You are on page 1of 9

QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG

I. MÁ Y THỔ I KHÍ

Thay dầ u bô i trơn

Thờ i gian: 3 thá ng/ lầ n

Yêu cầ u

 Dầ u có độ nhớ t 220, mù a hè hoặ c má y chạ y trong phò ng kín nó ng dầ u có


độ nhớ t 320
 Khô ng đượ c đổ thêm dầ u, phả i thá o sạ ch dầ u cũ , rồ i mớ i đổ dầ u mớ i và o.
 Vê sinh mắ t dầ u
 Đổ dầ u bằ ng 2/3 mắ t dầ u.

Bỡ m mỡ chịu nhiệt

Thờ i gian: 3 thá ng/ lầ n

Yêu cầ u

Vớ i cá c dò ng má y củ a nhậ t( Shinmaywa, Ito, Taiko,anlet,...) hoặ c dó ng má y


hà n quố c ( KFM, Neawai...) thì cầ n bơm định kỳ, Mỡ phả i chịu đượ c nhiệt độ
120℃ hoặ c 150℃

Thay bô ng lọ c gió (Filter)

Thờ i gian: 3 thá ng/ lầ n

Yêu cầ u

Thá o bô ng lọ c ra, Vệ sinh bầ u lọ c và thay bô ng lọ c

Lưu ý: Khi thá o bầ u lọ c cầ n nhẹ nhà ng, khô ng để bụ i bử n trong bầ u lọ c bị rơi


và o buồ ng má y, cầ n che lạ i để trá nh quá trình thao tá c rơi đồ vậ t và o buồ ng má y

Thay dâ y curoa và că n chỉnh

Thờ i gian: 6 thá ng/ lầ n

Yêu cầ u

Má y thổ i khí chạ y đượ c 6 thá ng cầ n thay dâ y curoa, chọ n dâ y curoa châ t


lượ ng. Thườ ng dâ y curoa mớ i sẽ că ng, nên cầ n că n chỉnh lạ i sau má y đã chạ y
đượ c 3-5 tuầ n.
kiểm tra lạ i độ mò n củ a van an toà n, van mộ t chiều, NẾ U CẦ N THIẾ T THÌ PHẢ I
THAY

II. BƠM CHÌM

3.3. Thự c hiệ n bả o dưỡ ng má y bơm


Bả o trì đầ u bơm: Vớ i từ ng má y bơm có yê u cầ u bả o trì đầ u bơm khá c nhau.

 Thá o bơm, kiể m tra vệ sinh thiế t bị: 

Bơm ly tâ m: Thá o vỏ bơm, cá nh bơm, trụ c bơm, khớ p đỡ , vò ng bi.

Bơm trụ c vít, bơm bá nh ră ng: Thá o vỏ bơm, stator, roto, khớ p nố i.

Bơm mà ng: Thá o thâ n bơm, mà ng bơm, van bi đế , bộ chia khí.

 Thay vò ng bi, thay phớ t là m kín, vò ng đệ m.


 Tra mỡ và o vò ng bi đố i vớ i vò ng bi mỡ .
 Kiể m tra bộ chia khí, hộ p giả m tố c.
 Vệ sinh, lắ p lạ i că n chỉnh bơm.

Bả o trì độ ng cơ:

 Kiể m tra dâ y quấ n cá ch điệ n, dò ng điệ n.


 Thá o quạ t là m má t, rotor, vò ng bi.
 Thay vò ng bi.
 Tra mỡ và o vò ng bi, đố i vớ i vò ng bi bơm mỡ .
 Lắ p cá nh độ ng cơ.
 Lắ p lạ i độ ng cơ hoà n chỉnh.
 Kiể m tra lạ i dâ y quấ n, độ cá ch điệ n, chạ y kiể m tra dò ng điệ n.

3.4. Kiể m tra, chạ y thử nghiệ m


Kiể m tra:

 Kiể m tra khe hở khớ p nố i trụ c bơm và độ ng cơ, kiể m tra sự cố định.
 Kiể m tra tả i độ ng cơ có bị ả nh hưở ng bở i thiế t bị khá c hay khô ng.

Chạ y thử nghiệ m:

 Chạ y nhắ p để kiể m tra xem có bấ t thườ ng khô ng.


 Chạ y lạ i để đạ t tố c độ ổ n định.
 Đọ c lạ i cá c thô ng số .
 So sá nh cá c thô ng số trướ c và sau, đả m bả o tiê u chuẩ n nhà sả n xuấ t.
 Đá nh giá , kế t luậ n, nghiệ m thu bà n giao.

3.5. Bá o cá o

 Bá o cá o kế t quả đo đạ c, đá nh giá .
 Bá o cá o vậ n hà nh, chạ y thử .
 Bá o cá o quá trình bả o dưỡ ng, sử a chữ a.
 Cung cấ p hình ả nh, video thự c.

III. BƠM ĐỊNH LƯỢ NG

. TRA DẦ U HỘ P GIẢ M TỐ C
1. Tra dầ u và loạ i dầ u bô i trơn
Thá o nú t tra dầ u ở trên vỏ bơm và tra dầ u bô i trơn và o.
Loạ i dầ u tra và thể tích dầ u tra cầ n tham khả o theo bả ng F sau đâ y

                         
Vị trí nú t tra dầ u, xả dầ u, cử a sổ quan sá t dầ u tra đượ c thể hiện sau:
     
2. Trướ c khi khở i độ ng
Trướ c khi khở i độ ng bơm cầ n phả i đả m bả o cá c yêu cầ u sau:
+ Trướ c khi khở i độ ng phả i đả m bả o rằng bệ đỡ củ a bơm phả i phẳ ng và chắ c
chắ n. Khô ng lắ p đặ t bơm trự c tiếp lên nền bê tong
+ Cố định bơm và o bệ đỡ bằ ng bulong tạ i đế bơm
+ Đả m bả o rằ ng van củ a bơm phả i thẳ ng gó c vớ i mặ t đấ t
+ Trướ c khi đấ u nố i ố ng vớ i bơm, cầ n phả i sú c rử a ố ng bằ ng nướ c, đặ c biệt là
ở ố ng hú t và bể hú t. (Nếu khô ng là m vệ sinh bể, đườ ng ố ng trướ c khi khở i độ ng
thì bơm sẽ bị tắ c vì hú t phả i rá c như vả y hà n, đấ t cá t,…)
+ Đườ ng ố ng phả i có bộ đỡ riêng để trá nh lự c că ng trên đầ u bơm. Do đó , ngoà i
việc bệ đỡ , bơm cầ n phả i có mộ t khung đỡ cho cả ố ng hú t và đẩ y.
+ Cầ n kiểm tra kỹ đầ u nố i ố ng hay đầ u bích đã kín khít chưa. Nếu khô ng khí lọ t
đượ c và o ố ng thì sẽ ả nh hưở ng đến việc mồ i bơm.
3. Khở i độ ng bơm
Thự c hiện theo chỉ dẫ n sau:
+ Khi bơm khô ng hoạ t độ ng, kiểm tra dầ u qua mắ t dầ u
+ Kiểm tra cá c đầ u đấ u nố i điện, kiểm tra chiều quay độ ng cơ (chiều chiều mũ i
tên ghi trên thâ n độ ng cơ)
Phả i đả m bả o cá c rằ ng cá c van đó ng ngắ t ở đầ u hú t và đầ u đẩ y phả i đượ c mở
+ Kiểm tra xem dung dịch bơm có bị đó ng rắ n hoặ c gâ y tắ c trong ố ng khô ng
+ Khi lầ n đầ u khở i độ ng, á p lự c đầ u đẩ y cà ng thấ p cá c tố t và vị trí nú m điều
chỉnh lưu lượ ng đặ t ở vị trí 20%, duy trì trong 3 – 5 phú t. Tă ng dầ n lưu lượ ng đến
giá trị lớ n nhấ t, sau đó đặ t á p lự c đến á p lự c là m việc củ a bơm.
+ Trong quá trình vậ n hà nh ban đầ u củ a bơm, cầ n kiểm tra á p lự c đầ u đẩ y
bằ ng đồ ng hồ đo á p, giá trị á p lự c (dao độ ng xung quanh điểm là m việc) khô ng
đượ c vượ t quá á p lự c là m việc lớ n nhấ t.
Chú ý: Bơm khô ng thể chịu á p lự c lớ n hơn á p lự c ghi trên bơm
 
II. MỘ T SỐ SỰ CỐ THƯỜ NG XẢ Y RA KHI KHỞ I ĐỘ NG BƠM
1. Bơm khô ng bơm đượ c dung dịch
NGUYÊ N NHÂ N CÁ CH KHẮ C PHỤ C
Khô ng khí đi và o đườ ng ố ng hú t qua cá c vị
Kiểm tra lạ i cá c mố i nố i
trí đấ u nố i
Tổ ng lưu lượ ng củ a bơm nên lớ n
nhấ t, nếu khô ng thì nớ i lỏ ng đầ u đẩ y
Khô ng khí bị giữ lạ i trong bơm
củ a bơm đến khi có dung dịch chả y
ra
Chiều sâ u hú t quá lớ n Giả m bớ t chiều sâ u hú t
Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh ở đầ u hú t
Á p suấ t bay hơi củ a dung dịch quá cao
củ a bơm
Lắ p đặ t đườ ng ố ng hú t có đườ ng
Độ nhớ t dung dịch quá cao kính lớ n hơn. Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh
ở đầ u hú t củ a bơm
Đườ ng ố ng hú t bị tắ c hoặ c van đó ng Kiểm tra lạ i
Bộ lọ c ở đầ u hú t bị tắ c Vệ sinh lạ i
Van bơm bị tắ c do cá c chấ t bẩ n đi và o từ Thá o van và vệ sinh mộ t cá ch cẩ n
đầ u hú t thậ n
 
2. Lưu lượ ng bấ t thườ ng hoặ c cao hơn so vớ i yêu cầ u
NGUYÊ N NHÂ N CÁ CH KHẮ C PHỤ C
Á p lự c thủ y tĩnh đầ u hú t cao hơn á p lự c Tă ng á p lự c đầ u đẩ y bằ ng cá ch lắ p
đầ u đẩ y van tạ o á p lự c ngượ c
Van tạ o á p lự c ngượ c bị tắ c ở vị trí mở
Kiểm tra
hoặ c á p lự c đặ t quá thấ p so vớ i á p lự c đầ u hú t

Van củ a bơm bị kẹt ở vị trí mở Kiểm tra


 
3. Bả o dưỡ ng định kỳ
♦ Kiểm tra mứ c dầ u định kỳ
♦ Cứ sau 10.000 giờ là m việc thì thay dầ u

                  
Trong trườ ng hợ p lưu lượ ng thấ p và bấ t thườ ng, kiểm tra cá c bộ phậ n sau
+ Trướ c tiên tham khả o hình vẽ đầ u bơm
+ Chú ý đến trình tự sắ p xếp cá c bộ phậ n củ a van, mỗ i mộ t bi van sẽ nằ m ở vị
trí nghỉ
+ Lầ n lượ t nớ i ố c ở cá c đầ u hú t và đầ u đẩ y bằ ng mộ t tuố c nơ vít. Kiểm tra cá c
bộ phậ n có sạ ch và ở trạ ng thá i tố t khô ng. Lau chù i sạ ch sẽ cẩ n thậ n tấ t cả cá c bộ
phậ n như bi van, ổ đỡ van, trụ c dẫ n hướ ng và thâ n van
Sắ p xếp đú ng: Van ở vị trí 15; gioă ng ở vị trí 5
 
II. BẢ O DƯỠ NG KHẮ C PHỤ C
Chú ng tô i khuyên nên mua mộ t số thiết bị chính để bả o dưỡ ng phò ng ngừ a
đầ u bơm mà ng. Mộ t số chi tiết chính đượ c thể hiện ở bả ng sau

             
1. Thá o vỏ van

                           
 
Để thá o vỏ van bằ ng tuavit (vị trí 14) và thá o bi van
Nếu cầ n phả i lau chù i lầ n lượ t van theo quy trình sau:
A) Thá o van (vị trí 14)
+ Ghi nhớ lạ i thứ tự sắ p xếp củ a cá c chi tiết trong van
+ Rú t van ra
+ Vệ sinh sạ ch sẽ ổ đỡ
+ Nếu cầ n thiết thì thay ổ đỡ và van
+ Lắ p rá p lạ i van theo thứ tự chính xá c
+ Vít lạ i vỏ van
B) Mà ng (vị trí 32)
+ Thá o đinh vít khỏ i đầ u bơm (vị trí 29)
+ Thá o đầ u bơm (vị trí 21)
+ Thá o mà ng bơm (vị trí 32) bằ ng cá ch quay nó theo chiều kim đồ ng hồ
+ Trướ c khi vặ n mà ng chặ t lạ i cầ n phả i bô i trơn cá c đườ ng ren (vị trí 102)
(đườ ng rã nh ren ở đỉnh cuố i củ a khe trượ t)
+ Xiết chặ t lạ i mà ng bơm và đả m bả o rằ ng nó đi và o đến vị trí cuố i cù ng
+ Rá p lạ i đầ u bơm ( vị trí 21), kiểm tra sự sắ p xếp củ a cá c bộ phậ n củ a van
xem có đú ng vị trí khô ng.
+ Dầ n dầ n vít lạ i cá c đinh vít (vị trí 29), chú ý khô ng xiết quá chặ t
2. Mộ t số sự cố xả y ra khi vậ n hành
♦   Lưu lượ ng thấ p hơn yêu cầ u
NGUYÊ N NHÂ N CÁ CH KHẮ C PHỤ C
Khô ng khí đi và o đườ ng ố ng hú t qua cá c vị
Kiểm tra lạ i cá c mố i nố i
trí đấ u nố i

Cho bơm chạ y lạ i vớ i lưu lượ ng


Khô ng khí bị giữ lạ i trong bơm
tố i đa trong thờ i gian ngắ n

Chiều sâ u hú t quá lớ n Giả m bớ t chiều sâ u hú t


Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh ở đầ u hú t
Á p suấ t bay hơi củ a dung dịch quá cao
củ a bơm
Lắ p đặ t đườ ng ố ng hú t có đườ ng
Độ nhớ t dung dịch quá cao kính lớ n hơn. Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh
ở đầ u hú t củ a bơm
Tă ng á p suấ t thủ y tĩnh ở đầ u hú t
Nhiệt độ bơm cao
củ a bơm
Đườ ng ố ng hú t bị tắ c hoặ c van đó ng Kiểm tra lạ i
Bộ lọ c ở đầ u hú t bị tắ c Vệ sinh lạ i
Van an toà n cà i đặ t á p suấ t quá thấ p Kiểm tra lạ i
Thù ng chứ a kín khít, hoặ c khô ng có lỗ
Kiểm tra
thô ng hơi
 
♦   Lưu lượ ng khô ng đú ng hoặ c cao hơn yêu cầ u
NGUYÊ N NHÂ N CÁ CH KHẮ C PHỤ C
Tă ng á p suấ t đầ u đẩ y thấ p hơn so
Á p suấ t đầ u hú t cao hơn á p suấ t đầ u đẩ y
vớ i đầ u hú t 0.3 – 0.5 kg/cm2
Van tạ o á p lự c ngượ c bị kẹt tạ i vị trí mở vì
Kiểm tra
bẩ n hoặ c á p lự c cà i đặ t quá thấ p
Van củ a bơm bị kẹt ở vị trí mở Kiểm tra
 
♦   Thâ n bơm và độ ng cơ quá nó ng
NGUYÊ N NHÂ N CÁ CH KHẮ C PHỤ C
Lắ p điện sai Kiểm tra
Bơm là m việc ở á p lự c cao hơn á p lự c Kiểm tra á p lự c lớ n nhấ t tạ i đầ u đẩ y
cho phép bằ ng đồ ng hồ đo á p lự c
Giả m á p suấ t đầ u đẩ y hoặ c lắ p đặ t
Á p suấ t cao hơn quy định
thiết bị tiêu xung ở đầ u đẩ y củ a bơm
Nớ i lỏ ng ố ng nố i vớ i đầ u bơm và kiểm
Mặ t bích bơm bị nén quá chặ t
tra
Đườ ng ố ng đẩ y tắ c hoặ c van bị đó ng Kiểm tra
Van tạ o á p lự c ngượ c cà i đặ t á p suấ t cao
Kiểm tra
hơn yêu cầ u cho phép
Mứ c dầ u trong hộ p số thấ p Cho thêm dầ u và o

You might also like