả năng quy nạp âm vị
6. Âm vị học và lý luận khu biệt âm vị
Chương 9: Phân tích và thảo luận hệ thống âm vị tiếng Phổ thông Trung
Quốc
1. Vấn đề vận mẫu tiếng Phổ thông Trung Quốc
60
2. Vấn đề âm vị nguyên âm cao tiếng Phổ thông Trung Quốc
3. Vấn đề âm vị nguyên âm giữa tiếng Phổ thông Trung Quốc
4. Vấn đề âm vị nguyên âm thấp tiếng Phổ thông Trung Quốc
5. Vấn đề âm vị phụ âm và âm vị thanh điệu tiếng Phổ thông Trung Quốc
6. Vấn đề quy nạp hệ thống âm vị
Chương 10: Quan hệ giữa phương án phiên âm tiếng Hán với âm vị tiếng
Phổ thông Trung Quốc
1. Chữ cái và ngữ âm
2. Chữ cái phiên âm tiếng Trung Quốc và quan hệ đối ứng với âm vị tiếng
Phổ thông Trung Quốc
3. Quan hệ giữa chữ cái thanh mẫu với ngữ âm
4. Nguyên tắc đọc chữ cái nguyên âm giữa trong bảng vận mẫu
5. Phương án phiên âm tiếng Phổ thông Trung Quốc
11.9. Tài liệu tham khảo
1.Lâm Đào, Vương Lý Gia, Giáo trình ngữ âm học, NXB Đại học Bắc Kinh,
năm 2013.
2.Vương Lực, Lịch sử ngữ âm tiếng Trung Quốc, NXB Thương vụ ấn thư quán,
năm 2010.
3.Đinh Sùng Minh, Vinh Tinh, Giáo trình ngữ âm tiếng Trung Quốc hiện đại,
NXB Đại học Bắc Kinh, năm 2012.
4.Tăng Dục Mỹ, Ngữ âm tiếng Trung Quốc - Giảng dạy tiếng Trung Quốc cho
người nước ngoài, NXB Đại học Sư phạm Hồ Nam, năm 2008.
5.Tôn Đức Kim, Triệu Kim Minh, Nghiên cứu và giảng dạy ngữ âm tiếng
Trung Quốc cho người nước ngoài, NXB Thương vụ ấn thư quán, năm 2006.
61
12. CHVT512. VĂN TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语文字学
62
- Thực hiện các bài tập cụ thể theo từng chuyên đề yêu cầu.
1 汉字特点产生与发展问题 5 5 10 2,4,5
2 汉字构造与汉语标准化问题 5 5 10 1,3
3 汉字文化与教学 5 5 10 7
4 《说文解字》—认识汉字入门 5 5 10 6
5 汉字在越南 5 5 10
6 汉字在越南 5 5 10
Tổng cộng 30 30 60
63
12.9. Tài liệu tham khảo
1.苏培成等编(1995),现代汉字规范化问题,语文出版社.
2.万业馨(2005),应用汉字学概要,安徽大学出版社,2005。
3.刘又辛(2000),汉语汉字问答,商务印书馆,,2000。
4.苏培成(1994),现代汉字学纲要,北京大学出版社,1994。
5.杨润陆(2000),现代汉字通论,长城出版社。
6.许慎撰、段玉裁注(2009),说文解字注,上海古籍出版社。
7.万业馨(2012),汉字与汉字教学研究论文集,北京语言大学出版社。
64
13. CHTT513. TU TỪ HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语修辞学
65
Tham
Số tiết
khảo
Chương Tên chương
LT TH TS
[1],[2],
1 Tu từ học và tu từ 4 5 9
[3],[4]
[1],[2],
2 Ngữ cảnh 6 5 11
[3],[4]
[1],[2],
3 Hình thức ngữ âm 6 5 11
[3],[4]
[1],[2],
4 Gọt giũa từ ngữ 6 5 11
[3],[4]
[1],[2],
5 Cách sử dụng các phương tiện ngôn ngữ 4 5 9
[3],[4]
[1],[2],
6 Ngữ thể 4 5 9
[3],[4]
Tổng cộng 30 30 60
66
2.Các biện pháp tu từ
Chương 6: Ngữ thể
1. Ngữ thể và cấu tạo ngữ thể
2. Ngữ thể văn nói
3. Ngữ thể văn viết
4. Ngữ thể đan xen
67
14. CHTC514. TIẾNG TRUNG QUỐC CỔ ĐẠI
古代汉语
14.4. Điều kiện tiên quyết: Học viên đã có một số kiến thức cơ bản về tiếng Hán
hiện đại, Hán tự, từ pháp, lịch sử văn hóa cổ Trung Hoa.
1 古代汉语和工具书的简介 5 0 4 [1]
2 古代汉语常用虚词 8 0 16 [1][2]
3 古代汉语常用结构 8 0 10 [3][4]
4 古代汉语常用句式 8 0 10 [3][4]
5 古代汉语特殊语法点 8 0 10 [5][6]
6 省略和活用现象 8 0 10 [5][6]
Tổng cộng 45 0 45
69
常用结构:宁……无…...;以……为……;有……者;谓……曰;者……也;
亦矣;不……不;虽……不;止耳;虽……必;可得……邪;何……所;不
亦……乎;为……所;若……然;如……何;得无……耶/乎;无……者;
何……之有;奈……何;乃尔;三……两。
常用句式:
1.被动句
2.判断句
3.意动用法
4.使动用法
Chương 4: 古代汉语特殊语法点
宾语前置(使用助词:之/是)
否定句中的代词宾语前置
定语后置
数词的特殊用法
Chương 5: 省略与活用现象
省略现象:介词的省略、主语的省略、宾语的省略
活用现象:名词的活用、形容词的活用、动词的活用
71
15. CHCV515. CHUYÊN ĐỀ VĂN HỌC TRUNG QUỐC
中国文学专题
Nội dung môn học nhằm trang bị kiến thức tổng quan về lịch sử văn học
Trung Quốc xuyên suốt từ thời kỳ cổ đại đến thời kỳ hiện đương đại, giới thiệu
và phân tích một số hiện tượng, trào lưu trong đời sống văn học qua từng thời
kỳ, qua đó trích giảng một số tác phẩm kinh điển và tiêu biểu trong suốt tiến
trình lịch sử văn học Trung Quốc.
Nắm vững được các kiến thức cơ bản về văn học sử Trung Quốc trong
một số giai đoạn lịch sử nổi bật trong tiến trình phát triển lịch sử văn học Trung
Quốc, cũng như các kiến thức về yếu tố lịch sử, tư tưởng và xã hội tác động lên
đời sống văn học. Qua đó nắm được nội dung cơ bản các tác phẩm mà môn học
tuyển chọn, cũng như nhận thức được các giá trị tư tưởng mà nội dung tác phẩm
truyền tải.
72
phải nắm được các kỹ năng trình bày ngôn ngữ văn học, tạo tiền đề cho người
học có hứng thú tiếp tục nghiên cứu về lĩnh vực văn học Trung Quốc.
15.8. Nội dung học phần
Phân bố chương trình
Tham
Số tiết
khảo
Chương Tên chương
LT TH TS
Chương 2
02 Văn học đời Ngụy Tấn và Tùy Đường 8 0 8 [3][4]
Chương 3
03 Văn học đời Nguyên, Minh và Thanh 8 0 8 [3][4]
Chương 4
04 8 0 8 [5][6]
Văn học thời kỳ Ngũ Tứ
Chương 5
05 8 0 8 [5][6]
Chuyên đề về Lỗ Tấn
Chương 6
06 Văn học cánh tả và khu tự do 8 0 8 [6][7]
Chương 7
07 8 0 8 [6][7]
Văn học thập niên 80 ở Trung Quốc
Tổng cộng 45 0 45
73
- Giới thiệu nội dung cơ bản về “Thi kinh”, “Sơn hải kinh” , “Sở từ”, “Luận
ngữ”, “Sử ký”, “thơ ca nhạc phủ”
Chương 2
- Thể loại và thành tựu nghệ thuật thời Ngụy Tấn và Tùy Đường
- Trích giảng văn thơ Kiến An thất tử, Đào Uyên Minh, Lý Bạch và Đỗ Phủ
Chương 3:
- Thể loại và thành tựu nghệ thuật tiểu thuyết đời Nguyên Minh Thanh.
- Quan Hán Khanh với “Nỗi oan Đậu Nga”
- Vương Thực Phổ với “Tây Sương Ký”.
- La Quán Trung với “Tam quốc diễn nghĩa”
- Kim Thánh Thán với “Truyện Thủy Hử”.
- Ngô Thừa Ân với “Tây Du ký”
- Tào Tuyết Cần với “Hồng Lâu Mộng”
- Bồ Tùng Linh với “Liêu trai chí dị”
Chương 4:
- Tổng quan về lịch sử và bối cảnh xã hội.
- Sự ra đời của thơ mới và tiểu thuyết hiện đại.
- Quách Mạt Nhược với tập thơ “Nữ Thần” và “Phượng Hoàng niết bàn”
- Tản văn của Chu Tác Nhân và Chu Tự Thanh
Chương 5:
- Đặc điểm tư tưởng văn học nghệ thuật Lỗ Tấn
- Lỗ Tấn với “A.Q chính truyện” và “Chúc phúc”
Chương 6
- Thành tựu và thể loại nghệ thuật
- Ba Kim với “Gia đình”
- Lão Xá với “Lạc đà Tường tử”
- Tào Ngu với kịch “Lôi vũ”
- Trương Ái Linh với thành tựu nghệ thuật đặc sắc
Chương 7
- Thể loại và thành tựu văn học nghệ thuật.
74
- Trích giảng một số đoạn trích trong tác phẩm của các tác gia như Trương
Khiết, Vương Mông và Lộ Diêu
75
16. CHCV516. CHUYÊN ĐỀ VĂN HÓA TRUNG QUỐC
中国文化专题
1 中国文化简论 6 6 0 [1][2]
2 中国历史进程与学术思想 6 6 0 [1][2]
3 风俗习惯与艺术 6 6 0 [3][4]
4 中国传统建筑与灵物 6 6 0 [4]
5 中越文化交流研究 6 6 0 [5][6]
Tổng cộng 30 30 60
Chương 1: 中国文化简论
1.文化的含义
2.了解中国文化的必要性
3.中国文化的民族特点
4.中国文化的未来
Chương 2: 中国历史进程与学术思想
1.中国文化的源头—三皇五帝—夏代文明—商周社会
2.春秋战国(孔孟之道;老庄思想;墨家法家学说)
77
3.秦汉帝国(汉代经学)
4.魏晋南北朝(魏晋玄学)
5.隋唐时代(佛教)
6.宋元明清(宋明理学;清代朴学)
7.近现代历史
Chương 3: 风俗习惯与艺术
1.风俗习惯
1.1 饮食与服饰
1.2 节日与婚丧礼俗
1.3 祥瑞动物与名贵花木
1.4 其他崇尚与禁忌
2.各类艺术
2.1 汉字与书法艺术
2.2 传统绘画艺术
2.3 雕刻与楹联艺术
2.4 戏曲与音乐艺术
Chương 4: 中国传统建筑与灵物
1.中国传统建筑
2.中国传统建筑与灵物
Chương 5: 中越文化交流研究
1.汉语文在越南的传播与喃字的产生
2. 古代中越音乐的交流、
3. 古代中越科技交流(医药、建筑、农业技术等)
1. 张岱年、方克立(1994),中国文化概况,北京师范大学出版社.
2. 史仲文、陈桥生(2010),中国文化,传播五洲出版社.
3.程裕祯(2003),中国文化要略,外语教学与研究出版社.
78
4.韩鉴堂(2005),中国文化,北京语言大学出版社.
5.范宏贵、刘志强(2008),越南语言文化探究,民族出版社.
6.李未醉(2006),中外文化交流与华侨华人研究,华龄出版社.
79
17. CHNV517. NGÔN NGỮ HỌC VĂN HÓA TRUNG QUỐC
汉语语言文化学
17.4. Điều kiện tiên quyết: Học viên đã có một số kiến thức cơ bản về ngữ âm,
từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung Quốc và văn hóa Trung Quốc.
80
ngữ và văn hóa, học viên có thể phát hiện ra cách tiếp cận tiếng Trung và văn
hóa Trung Quốc, đồng thời có thể có định hướng rõ hơn về phương pháp học và
dạy tiếng Trung.
2 语音、文字与文化 7 0 10 [3]
3 词汇与文化 7 0 12 [2],[5]
4 语法与文化 7 0 12 [6],[7]
5 修辞与文化 7 0 8 [7]
语言与文化在越南汉语教学及
6 10 0 10 [8]
汉越翻译中的运用
Tổng cộng 45 0 45
Nội dung chương trình chi tiết
Chương 1: 汉语言文化概说
1.“文化” 的含义
2.语言与现代汉语
3.语言与文化之间的关系
4.中国文化的民族特点
Chương 2: 语音、文字与文化
1. 语音与文化
2. 汉字与文化
81
Chương 3: 词汇与文化
5.词义分类
6.词义与语境
7.汉语国俗词语
8.文化词语
9.新词新语与流行文化
Chương 4: 语法与文化
1. 词法与文化
2. 句法与文化
Chương 5: 修辞与文化
1. 辞格与文化
2. 句法修辞与文化
Chương 6: 语言与文化在越南汉语教学及汉越翻译工作中的运用
1. 语言与文化在越南汉语教学中的运用
2. 语言与文化在汉越翻译工作中的运用
17.9. Tài liệu tham khảo
1.罗常培 (2004), 语言与文化, 北京出版社
2.刘伯奎(2004), 中华文化与汉语语用, 暨南大学出版社
3.申小龙(2004), 汉语与中国文化, 复旦大学出版社
4.苏新春(2006),文化语言学教程,外语教学与研究出版社
5.林宝卿(2000), 汉语与中国文化, 科学出版社
6.王平(2007),汉语修辞与文化,浙江大学出版社
7.朱文俊(1990),语言与文化(上),语言教学与研究,第 2 期
8.林明华(1997),汉语与越南语言文化(上), 现代外语,第 1 期
17.10. Đánh giá kết quả học tập
Thang điểm 10:
- Giữa kì : Tiểu luận hoặc kiểm tra giữa kỳ ( 40% tổng điểm học phần).
- Cuối kì : Tiểu luận hoặc thi kết thúc học phần( 60% tổng điểm học phần).
82
18. CHGX518. GIAO TIẾP XUYÊN VĂN HÓA
跨文化交际
18.4. Điều kiện tiên quyết: Học viên đã có một số kiến thức cơ bản về văn hóa
Trung Hoa, ngôn ngữ học đại cương và lí luận giảng dạy ngôn ngữ thứ hai.
1 跨文化交际基本概念 6 0 6 [1][2]
2 跨文化交际基本特点 6 0 6 [1][2]
3 中外交际习俗的具体差异 6 0 6 [3][4]
4 非语言交际与社交用语 6 0 6 [4]
5 价值观和文化 6 0 6 [5]
6 跨文化交际与第二语言教学 15 0 15 [6]
Tổng cộng 45 0 45
84
3.跨文化交际意识
85
19. CHLP519. LỊCH SỬ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ
语言教学法流派
86
nhận thức về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ và ứng dụng vào thực tiễn
giảng dạy.
Phần 2: Các trường phái phương pháp giảng dạy ngôn ngữ truyền thống.
1.Phương pháp phiên dịch ngữ pháp
2.Phương pháp trực tiếp
87
Phần 3: Các trường phái phương pháp giảng dạy ngôn ngữ dựa trên nền tảng lý luận
ngôn ngữ.
1.Phương pháp khẩu ngữ và xây dựng bối cảnh
2.Phương pháp nghe nói
3.Phương pháp nghe nhìn
4.Phương pháp giao tiếp
Phần 4: Các trường phái phương pháp giảng dạy ngôn ngữ dựa trên nền tảng lý luận
tâm lý học.
1.Phương pháp tri nhận
2.Phương pháp phản xạ
3.Phương pháp trầm mặc
4.Phương pháp xã hội
5.Phương pháp tự nhiên
Phần 5: Các trường phái phương pháp giảng dạy ngôn ngữ của Liên xô
Phương pháp so sánh
Phương pháp thực tiễn
Phần 6: Đánh giá – so sánh phương pháp giảng dạy ngoại ngữ thứ hai
1.So sánh các phương pháp giảng dạy ngôn ngữ
2.Đánh giá
1.朱志平(2008)《汉语第二语言教学理论概要》
2.徐子亮 吴仁甫(2005)《实用对外汉语教学法》
3.章兼中主编(1983)《国外外语教学主要流派》
4.王魁京(1998)《第二语言学习理论研究》
88
20. CHLD520. LÍ LUẬN DỊCH TRUNG – VIỆT
汉越翻译理论
1 翻译概说 5 5 10 [3]
2 翻译过程的语言学基础 5 5 10 [2]
3 词汇处理 10 10 20 [2]
4 句法处理 10 10 20 [2]
Tổng cộng 30 30 60
90
2.词的选择与搭配
3.汉语常用连词的翻译
4.越语常用虚词的翻译
5.数词的翻译
Chương 4:句法处理
1.句子类别
1.1 句法处理的前提条件
1.2 句子类别
1.3“在”字的译法
1.4“把”字句和“被”字句的译法
2.句子成分的译法
2.1 定语的译法
2.2 状语的译法
3.复句的译法
4.句群、段落的译法
91
21. CHDN521. ĐỐI CHIẾU NGÔN NGỮ TRUNG – VIỆT
汉——越语言对比
21.4. Điều kiện tiên quyết: Học viên đã có một số kiến thức cơ bản về Lí luận
ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu.
92
ngữ(正迁移 - positive transfer), ứng dụng vào trong hoạt động dạy và học ngoại
ngữ.
1 什么是对比语言学 6 6 12 [4]
2 对比语言学的一般理论与方法 6 6 12 [4]
3 词汇对比 6 6 12 [3]
4 语法对比 6 6 12 [3]
5 语音对比 6 6 12 [2]
Tổng cộng 30 30 60
93
2.3 应用对比语言学
3.语言对比等级
Chương 2: 对比语言学的一般理论与方法
1.语言的可比性
1.2 语言变体与可比性
1.2 语言的结构系统与可比性
2.对比描述的基础与内容
3.对比语言材料的选择
3.1 对比语言材料的类型
3.2 对比语言材料的选择标准
对比研究的一般程序
Chương 3: 词汇对比
1.词汇研究与词汇对比
1.1 词汇研究的对象与方法
1.2 词汇对比的方法问题
2.词汇语义学对比
2.1 词汇的理据性对比
2.2 词化程度对比
2.3 语义场对比
2.4 词的搭配对比
3.词汇形式与语用功能
Chương 4: 语法对比
1.语法研究与语法对比
1.1 语法研究的对象与方法
1.2 语法对比的方法问题
2.表层句法对比
3.深层句法对比
4.语法形式与语用功能
94
Chương 5: 语音对比
1.语音研究与语音对比
1.1 语音研究的对象与方法
1.2 语音对比的方法问题
2.语音学对比
3.音位学对比
4.生成音学对比
95
21. CHKD522. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ
TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语教学评估
1 语言测试的基本概念,性质和特点 5 5 10 [1],[2]
[1],[2]
2 语言测试的目的和类别 5 5 10
[1],[2]
3 语言测试的功能和原则 5 5 10
[1],[2]
4 汉语测试题型 5 5 10
[1],[2]
5 汉语成绩测试 5 5 10
[1],[2]
6 汉语水平考试(HSK ) 5 5 10
Tổng cộng 30 30 60
Chương 4: 汉语测试题型
1.填空题
2.翻译题
3. 正误题
97
4.连线题
5.排序题
6.改写句子题
7.开放试问答题
Chương 5: 汉语成绩测试
1.汉语言要素成绩测试设计
2.汉语言技能成绩测试设计
3.汉语综合成绩测试设计流程
Chương 6: 汉语水平考试(HSK )
98
22. CHUC523. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ
多媒体教学
23.4. Điều kiện tiên quyết: Học viên đã có một số kiến thức cơ bản về tin học
như: biết thao tác cơ bản liên quan đến phần cứng, biết sử dụng một số chương
trình ứng dụng Word, Excel, Power Point, Windows media player v.v..., biết truy
cập internet, biết cách tải hình ảnh, âm thanh, video clipv.v...
99
Mục tiêu nhằm giúp học viên có thể hiểu được quá trình hình thành phát triển
của việc ứng dụng CNTT trong dạy ngoại ngữ, đồng thời có thể phân tích lý
giải được ưu và khuyết điểm của việc ứng dụng CNTT trong dạy ngoại ngữ;
giúp học viên có khả năng vận dụng giáo án điện tử, áp dụng kỹ thuật CNTT
một cách phù hợp và hiệu quả trong các môn học khác nhau khi dạy Hán ngữ
đối ngoại. Bên cạnh đó, học phần còn bổ sung kiến thức áp dụng kỹ thuật
CNTT để tìm tư liệu, hình ảnh, video clip liên quan đến giáo án điện tử của các
môn như ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung v.v...
100
5.多媒体汉语教学
Chương 2: 多媒体课件在对外汉语课堂教学中的应用
1.课堂应用原则
2.多媒体课堂教学评价
3.多媒体课件在对外汉语不同课型中的应用分析
Chương 3: 多媒体技术对外汉语教学中的应用
1.多媒体技术在对外汉语教学中的应用情况
2.多媒体技术在对外汉语语音教学中的应用
3.多媒体技术在对外汉语词汇教学中的应用
4.多媒体技术在对外汉语语法教学中的应用
23.9. Tài liệu tham khảo
1.刘珣主编(2004), 对外汉语教学概论, 北京语言大学出版社
2.杨惠元(2007), 课堂教学与实践, 北京语言大学出版社
3.郑艳群 (2009) , 汉语多媒体教学课件设计, 北京语言大学出版社,
4.曹文 (2003), 对外汉语课堂教学教案设计, 华语教学出版
5.崔秉秦(2012), 多媒体技术在对外汉语教学中的应用研究, 上海师范大
学硕士学位论文
6.刘欣 (2014), 对外汉语教学多媒体课件运用实践研究,云南师范大学硕
士学位论文
7.赵鑫(2011), 多媒体课件在对外汉语课堂教学中的设计与应用研究,云
南师范大学硕士学位论文
101