You are on page 1of 32

CẤU TRÚC HẠ TẦNG DOANH NGHIỆP

Hệ thống phần mềm quản lý tồn kho, hệ thống phần mềm quản lý kế toán Misa, thuê ngoài Platform quản trị điều kiện
Hoạt động hỗ trợ bảo quản và vậ chuyển

Quản trị nguồn nhân lực


Xây dựng quản lý công việc theo OKRs dựa trên Excel

Phát triển công nghệ


Thuê ngoài các phần mềm của các đổi tác

Nhập khẩu, thu mua


Thu mua các trang thiết bị hỗ trợ bảo quản vận chuyển, đá gel, thùng vận chuyển, xe vận chuyển

Dịch vụ
Hậu cần đầu vào Vận hành Hậu cần đầu ra Marketing & bán
Hỗ trợ khách hàng
Tổ chức thu mua các Tổ chức nhập kho và Tổ chức vận chuyển hàng
trong việc cung cấp và
nguyên vật liệu nhằm hỗ bảo quản hàng theo hàng hoá theo yêu cẩu chứng mình chất
trợ đảm bảo quá trình giao đúng yêu cầu của KH của khách hàng theo lượng bảo quản cho
hàng đúng điều kiện nhiệt và quản lý đúng vị trí đúng điều kiện bảo người tiêu dùng
độ Pallet quản
Phân hàng, đóng hàng
theo đúng tiêu chuẩn

Hoạt động chính

6
II. PHẦN 2 - KHẢO SÁT, XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC CẤU PHẦN TRONG MÔ HÌNH KINH DOANH (CÔNG CỤ: BUSINESS MODEL CANVAS)
Công cụ mô hình kinh doanh Canvas (Business model canvas – BMC) được sử dụng để giúp doanh nghiệp xác định lại các yếu tố cơ bản (trụ cột) của
doanh nghiệp, bao gồm: đối tác chính, hoạt động chính, giá trị định vị, quan hệ khách hàng, phân khúc khách hàng, nguồn lực chính, các kênh phân phối, cấu
trúc chi phí, cấu trúc doanh thu.

Cải tiến liên tục các


Bảo quản, xứ lý xuất phương pháp bảo
nhập hàng hoá Đảm bảo chất
Các công ty phần quản Công ty thuốc và vắc
Tổ chức phân hàng, lượng hàng hoá
không bị hỏng do Cập nhật yêu cầu từ
mềm. đóng gói theo yêu cầu xin thú y.
khách hàng để hỗ trợ
của khách bảo bảo, vận
chuyển. xứ lý. Công ty bảo quản
Tổ chức vận chuyển Giúp khách hàng xin
Công ty vận hàng theo yêu cầu của Giao hàng kịp thời
giấy phép đủ điều thực phẩm.
chuyển lạnh khách và đúng thời gian.
Giúp khách hàng kiện kho bãi đạt tiêu
chuẩn của nhà nước Công ty bảo quản
giảm tải rủi ro về
Công ty xd kho quản lý kho thuỷ sản đông lạnh.

lạnh Hưng Trí

Con người Kênh B2C


Kho bãi, xe tải
Thiết bị IoT

Cp nhân công lao động DT từ việc bảo quản hàng được tính theo Pallet hoặc tỷ
CP kho bãi, điện, khẩu hao máy móc, thiết bị, xe tải, xe nâng lệ % doanh thu của khách hàng.
CP xăng dầu vận chuyển Các dịch vụ nhập kho, xuất kho, đóng gói hàng, vận
CP các nguyên vật liệu hỗ trợ bảo quản lạnh khi giao hàng chuyển

Hình 2: Công cụ Business Model Canvas (BMC)

7
STT Trụ cột Câu hỏi

Doanh nghiệp có chia tập khách hàng thành các phân khúc khách hàng khác nhau một cách mạch lạc, rõ
ràng, có các thông tin, thuộc tính, chỉ số khác nhau không?
(1) Chưa phân chia thành các phân khúc
(2) Có phân khúc khách hàng nhưng chưa rõ ràng
(3) Đã phân khúc khách hàng một cách rõ ràng nhưng chưa nhiều, chưa đủ chi tiết
(4) Đã phân khúc khách hàng một cách rõ ràng, chi tiết nhưng việc quản trị còn thủ công
(5) Đã phân khúc khách hàng một cách rõ ràng, chi tiết và đã đưa lên hệ thống công nghệ để quản trị
Doanh nghiệp đã có các kịch bản, phương thức, qui trình tương tác, ứng xử, quan hệ khác nhau với từng
phân khúc khách hàng hay chưa
(1) Chưa có
Phân khúc khách hàng
1 (2) Đã có nhưng chưa rõ ràng và còn rất đơn giản
(Customer segment)
(3) Đã có các kịch bản, phương thức, qui trình rõ ràng nhưng việc áp dụng còn hạn chế
(4) Đã có và áp dụng tương đối tốt nhưng việc quản trị còn khá thủ công
(5) Đã có, áp dụng hiệu quả và đã đưa lên hệ thống công nghệ để quản trị

Bổ sung thông tin (nếu có thể): Liệt kê các phân khúc khách hàng mà doanh nghiệp đã định nghĩa
(1) Phân khúc 1: Các công ty kinh doanh thuốc vắc xin thú y
(2) Phân khúc 2: Các công ty thực phẩm mát như rau củ quả
(3) Phân khúc 3: Các công ty thực phẩm đông lạnh như thịt, hải sản
(4) Phân khúc 4: Các công ty kinh doanh Dược phẩm Thú Y
(5) Phân khúc 5: Các công ty kinh doanh Nông sản cần bảo quản mát (Các loại hạt)

Đánh giá mức độ hữu dụng, đáp ứng nhu cầu khách hàng của các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp:
(1) Chưa hữu dụng và chưa đáp ứng nhu cầu của khách hàng
(2) Hữu dụng nhưng chưa sát với nhu cầu của khách hang
Tuyên bố giá trị (3) Hữu dụng và tạm thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhưng đang có các sản phẩm mới thay thế
2 (4) Hữu dụng, sát với nhu cầu khách hàng trong ngắn hạn nhưng có dấu hiệu về sự thay đổi nhu cầu trong
(Value proposition) trung hạn
(5) Rất hữu dụng và đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng trong cả ngắn hạn và trung hạn
Đánh giá khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ trên thị trường:
(1) Sản phẩm, dịch vụ phổ thông và kém cạnh tranh

8
STT Trụ cột Câu hỏi
(2) Sản phẩm, dịch vụ phổ thông, có thể cạnh tranh về một khía cạnh nào đó (chất lượng, giá bán, dịch vụ)
(3) Sản phẩm, dịch vụ một số ưu thế tại một số phân khúc khách hang
(4) Sản phẩm, dịch vụ nổi trội, cạnh tranh tốt trong một số phân khúc khách hàng
(5) Sản phẩm, dịch vụ nổi trội và có thể cạnh tranh trong thị trường rộng

Bổ sung thông tin (nếu có thể):


(1) Mô tả sản phẩm, dịch vụ: Bảo quản, xuất nhập và vận chuyển
(2) Mô tả lợi thế cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ: Quản lý và cung cấp thông tin về điều kiện bảo quản
(3) Liệt kê một số sản phẩm, dịch vụ thay thế khác: Một nền tảng công nghệ và hệ thông kho trung chuyển
gần với KH cuối cùng để quản lý điều kiện bảo quản, giảm cp giao hàng nâng cao giá trị cho khách

Đánh giá về độ bao phủ và khả năng quản trị, tương tác khách hàng của các kênh phân phối hiện tại
(1) Độ bao phủ thấp
(2) Độ bao phủ trung bình, khó tiếp cận một số phân khúc khách hàng
(3) Độ bao phủ khá cao, đã tiếp cận được các phân khúc khách hàng quan trọng
(4) Độ bao phủ tốt, đã tiếp cận được đa đạng các phân khúc khách hàng nhưng phụ thuộc nhiều đối tác, khả
năng tương tác, phản hồi hạn chế
(5) Độ bao phủ tốt, có thể quản trị và tương tác sâu, rộng với hệ thống kênh
Đánh giá về mức độ hiệu quả của các kênh phân phối hiện tại
Kênh tiếp thị, bán hàng
3 (1) Hệ thống kênh chưa hiệu quả, tốn nhiều chi phí
(Distribution Channels) (2) Hệ thống kênh chưa hiệu quả nhưng chi phí hợp lý
(3) Hệ thống kênh khá hiệu quả với chi phí hợp lý
(4) Hệ thống kênh tốt nhưng có những dấu hiệu suy giảm hoặc khó đáp ứng khả năng tăng trưởng.
(5) Hệ thống kênh tốt và vẫn còn có khả năng đáp ứng nhu cầu tăng trưởng trong ngắn hạn và trung hạn
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các kênh tiếp thị, bán hàng hiện nay: Khách hàng cũ, đồng nghiệp cũ, nhân viên cũ/mới giới thiêụ
khách hàng đến với công ty; Kênh hiệp hội; Facebook và Zalo cơ bản; Gọi điện.
(2) Mô tả hoạt động cung cấp dịch vụ chính hiện nay: Bảo quản và giao hàng đảm bảo nhiệt độ nghiêm ngặt

9
STT Trụ cột Câu hỏi
(3) Mô tả một số khó khăn, tồn tại: Khả năng tiếp thị đến khách hàng mới.

Đánh giá về năng lực quan hệ khách hàng và khả năng quản trị
(1) Hầu như không quan hệ khách hàng
(2) Có ít quan hệ khách hàng, chủ yếu thông qua bên thứ ba
(3) Có quan hệ khách hàng một cách trực tiếp nhưng không chặt chẽ, rời rạc
(4) Có quan hệ khách hàng trực tiếp và đã khá chặt chẽ nhưng còn thủ công
(5) Có quan hệ khách hàng trực tiếp, hiệu quả và đã được quản trị bằng hệ thống công nghệ
Đánh giá về tính hiệu quả
(1) Không hiệu quả, không mang lại giá trị cho doanh nghiệp
(2) Mang lại giá trị cho doanh nghiệp nhưng còn rất hạn chế
(3) Mang lại nhiều giá trị cho doanh nghiệp nhưng chi phí tốn kém
Quan hệ khách hàng
4 (4) Mang lại nhiều giá trị cho doanh nghiệp với chi phí phù hợp
(Customer Relationship) (5) Rất hiệu quả, mang lại nhiều giá trị cho doanh nghiệp với chi phí thấp
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các phương thức, mối liên kết với khách hàng mà doanh nghiệp đang áp dụng:
- Làm việc trực tiếp với khách hàng, quan sát, lắng nghe những vấn đề khách hàng đang gặp để hỗ trợ
kịp thời, đồng thời liên tục cải tiến dịch vụ để giúp khách hàng giải quyết những vấn đề của họ kịp thời.
- Đồng hành liên tục với khách hàng trong cải tiến sản phẩm dịch vụ
(2) Liệt kê các công cụ quản trị doanh nghiệp đang sử dụng:
- Phần mềm Logtab ghi nhiệt độ và báo tin nhắn khi có sự thay đổi nhiệt độ ngoài vùng kiểm soát trong
kho và xe giao hàng.

Đánh giá về khả năng mức độ rõ ràng, mạch lạc, hiệu quả các dòng doanh thu
(1) Các dòng doanh thu chưa rõ ràng, mạch lạc và hiệu quả còn thấp so với kỳ vọng
Các dòng doanh thu (2) Các dòng doanh thu đã khá rõ ràng, mạch lạc, nhưng hiệu quả chưa đạt kỳ vọng
5 (3) Các dòng doanh thu đã khá rõ ràng, mạch lạc, hiệu quả doanh thu trung bình
(Revenue Stream) (4) Các dòng doanh thu rất rõ ràng, mạch lạc, hiệu quả doanh thu khá nhưng chưa tương xứng tiềm năng
(5) Các dòng doanh thu rất rõ ràng, mạch lạc, hiệu quả cao và tương xứng với tiềm năng
Đánh giá về khả năng đo đạc, quản trị rủi ro thất thoát

10
STT Trụ cột Câu hỏi
(1) Các dòng doanh thu chưa được đo đạc chi tiết, còn phụ thuộc rất nhiều yếu tốt
(2) Các dòng doanh thu đã được đo đạc nhưng còn nhiều điểm chưa rõ, tiềm ẩn rủi ro thất thoát
(3) Các dòng doanh thu đã được đo khác chi tiết hơn và hạn chế được nhiều rủi ro thất thoát
(4) Các dòng doanh thu đã được đo đạc được chi tiết và cơ bản quản trị được các rủi ro thất thoát nhưng còn
khá thủ công
(5) Các dòng doanh thu đã được đo đạc chi tiết, hạn chế được rất nhiều ro thất thoát và đã được quản trị
bằng hệ thống công nghệ, có khả năng phân tích đa chiều, khả năng hậu kiểm.
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các dòng doanh thu:
- Bảo quản hàng tính theo Pallet, theo tấn hoặc tỷ lệ % của doanh thu
- Doanh thu xuất, nhập hàng, đóng gói tính theo kiện, pallet, theo gói, cái…
- Doanh thu vận chuyển hàng tính theo lộ trình, chuyển, tỷ lệ doanh thu
- Doanh thu cho thuê kho cố định hàng tháng
- Doanh thu sản xuất, thương mại nguyên vật liệu (Đá gel, thùng mút…)
(2) Liệt kê các công cụ quản trị, đo đạc đang sử dụng để quản trị rủi ro thất thoát doanh thu:
- Phần mềm thuê đơn vị ngoài viết để quản lý và phần mềm Misa
- Báo cáo Quản trị Excel, MS TEAM để làm OKR và quản lý mục tiêu.

Đánh giá về năng lực hệ thống đối tác


(1) Hệ thống đối tác yếu
(2) Hệ thống đối tác ở mức trung bình, chưa tương xứng với năng lực sản xuất kinh doanh nội tại của doanh
nghiệp
(3) Hệ thống đối tác ở mức khá, cơ bản phù hợp với năng lực sản xuất kinh doanh nội tại của doanh nghiệp
Các đối tác chính
6 (4) Hệ thống đối tác tốt, đáp ứng tốt khả năng kinh doanh nội tại của doanh nghiệp nhưng khả năng mở rộng
(Key Partners) hạn chế
(5) Hệ thống đối tác tốt, đáp ứng khả năng kinh doanh nội tại và tiềm năng mở rộng của doanh nghiệp

Đánh giá về khả năng khai thác hiệu quả, quản trị rủi ro hệ thống đối tác
(1) Doanh nghiệp chưa khai thác hiệu quả hệ thống đối tác

11
STT Trụ cột Câu hỏi
(2) Doanh nghiệp đã khai thác được năng lực của hệ thống đối tác nhưng còn tốn nhiều công sức, chi phí
(3) Doanh nghiệp đã khái thác hiệu quả hệ thống đối tác nhưng còn tiềm ẩn nhiều yếu tố rủi ro
(4) Doanh nghiệp đã khai thác hiệu quả và cơ bản quản trị được các rủi ro của hệ thống đối tác
(5) Doanh nghiệp đã khai thác hiệu quả và có khả năng quản trị tốt các rủi ro của hệ thống đối tác
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các đối tác quan trọng của doanh nghiệp (có thể chia theo các hoạt động khác nhau của DN):
- Công ty Hipra Việt Nam: Tập đoàn sản xuất vắc xin thú y là khách hàng chính và là đổi tác hỗ trợ về
các kiến thức bảo quản hàng dược phẩm
(2) Liệt kê các phương thức, công cụ khai thác, quản trị rủi ro đối tác mà doanh nghiệp đang áp dụng:
- Chưa có

Đánh giá về hệ thống nguồn lực chính (tài chính, nhân sự, công nghệ, quan hệ, tập khách hàng, thương
hiệu v.v.) của doanh nghiệp
(1) Doanh nghiệp có nguồn lực rất hạn chế ở nhiều khía cạnh
(2) Doanh nghiệp có nguồn lực hạn chế ở một số khía cạnh
(3) Doanh nghiệp có nguồn lực đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng khó có khả năng mở rộng
(4) Doanh nghiệp có nguồn lực đáp ứng tốt và có khả năng mở rộng nhưng phụ thuộc nhiều yếu tố
(5) Doanh nghiệp có nguồn lực tốt và có khả năng mở rộng tốt
Đánh giá về mức độ, khả năng khai thác các nguồn lực của doanh nghiệp
(1) Chưa khai thác được các nguồn lực hiện có
Các nguồn lực chính
7 (2) Đã khai thác được khá nhiều nguồn lực nhưng mức độ hiệu quả còn thấp
(Key Resources) (3) Đã khai thác được hầu hết các nguồn lực với mức độ hiệu quả trung bình
(4) Đã khai thác được hầu hết các nguồn lực với hiệu quả ở mức khá tốt nhưng việc đo đạc, đánh giá còn thủ
công, cảm tính
(5) Đã khai thác được tốt các nguồn lực, với hiệu quả cao và đã sử dụng các hệ thống công nghệ để thực
hiện đo đạc, đánh giá, đảm bảo tính khách quan
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các nguồn lực của doanh nghiệp, xếp thứ tự theo mức độ quan trọng:
- Nền tảng công nghệ  Đội ngũ vận hành kho vận  Kinh doanh
(2) Liệt kê các phương thức khai thác, đo đạc, đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực:

12
STT Trụ cột Câu hỏi
- WMS tính được NSLĐ trực tiếp tự động
- Thủ công và Excel đối với công tác chấm công và tính lương

Đánh giá tính mạch lạc, rõ ràng trong việc tổ chức các hoạt động của doanh nghiệp
(1) Các hoạt động chưa có trọng tâm, việc điều hành còn rối ren, chưa mạch lạc
(2) Các hoạt động đã có trọng tâm hơn nhưng sự liên kết giữa các hoạt động còn thấp
(3) Các hoạt động có trọng tâm hơn, khá rõ ràng nhưng tính liên kết chưa cao
(4) Các hoạt động có trọng tâm, rõ ràng và có tính liên kết nhất định
(5) Các hoạt động rất có trọng tâm, mạch lạc, rõ ràng và có tính liên kết cao
Đánh giá tính hiệu quả và khả năng quản trị rủi ro trong các hoạt động chính của doanh nghiệp
(1) Chưa hiệu quả, nhiều hoạt động thừa, không cần thiết
(2) Hiệu quả trung bình, còn nhiều nguy cơ, rủi ro ảnh hưởng kết quả của các hoạt động
(3) Hiệu quả khá tốt nhưng còn tiềm ẩn nhiều rủi ro, nguy cơ ảnh hưởng kết quả của các hoạt động
(4) Hiệu quả tốt và có khả năng kiểm soát các rủi ro ở mức cơ bản
Các hoạt động chính
8 (5) Hiệu quả tốt và kiểm soát được hầu hết các vấn đề rủi ro trong quá trình hoạt động
(Key Activities)
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê, mô tả các hoạt động chính của doanh nghiệp (có thể phân chia theo các nghiệp vụ khác nhau):
- Xây dưng, quản lý, mở rông kho bãi theo sự phát triển của quy mô khách hàng
- Tổ chức nhập hàng, xuất hàng, đóng gói và giao hàng
- Tổ chức quản lý bảo quản hàng tồn kho
(2) Liệt kê các phương thức đo đạc, quản trị rủi ro của các hoạt động chính (nếu có):
- Đánh giá rủi ro định kỳ và đưa ra các biện pháp ngăn ngừa hàng năm
- Quy trình phán ứng và đảm bảo kinh doanh liên tục (trong các sự cố về kho làm ảnh hưởng điều kiện
bảo quản hàng)

Đánh giá mức độ mạch lạc, rõ ràng trong cấu trúc chi phí
Cấu trúc chi phí (1) Chưa có cấu trúc chi phí rõ ràng, các hạng mục chi phí chưa được liệt kê đầy đủ
9
(Cost structure) (2) Đã có cấu trúc chi phí ở mức cơ bản, các hạng mục lớn nhưng chưa được bóc tách chi tiết
(3) Đã có cấu trúc chi phí và được bóc tách chi tiết nhưng chưa có các qui trình, qui định, hướng dẫn cho việc
thực thi

13
STT Trụ cột Câu hỏi
(4) Đã có cấu trúc chi phí, được bóc tách chi tiết và có qui trình, qui định, hướng dẫn nhưng việc thực hiện
còn thủ công, tốn nhiều công sức, thời gian
(5) Đã có cấu trúc chi phí, được bóc tach, có qui trình, qui định, hướng dẫn và đã đưa lên quản trị trên hệ
thống phần mềm
Đánh giá khả năng đo đạc, quản trị rủi ro phát sinh các chi phí, thất thoát chi phí
(1) Chưa có khả năng đo đạc, quản trị rủi ro
(2) Đã có khả năng đo đạc các hạng mục chi phí ở mức cơ bản nhưng chưa có các qui trình quản tị rủi ro
(3) Đã có thể đo đạc các hạng mục chi phí ở mức chi tiết hơn và có các qui trình quản trị rủi ro
(4) Đã có thể đo đạc chi phí một cách chi tiết, có qui trình quản trị rủi ro nhưng khả năng kiểm soát, phát hiện
các phát sinh, thất thoát lãng phí còn hạn chế
(5) Đã có thể đo đạc chi phí một cách chi tiết, có qui trình và có khả năng phân tích, phát hiện các phát sinh,
thất thoát lãng phí
Bổ sung thông tin (nếu có thể):
(1) Liệt kê các chi phí của doanh nghiệp, xếp thứ tự theo mức độ quan trọng:
- Chi phí nhân sự
- Chi phí kho bãi, điện, khấu hao máy móc, thiết bị, giải háp công nghệ
- Chi phí xăng dầu, vận chuyển.
- Chi phí nguyên vật liệu hỗ trợ bảo quản lạnh khi giao hàng
(2) Liệt kê các phương thức khai thác, đo đạc, đánh giá chi phí:
- Theo tiêu chuẩn kế toán

14
III. PHẦN 3 – BỘ CÂU HỎI KHẢO SÁT CHUYÊN SÂU VỀ VÒNG ĐỜI DOANH NGHIỆP
Mục đích của Bộ câu hỏi khảo sát chuyên sâu về vòng đời doanh nghiệp nhằm xác định vị trí của doanh nghiệp trong chu kỳ vòng đời phát triển với các
đặc điểm kinh doanh tương ứng trong giai đoạn phát triển đó. Dựa trên vị trí trong vòng đơi doanh nghiệp, xác định hướng đi chiến lược của Doanh nghiệp và
tương ứng, các ưu tiên về Chuyển đổi số cho Doanh nghiệp.

Doanh nghiệp highlight vàng lựa chọn của mình. Ví dụ: (1) (2) (3) (4) (5)

STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về doanh số hiện tại:


(1) Doanh số liên tiếp sụt giảm và không có dấu hiệu dừng lại
(2) Doanh số giảm từ từ
1 Doanh số / Khả năng bán hàng (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Doanh số thấp, có xu hướng đi ngang
(4) Doanh số tăng với tốc độ chậm
(5) Doanh số tăng nhanh chóng

Đánh giá của doanh nghiệp về lợi nhuận hiện tại:


(1) Lợi nhuận liên tiếp sụt giảm và chưa có dấu hiệu dừng lại
(2) Lợi nhuận sụt giảm với tốc độ chậm
2 Lợi nhuận / Hiệu quả hoạt động (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Lợi nhuận đi ngang
(4) Lợi nhuận có chiều hướng tăng nhưng chậm hơn tốc độ tăng doanh số
(5) Lợi nhuận tăng tốt và nhanh hơn tốc độ tăng doanh số

Đánh giá của doanh nghiệp về dòng tiền hiện tại:


(1) Dòng tiền sụt giảm mạnh và chưa có dấu hiệu cải thiện
3 Dòng tiền / Tính thanh khoản (2) Dòng tiền sụt giảm với tốc độ chậm (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Dòng tiền có xu hướng đi ngang
(4) Dòng tiền có xu hướng tốt lên nhưng chưa đạt được như kỳ vọng

15
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(5) Dòng tiền tốt và vẫn tiếp tục có khả năng cải thiện

Đánh giá của doanh nghiệp về sản phẩm, dịch vụ hiện tại về khả năng
đáp ứng nhu cầu thị trường:
(1) Không còn khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường
(2) Chỉ còn đáp ứng được một bộ phận của thị trường mục tiêu
Sản phẩm / Khả năng đáp ứng thị
4 (3) Đáp ứng được nhu cầu thị trường kỳ vọng nhưng không có khả năng mở (1) (2) (3) (4) (5)
trường
rộng thị trường
(4) Đáp ứng được nhu cầu thị trường nhưng khả năng mở rộng thấp
(5) Đáp ứng tốt nhu cầu thị trường và có khả năng mở rộng tập khách hàng,
thị trường mới

Đánh giá về khả năng phát triển quy mô doanh nghiệp:


(1) Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và không có khả năng mở rộng quy mô
(2) Doanh nghiệp có quy mô nhỏ nhưng có khả năng mở rộng, phát triển lên
quy mô vừa
Quy mô phát triển của Doanh nghiệp
5 (3) Doanh nghiệp quy mô vừa nhưng chưa tối ưu, khó có khả năng mở rộng (1) (2) (3) (4) (5)
và khả năng phát triển
(4) Doanh nghiệp có quy mô vừa và vẫn có khả năng mở rộng nhưng chưa
chắc chắn về khả năng quản trị, tính tối ưu
(5) Doanh nghiệp quy mô vừa và đã tối ưu, có khả năng phát triển thành
doanh nghiệp lớn

Đánh giá của doanh nghiệp về cơ cấu tổ chức khả năng quản trị, tính
hiệu quả, tối ưu sử dụng nguồn lực:
Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ (1) Cơ cấu tổ chức chưa định hình, các nhân sự thường thực hiện đa vai trò,
6 (1) (2) (3) (4) (5)
và quy trình phối hợp giữa các bộ phận đa chức năng
(2) Đã có hoạch định về cơ cấu tổ chức nhưng nhiều bộ phận còn kiêm
nhiệm, các quy trình phối hợp chưa rõ ràng, điều chỉnh thường xuyên

16
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(3) Đã có hoạch định về cơ cấu tổ chức, nhân sự ít phải kiêm nhiệm. Các
quy trình phối hợp bắt đầu được hình thành
(4) Cơ cấu tổ chức đã rõ ràng, đã có đủ bộ máy nhân sự và không phải kiêm
nhiệm; đã có các quy trình phối hợp giữa các bộ phận nhưng chưa được tinh
chỉnh, tối ưu
(5) Cơ cấu tổ chức đã rõ ràng, đã có đủ bộ máy nhân sự và không phải kiêm
nhiệm; đã có các quy trình phối hợp giữa các bộ phận được thực hiện một
cách hiệu quả, trơn tru

Đánh giá của doanh nghiệp về giai đoạn phát triển hiện tại
(1) Xây dựng, hình thành / tái sinh
(2) Tăng trưởng, phát triển
7 Đánh giá chung (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Biến động, cần tối ưu
(4) Trưởng thành, khó tăng trưởng
(5) Suy thoái, nguy cơ tụt hậu

17
IV. PHẦN 4 – BỘ CÂU HỎI KHẢO SÁT CHUYÊN SÂU VỀ HIỆN TRẠNG QUY TRÌNH
Mục đích của Bộ câu hỏi khảo sát chuyên sâu về hiện trạng quy trình nhằm đánh giá mức độ hoàn thiện về mặt quy trình của doanh nghiệp, bao gồm cả
các quy trình sản xuất kinh doanh và quy trình quản trị, v.v. từ đó nhằm xác định phương hướng chuyển đổi số về mặt quy trình.

Doanh nghiệp highlight vàng lựa chọn của mình. Ví dụ: (1) (2) (3) (4) (5)

STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về xây dựng, quản trị tầm nhìn và chiến
lược – quy trình, quy định, hướng dẫn về các hoạt động nghiên cứu
nhu cầu thị trường, đối thủ, cạnh tranh, sản phẩm, dịch vụ, v.v.
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế

Tầm nhìn và chiến lược (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
1 (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về xây dựng, quản trị tầm nhìn và chiến
lược – quy trình, quy định, hướng dẫn về các hoạt động phân tích,
đánh giá và xây dựng mục tiêu, chiến lược
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
2 Tầm nhìn và chiến lược (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

18
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về xây dựng, quản trị tầm nhìn và chiến
lược – quy trình, quy định, hướng dẫn về các hoạt động thực thi
chiến lược, đo đạc, giám sát, điều chỉnh.
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
3 Tầm nhìn và chiến lược (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về phát triển và quản lý sản phẩm, dịch
vụ – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động nghiên cứu,
phát triển các sản phẩm, dịch vụ
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
4 Phát triển và Quản trị sản phẩm, dịch vụ (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về phát triển và quản trị sản phẩm, dịch
vụ – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động quản trị chất
lượng, thu thập phản hồi của khách hàng, đánh giá hiệu quả kinh
doanh của sản phẩm, kế hoạch nâng cấp, điều chỉnh, v.v.
5 Phát triển và Quản trị sản phẩm, dịch vụ (1) (2) (3) (4) (5)
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét

19
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị khách hàng – quy trình, quy
định, hướng dẫn cho các hoạt động xây dựng chân dung khách
hàng, xác định tập khách hàng mục tiêu, thu thập dữ liệu, lưu trữ và
quản trị thông tin về khách hàng
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế

6 Tiếp thị và bán hàng (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch tiếp
thị và bán hàng – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động
thiết lập mục tiêu, kế hoạch và ngân sách, chuẩn bị nguồn lực
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
7 Tiếp thị và bán hàng (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

20
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về thực thi các kế hoạch tiếp thị và bán
hàng – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động chuẩn bị,
thực thi, đo đạc, đánh giá, tối ưu
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
8 Tiếp thị và bán hàng (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản lý cung cấp hàng hóa – quy
trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động tiếp nhận đơn hàng,
xuất kho, giao vận, xác nhận, báo cáo, v.v.
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
9 Cung cấp hàng hóa (vật lý) (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản lý cung cấp dịch vụ – quy trình,
quy định, hướng dẫn cho các hoạt động đào tạo kỹ năng, chuẩn bị,
cung cấp dịch vụ, giám sát, đánh giá, báo cáo, v.v.
10 Cung cấp dịch vụ (1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế (1) (2) (3) (4) (5)

(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét

21
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị chăm sóc khác hàng – quy
trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động thiết lập mục tiêu, kế
hoạch và ngân sách, chuẩn bị, thực thi, đo đạc, đánh giá, điều chỉnh
tối ưu
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế

11 Quản trị chăm sóc khách hàng (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về xây dựng chiến lược, quy hoạch
nguồn nhân lực – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động
xác định nhu cầu, chiến lược nhân sự, quy hoạch vị trí chức danh,
khung năng lực, chính sách đãi ngộ, phát triển nhân tài, kế hoạch
phát triển, v.v.
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
12 Quản trị và phát triển nguồn nhân lực (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét


(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

22
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về thực thi quản trị và phát triển nguồn
nhân lực – quy trình, quy định, hướng dẫn cho các hoạt động xây
dựng nguồn ứng viên, tuyển dụng, đào tạo, huấn luyện, phát triển tài
năng, v.v.
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế

13 Quản trị và phát triển nguồn nhân lực (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị hệ thống CNTT – chiến lược
công nghệ thông tin và quy hoạch hệ thống CNTT, các quy trình, quy
định, hướng dẫn về phát triển hệ thống CNTT và vận hành, khai thác,
bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống CNTT
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế

14 Quản trị hệ thống công nghệ thông tin (2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị hệ thống CNTT – các quy
trình, quy định, hướng dẫn về quản trị an ninh, bảo mật, an toàn các
hệ thống CNTT
15 Quản trị hệ thống công nghệ thông tin (1) (2) (3) (4) (5)
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản

23
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị nguồn lực tài chính - quy
trình, quy định, hướng dẫn về quản trị tài chính, nguồn vốn, dòng
tiền, kế hoạch, ngân sách, các hệ thống báo cáo, phân tích
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
16 Quản trị nguồn lực tài chính (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị nguồn lực tài chính - quy
trình, quy định, hướng dẫn về quản lý kế toán, đầu tư, thu, chi, việc
ghi chép, lưu trữ chứng từ, hồ sơ
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
17 Quản trị nguồn lực tài chính (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

24
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá của doanh nghiệp về mua sắm, xây dựng và quản lý tài sản
- quy trình, quy định, hướng dẫn về mua sắm, xây dựng và quản lý
tài sản, sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng tài sản
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
18 Mua sắm, xây dựng và quản lý tài sản (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản lý rủi ro, tính tuân thủ, xử lý và
khôi phục hậu quả từ các rủi ro – các quy trình, quy định, hướng dẫn
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
Quản lý rủi ro, tính tuân thủ, xử lý và khôi
19 (3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét (1) (2) (3) (4) (5)
phục từ các rủi ro
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

Đánh giá của doanh nghiệp về quản trị sản xuất, năng suất, chất
lượng – quy trình, quy định, hướng dẫn về quy trình sản xuất, kế
hoạch sản xuất, quản lý nguyên vật liệu, định mức tiêu hao, kiểm
soát chất lượng, đánh giá năng suất, hiệu suất.
20 Quản trị sản xuất, năng suất, chất lượng (1) (2) (3) (4) (5)
(1) Chưa có, các hoạt động còn rất hạn chế
(2) Đang xây dựng quy trình, các hoạt động ở mức đơn giản
(3) Đã có quy trình và các hoạt động đã bắt đầu rõ nét

25
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(4) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng tương đối đầy đủ nhưng việc thực
hiện còn thủ công, chưa có sự hỗ trợ của công nghệ.
(5) Đã có quy trình và đưa vào áp dụng sâu rộng và đã được số hóa, quản
trị trên các hệ thống công nghệ

26
V. PHẦN 5 – BỘ CÂU HỎI KHẢO SÁT CHUYÊN SÂU VỀ SẢN PHẨM – THỊ TRƯỜNG
Mục đích của Bộ câu hỏi khảo sát chuyên sâu về sản phẩm – thị trường nhằm đánh giá mối quan hệ giữa sản phẩm, dịch vụ và thị trường; cơ hội tăng
trưởng của doanh nghiệp, v.v. từ đó nhằm xác định phương hướng chuyển đổi số về mô hình kinh doanh.

Doanh nghiệp highlight vàng lựa chọn của mình. Ví dụ: (1) (2) (3) (4) (5)

STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá mức độ hài lòng của doanh nghiệp về sản phẩm dịch vụ của
mình
(1) Rất không hài lòng
Đánh giá về chất lượng sản phẩm, dịch
1 vụ, khả năng đáp ứng nhu cầu thị (2) Rất hài lòng (1) (2) (3) (4) (5)
trường (3) Bình thường
(4) Hài lòng
(5) Rất hài lòng

Đánh giá của doanh nghiệp hoặc bên thứ ba độc lập về lợi thế cạnh
tranh của sản phẩm dịch vụ so với các sản phẩm, dịch vụ khác cùng
phân khúc

Đánh giá về chất lượng sản phẩm, dịch (1) Cạnh tranh yếu ở hầu hết các thị trường, phân khúc khách hàng mục tiêu
2 vụ, khả năng đáp ứng nhu cầu thị (2) Cạnh tranh yếu ở một số thị trường, phân khúc khách hàng (1) (2) (3) (4) (5)
trường
(3) Cạnh tranh ở mức tương đương
(4) Cạnh tranh tốt ở một số thị trường, phân khúc khách hàng
(5) Cạnh tranh tốt ở hầu hết các thị trường, phân khúc khách hàng mục tiêu

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng (nếu có) hoặc đánh giá của
doanh nghiệp về cảm nhận của khách hàng đối với các sản phẩm, dịch
Đánh giá về chất lượng sản phẩm, dịch
vụ của Doanh nghiệp
3 vụ, khả năng đáp ứng nhu cầu thị (1) (2) (3) (4) (5)
trường (1) Rất không hài lòng
(2) Rất hài lòng

27
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(3) Bình thường
(4) Hài lòng
(5) Rất hài lòng

Đánh giá về khả năng tăng trưởng tự nhiên của thị trường đối với
nhóm các sản phẩm, dịch vụ của thị trường
(1) Rất khó tăng trưởng
Đánh giá về cơ hội mở rộng thị trường (2) Khó tăng trưởng
4 (1) (2) (3) (4) (5)
của doanh nghiệp
(3) Bình thường
(4) Tăng trưởng tốt
(5) Tăng trưởng rất tốt

Đánh giá về khả năng tăng trưởng doanh thu và thị phần của Doanh
nghiệp
(1) Rất khó tăng trưởng
Đánh giá về cơ hội mở rộng thị trường (2) Khó tăng trưởng
5 (1) (2) (3) (4) (5)
của doanh nghiệp
(3) Bình thường
(4) Tăng trưởng tốt
(5) Tăng trưởng rất tốt

Đánh giá về khả năng mở rộng thị trường trong nội địa của Doanh
nghiệp
(1) Khả năng mở rộng rất chậm
Đánh giá về cơ hội mở rộng thị trường (2) Khả năng mở rộng chậm
6 (1) (2) (3) (4) (5)
của doanh nghiệp
(3) Có khả năng mở rộng từng bước
(4) Có khả năng mở rộng nhanh
(5) Có khả năng mở rộng đột phá

28
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Đánh giá về tiềm năng mở rộng thị trường ra quốc tế


(1) Không phù hợp xuất khẩu

Đánh giá về cơ hội mở rộng thị trường (2) Có thể xuất khẩu nhưng không có nhiều tiềm năng
7 (1) (2) (3) (4) (5)
của doanh nghiệp (3) Có tiềm năng nhưng cần cải tiến, nâng cao chất lượng
(4) Có tiềm năng xuất khẩu ở mức trung bình
(5) Có tiềm năng xuất khẩu cao

Sản phẩm, dịch vụ của Doanh nghiệp đã tối ưu và phụ hợp với thị
trường chưa

Đánh giá về chiến lược đầu tư nâng (1) Sản phẩm còn rất nhiều điểm chưa tốt, nhất thiết phải tối ưu, cải tiến
cao chất lượng, cải tiến hoặc đầu tư (2) Sản phẩm chưa tốt, cần tối ưu, cải tiến hơn
8 (1) (2) (3) (4) (5)
phát triển mới sản phẩm, dịch vụ của
doanh nghiệp (3) Sản phẩm bình thường, cần tối ưu, cải tiến
(4) Sản phẩm tốt, có thể bán rộng rãi nhưng cần tối ưu hơn
(5) Sản phẩm đã tối ưu, đáp ứng thị trường và có thể bán rất rộng rãi

Doanh nghiệp có đang đầu tư nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ
không

Đánh giá về chiến lược đầu tư nâng (1) Không đầu tư


cao chất lượng, cải tiến hoặc đầu tư (2) Có đầu tư nhưng rất ít
9 (1) (2) (3) (4) (5)
phát triển mới sản phẩm, dịch vụ của
doanh nghiệp (3) Có đầu tư ở mức bình thường
(4) Có đầu tư ở mức tương đối
(5) Đầu tư rất nhiều cho nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ

Đánh giá về chiến lược đầu tư nâng Doanh nghiệp có đầu tư nghiên cứu cải tiến sản phẩm hoặc tạo ra các
cao chất lượng, cải tiến hoặc đầu tư sản phẩm, dịch vụ mới
10 (1) (2) (3) (4) (5)
phát triển mới sản phẩm, dịch vụ của
doanh nghiệp (1) Không đầu tư

29
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(2) Có đầu tư nhưng rất ít
(3) Có đầu tư ở mức bình thường
(4) Có đầu tư ở mức tương đối
(5) Đầu tư rất nhiều việc nghiên cứu cải tiến hoặc tạo ra sản phẩm, dịch vụ
mới

30
VI. PHẦN 6 – BỘ CÂU HỎI KHẢO SÁT CHUYÊN SÂU HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ
Mục đích của Bộ câu hỏi khảo sát chuyên sâu về hiện trạng công nghệ nhằm đánh giá hạ tầng công nghệ, kỹ thuật và kiến trúc doanh nghiệp (Enterprise
Architecture).

Doanh nghiệp highlight vàng lựa chọn của mình. Ví dụ: (1) (2) (3) (4) (5)

STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Doanh nghiệp đã có mô hình tổ chức, phân công chức năng nhiệm


vụ rõ ràng, mạch lạc
(1) Rất không đồng ý

1 Hiện trạng kiến trúc kinh doanh (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Không có ý kiến
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã định nghĩa hết các quy trình phối hợp giữa các bộ
phận, phòng ban theo từng nghiệp vụ sản xuất, kinh doanh
(1) Rất không đồng ý

2 Hiện trạng kiến trúc kinh doanh (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã chuẩn hóa được hầu hết và đã áp dụng các quy
trình, quy định, hướng dẫn phối hợp giữa các bộ phận, phòng ban
theo từng nghiệp vụ sản xuất, kinh doanh với mức độ thành thục tốt
3 Hiện trạng kiến trúc kinh doanh (1) (2) (3) (4) (5)
(1) Rất không đồng ý
(2) Không đồng ý

31
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã áp dụng hệ thống công nghệ và tự động hóa các


quy trình phối hợp giữa các bộ phận, phòng ban theo từng nghiệp vụ
sản xuất, kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
4 Hiện trạng kiến trúc kinh doanh (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp có am hiểu về công nghệ trong lĩnh vực của mình và
đã có hoạch định kiến trúc các loại công nghệ sử dụng
(1) Rất không đồng ý

5 Hiện trạng kiến trúc công nghệ (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại công nghệ sử
dụng và đã áp dụng rộng rãi vào hoạt động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
6 Hiện trạng kiến trúc công nghệ (1) (2) (3) (4) (5)
(2) Không đồng ý
(3) Bình thường
(4) Đồng ý

32
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã áp dụng các loại công nghệ vào hoạt động sản xuất
kinh doanh và mang lại hiệu quả đáng kể
(1) Rất không đồng ý

7 Hiện trạng kiến trúc công nghệ (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp am hiểu về các loại dữ liệu và lưu trữ, khai thác dữ
liệu cũng như đã có chiến lược, hoạch định kiến trúc thông tin phục
vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
8 Hiện trạng kiến trúc thông tin (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại thông tin, dữ liệu,
và đã thực hiện rộng rãi việc lưu trữ và khai thác dữ liệu cho hoạt
động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
9 Hiện trạng kiến trúc thông tin (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

33
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại thông tin, dữ liệu,
áp dụng rộng rãi và đã mang lại nhiều hiệu quả cho hoạt động sản
xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
10 Hiện trạng kiến trúc thông tin (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại ứng dụng cho hoạt
động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý

11 Hiện trạng kiến trúc ứng dụng (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại ứng dụng và đã áp
dụng được một số ứng dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý

12 Hiện trạng kiến trúc ứng dụng (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)
(3) Bình thường
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

34
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại ứng dụng và đã áp
dụng được rộng rãi các ứng dụng vào hoạt động sản xuất kinh
doanh
(1) Rất không đồng ý
13 Hiện trạng kiến trúc ứng dụng (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp đã có hoạch định kiến trúc các loại ứng dụng và đã áp
dụng được rộng rãi các ứng dụng vào hoạt động sản xuất kinh
doanh và mang lại hiệu quả tốt
(1) Rất không đồng ý
14 Hiện trạng kiến trúc ứng dụng (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

Doanh nghiệp cần hoạch định lại kiến trúc các loại ứng dụng để
mang lại hiệu quả khai thác tốt hơn, phục vụ tốt hơn cho các hoạt
động sản xuất kinh doanh
(1) Rất không đồng ý
15 Hiện trạng kiến trúc ứng dụng (2) Không đồng ý (1) (2) (3) (4) (5)

(3) Bình thường


(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý

35
STT Khía cạnh Câu hỏi Mức

Liệt kê các ứng dụng phần mềm đang sử dụng, tên và nhà cung cấp
(vẽ sơ đồ kết nối, tích hợp giữa các hệ thống nếu có thể)
Phần mềm kế toán MISA

16 Bổ sung thông tin Sử dụng phần mềm quản lý kho tự viết theo nhu cầu (WMS) (1) (2) (3) (4) (5)
Sử dụng nền tảng của Sensor để quản lý nhiệt độ thực kho lạnh (TZONE)
Quản lý xe theo thời gian thực (adagps.com)
Quản lý công việc từ xa thông qua báo cáo và họp trực tuyến (MS.TEAM)

Liệt kê các loại thiết bị mạng, bảo mật, dịch vụ an toàn thông tin đang
17 Bổ sung thông tin sử dụng (1) (2) (3) (4) (5)
Sử dụng Wifi, LAN

Liệt kê các loại máy chủ, hệ điều hành, các dịch vụ điện toán đám
mây (cloud) và loại CSDL đang sử dụng
18 Bổ sung thông tin (1) (2) (3) (4) (5)
Vietel Cloud
SQL Server

Liệt kê các tiêu chuẩn an toàn thông tin đã đạt được và các quy chế
19 Bổ sung thông tin bảo mật, phòng chống rủi ro
Chưa có

36
TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN

THÔNG TIN LIÊN HỆ


Mọi thắc mắc của doanh nghiệp xin liên hệ email hoanghai.ntu@gmail.com và
todinhhieu@gmail.com (đại diện Tổ chuyên gia Tư vấn) để được giải đáp.

27

You might also like