You are on page 1of 1

Trang chủ Giáo Dục - Đào Tạo Cao đẳng - Đại học

Y - Dược

200 CÂU (TRẮC NGHIỆM + TRẢ lời


NGẮN) môn DƯỢC ĐỘNG HỌC
trường UMP (có đáp án FULL)

Khách hàng trên TikTok đang chờ


khám phá doanh nghiệp của bạn
đấy. Hãy quảng cáo ngay nào.
TikTok For Business

25 793 28

TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT


Gửi tin nhắn
Báo tài liệu vi phạm

Thêm vào bộ sưu tập

1 / 25
17. 200
c- Điều
Thuốc
CÂUnào có tỉkhông
(TRẮC lệ gắnNGHIỆM
đúng
kết cao
đốivới
với
+protein
sự
TRẢtái huyết
hấp
LỜIthutương
thuốc ởDƯỢC
NGẮN) tiểu quản thận HỌC ĐHYD TPHCM
ĐỘNG
d- b và c đúng
a.Câu
Quá hỏi
trình trắc
tái hấpnghiệm:
thu thường theo cơ chế thụ động
(chọn một câu trả lời phù hợp cho mỗi câu hỏi)
e- a và b đúng
b. Muốn được tái hấp thu thuốc cần được ion – hóa ở pH nước tiểu
c. Cường độ tái hấp thu tùy thuộc tính chất lý hóa của thuốc
CâuVận
1. 34-tốc
Điềuhòanào
tankhông
của mộtphùacid
hợpyếu vớicóđộng
thể học không
gia tăng tuyến tính của một thuốc:
bởi:
d. Sự tái hấp thu còn tùy thuộc lưu lượng máu ở thận
a.
a- Sự giađược
Còn tăng gọi
pH là
môi trường
động học bậc 0
18. b- Gentamicin
Cógia
sựtăng đc tiêm
gia tăng tốcIV vớitrừliều 100mg
với sựx3 lần/j. Ở trạng thái ổn định, nồng độ đỉnh đạt được
kích vận thải theo tăng nồng độ thuốc
b. Sự thước các tiểu phân thuốc rắn
c- Sự gia tăng AUC của thuốc độc lập với sự gia tăng liều
là 5mg/L. Thuốc này thải trừ chủ yếu qua thận và có độ thanh lọc là 5,4 L/giờ. Với trhợp bệnh
c. SựNồng
d- gia tăng độ thuốc
độ của nhớt của
tăngmôi
có trường
thể chậm hay nhanh hơn sự tăng liều dùng
nhân
e- có độ thanh
Thường xảy ralọc
khicreatinin
có hiện chỉ bằng
tượng 1/3 của
bão hoà người
ở giai đoạnbình thường
thải trừ thì chế
hay biến đổi độ
sinhliều
họcsdụng ban đầu
d. Câu a và b đúng
có thể là:
e. Câu a, b và c đúng
a. 20mg x 3 lần/ngày
2. Chọn
Câub.35- một tốc
Vận pháthoàbiểu
tanđúng dướiacid
của một đây:yếu có thể gia tăng bởi:
33mg x 3 lần/ngày
a. Thuốc là base yếu được hấp thu tốt qua niêm mạc dạ dày
c. 72mg
a- Sự giax 3tăng
lần/ngày
pH môi trường
b. Việc
b- sử dụng
Sự gia đồngthước
thời Atropin
các tiểusẽ làmcủa
tăngthuốc
vận tốc
rắn hấp thu của thuốc thứ hai
d. 100mg xtăng kích
2 lần/ngày phân
c- Sự gia tăng độ nhớt của môi trường
c. Thuốc có thể tích phân bố V lớn được loại trừ dễ dàng bằng phương pháp thẩm phân máu
e. 150mg
d- Câu a xvà2 blần/ngày
đúng
e- Cảm
d. Câuxúca, bmạnh hay stress có thể làm chậm hấp thu của thuốc
và c đúng
19. Thời gian bán thải của một thuốc được thải trừ qua gan có thể:
e. Nếu V của thuốc nhỏ, phần lớn thuốc sẽ hiện diện ở các mô được tưới nhiều máu.
a. Tăng do các chất cảm ứng men gan
3. Đặc tính nào sao đây liên quan đến hiệu ứng vượt qua lần đầu khi cho bằng đường uống:
b. Giảm do các chất ức chế men gan
Câu 36- Giá trị đáng tin cậy phản ánh số lượng thuốc vào cơ thể của một thuốc sử dụng bằng đường
a. Thành phần
các thuốc hấp thumen
toàngan
thân nhỏ hơn 100%
c. Tăng do chất ức chế
uống là:
b. Thuốc bị ly trích mạnh ở gan
d. a và b đúng
a- Thuốc
c. Nồngcó độtỉđỉnh C max
lệ gắn kết cao ở protein huyết tương
20. b- Các
Thờichất
gian sau đây gây
đạt nồng tương
độ tối đa Ttácmaxthuốc do hiệu lực cảm ứng men gan, ngoại trừ:
d. Câu b và c đúng
c- Thể tích phân bố V
a. Phenobarbital
d- Câu
e. Độ athanh
và b lọc
đúng Cl
b.
e- phenytoin
Diện tích dưới đường cong AUC
4. Sinh khả dụng từ một thuốc viên dạng phóng thích nhanh thường liên quan nhiều đến:
c. Rifampicin
a. Sự phân rã của viên thuốc
d. Sulfamethoxazol
Câub. SựChọn
e.37-
hòa tan củabiểu
phát
Carbamazepin
thuốcphù hợp với 1 thuốc có động học không tuyến tính hay động học bậc 0
c. Thời gian bán thải của thuốc
21. a- Khi
Có thời giancó
không bánsựthải tăngquan
tuyên khi liều
tuyến dùng
tínhgia tăngCmax và liều sử dụng của một thuốc, động học
giữa
d. TỉAUC
b- lệ gắncủakếtthuốc
với protein
gia tăngcủa
tỉ lệthuốc
với sự tăng liều dùng
của
c- thuốc
C ởthướcđược
trạng gọiổnlà:
thái
e. kích của viênđịnh tăng tỉ lệ với sự gia tăng liều
d-
a. Động học bậc 1thấp hay cao, nồng độ của thuốc đều thay đổi theo động học bậc 1
Dù liều dùng
e- thuốc
5. Ba Tỉ lệ thuốc
A, B và chuyển
C đềuhóa cóởtính
gankhảkhông đổibằng
dụng khi liều dùng giacó
1 (100%), tăng
thời gian bán thải và thể tích phân
b. Động học bậc 0
Câubố giống
c.38- Chọn
Động
nhau. Vận
họcmộtbãophát
tốc hấp thu qua đường tiêu hóa của thuốc A nhanh hơn B và của thuốc B
hòa biểu đúng dưới đây:
nhanh hơn C. Chọn phát biểu không đúng về dược động học của 3 thuốc trên:
d.
a- Động
Thuốc họclà tự do yếu được hấp thu tốt qua niêm mạc dạ dày
base
a. Cmax
b- của thuốcđồng
B cao hơn Cmaxsẽcủa thuốc
tăngCvận tốc hấp thu của thuốc thứ hai
e. b Việc sử dụng
và c đúng thời atropin làm
741

2 / 25
22. c-
b. Cmax
Một
Thuốc thuốc
của
cóthuốc
thể
cótích
T1/2
A thấp
phân
là hơn
24h
bố VCmax
được
lớn được
sử
củadụng
thuốc
loạibằng
trừ
B dễđường
dàng bằng
uốngphương
với liềupháp
100mg
thẩm
mỗi
phân
ngày,
máudùng một
d- Cảm xúc mạnh hay stress có thể làm chậm sự hấp thu của thuốc
lần
c. Diện
duy nhất
tích dưới
vào đường
buổi sáng.
congSaucủa 10
A, ngày,
B và Ckết
tương
quả đương
xét nghiệm
nhau. cho thấy nồng độ thuốc chưa đủ cho
e- Nếu V của thuốc nhỏ, phần lớn thuốc sẽ hiện diện ở các mô được tưới nhiều máu
đáp
d. Tmax
ứng trị
củaliệu,
thuốc
doAđóngắn
bác hơn
sĩ cho
thuốc
dùng
B. liều gấp đôi: 100mg buổi sáng và 100mg buổi chiều. Chọn
phát
e. Tmax
biểucủa
đúng
thuốc
sauCkhi
dàicó
hơn
sựBthay đổi cách dùng thuốc:
a.39-
CâuSự Thời giankhả
Sinh bándụng
thải của thuốc
từ thuộc:
một bị giảm
thuốc viênđidạng
một nửa
phóng thích nhanh thường liên quan nhiều nhất
6. gắn thuốc ở mô tùy
b. Số
đến:a. Thời gian cần thiết để đạt nồng độ ổn định sẽ tăng gấp đôi
receptor (thụ thể) ở mô.
c. Ở trạng thái ổn định, nồng độ trung bình của thuốc tăng gấp đôi
b.
a- ÁiSựlực củarãthuốc
phân dối với
của viên mô
thuốc
d. ỞSự
b- trạng thái
tan ổn
hòatriển của định, nồng độ trung bình của thuốc không thay đổi
c. Sự phát maothuốc
mạch ở mô.
c- Thời
Thờigian
gianbán
bánthải
thảicủa
củathuốc
thuốctăng gấp đôi
e.
d. Tình
d- Tỉ lệtrạng bệnhprotein
gắn với lý ở mô.
của thuốc
e- Tất
23. e. Kích
Chọn thước
cả các
phát
yếucủatố viên
biểu trên
đúng về độ thannh lọc ClT
a. Là thể tích tính bằng ml huyết tương đc 1 cơ quan loại bỏ hoàn toàn chất đó trg thời gian một giờ
7. Hai chất A và B có T1/2 khác nhau nhưng có cùng sinh khả dụng F% = 1 hay 100%, Có cùng
b. Là hằng sốthu
ổnqua
dịnhruột
của và
mộtthể
thuốc áp dụng bốcho bất kỳ đốiđược
tượng khảo sát nào
Câuvận
40-tốc hấpthuốc tíchtĩnh
phân giống
Nồngnhau
độ ở trạng cho
thái dùng liều của
duy thuốc
nhất như nhau.
Một được tiêm truyền mạch. cân bằng sẽ tăng
c. Trên cùng một đối tượng khảo sát, ClT thay đổi tùy theo liều sử dụng.
Đo các nồng độ trong huyết
gấp đôi trong trường hợp nào sau đây: tương theo thời gian và vẽ AUC của mỗi chất. Nếu T1/2 của chất A là
d. ClT của một thuốc không thay đổi theo liều dùng nhưng có thể thay đổi theo đối tượng khảo sát
5h và chất B là 10h. Phát biểu nào sao đây là phù hợp:
a- Tăng gấp đôi vận tốc tiêm truyền
24. b-
a. AUC
Sự
Tăngbảo
của
gấphòa
chất
đôicác
Avận
vàđiểm
B giống
tốc gắntruyền
tiêm như
thuốcnhautrên
và gấpprotein huyết
đôi nồng tương
độ tiêm dễ xảy ra đối với phân tử thuốc
truyền
a.
b. Có
AUCsố của
điểmchất
gắnBtrên
gấp protein
đôi chấtnhỏ
A hơn 4
b.
c. AUC
Có sốcủa
điểm
chất
gắnAtrên
gấp protein
đôi chấtnhiều
B hơn 30
Câuc.41-
CóPethidin
bản chất là
là thuốc có hệ
một base yếusố ly trích cao (E H > 0.7) ở gan, độ thanh lọc gan Cl R của thuốc này
8. Khi sử dụng thuốc lặp lại nhiều lần, nồng độ trung bình của thuốc đạt được ở trạng thái cân
chủd.
yếu
Làtùy
chấtthuộc
khôngvào:
ion hóa
bằng:
25. a.
a- TỉĐiều
Hoạt
lệ thuận
tính
có thểvới
enzym
xảy
liềura
gan
sửkhidụng
một vàthuốc
độ thanhcó hệ
lọcsốtoàn
ly trích
phần ởcủa
ganthuốc
EH = 0,85 được sử dụng bởi người
b- Lưu lượng máu đến gan
suy
b. Tỉgan
lệ thuận với liều sử dụng và tỉ lệ nghịch với khoảng thời gian giữa hai lần dùng thuốc
c- Tỉ lệ thuốc gắn kết với protein huyến tương
a.
d-
c. Tỉ
Sinh
Tỉlệlệnghịch
khả
thuốcdụngvới
dạng
của
liều
tựthuốc
sử
do dụng
vàtăng
hoạt
và tính
tỉ lệ enzym
thuận với
gankhoảng thời gian giữa hai lần dùng thuốc
e- Hoạt tính enzym gan và lưu lượng máu đến gan
b. Tmax của thuốc kéotruyền
dài tĩnh mạch, Nồng độ ở trạng thái cân bằng của thuốc sẽ tăng gấp đôi
9. Một thuốc được tiêm
c. Tmax của thuốc rút ngắn
trong trường hợp nào sau đây:
d. Tăng
a và bgấp đúng
Câua.42- Chọn phát đôi vận
biểutốc tiêm truyền
không đúng về sự gắn thuốc với protein huyết tương:
e. a và c đúng
b. Tăng gấp đôi vận tốc tiêm truyền và gấp đôi nồng độ tiêm truyền
a- Các thuốc có bản chất base yếu thường gắn với α 1-glycoprotein acid
26. b- Chọn
Gắn kết phát biểu
thuốc đúng trong
– protein trường hợp nghịch
động học bậc 0 hay không tuyến tính
10. Một thuốc B có các đặccótính tính chất động
dược hoàn sau:
c- Các thuốc là acid yếu thường có số
a. Vận tốc thải trừ gia tăng theo sự gia tăng nồng độ điểm gắn kếtthuốc
với protein thấp
trong máu
- Biến
d- đổi sinh
Thuốc họcyếu
là base ở gan
có áimạnh
lực gắn kết với protein huyết tương mạnh
b. Vận tốc
tạothải trừvới
củaprotein
thuốc huyết
độc
hóalập với
hoạtnồng
tính độcócủa
thểthuốc
e- Sự trong
sự máu
- Có sựgắn thuốc
thành chất chuyển tương
có mạnh giới hạn phân bố thuốc ở mô
c. Có tương quan thuận giữa AUC của thuốc với liều dùng
- Có sự thải trừ chất chuyển hóa vào nước tiểu
d. Có tương
trườngquan
hợp thuận giữa Cmax của thuốc
liềuvới liều của
dùngthuốc trên:
Trong nào cần hiệu chỉnh giảm lượng
Điện Máy
Siêu

Câue.43- Chọn
b và c đềuphát
đúngbiểu không đúng về sự chuyển hóa thuốc ở gan:
a. Suy gan b. Suy thận
852

Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn


ThịThị
Siêu

Máy Lạnh Quạt


Lạnh Giảm 50%
Mở

3 / 25
11.
27. a- Một
Chất thuốc
chuyểnđược
Mhóa
có có
tiêm
hệ thể
sốIV
ly
là nhanh
chất
tríchcó
ởvới
gan
độcliều
tính
EH200mg
= 0.9, được
cho một
dùngbệnh
chonhân
người(63
suy
tuổi,
thận.
55kg).
Trường
Thuốc
hợpcó
b- Chất chuyển hóa có thể là chất có hoạt tính
động
nào xảyhọcrabậc
đối1với
và nồng
thời gian
độ củabánthuốc
thải làM6h.
trong
Hãyhuyết
cho biết
tương:
tỉ lệ % bị thải trừ của thuốc này sau thời
c- Chất chuyển hóa hình thành từ giai đoạn II thường không có hoạt tính
gian
d-
a. Nồng
Mỗi
24h độ
thuốc
M trong
đều lần
huyết
lượttương
được lớn
chuyển
hơn hóa
so với
quangười
giai đoạn
bình thường
I và II
e- CYP 3A4 là enzym tham gia nhiều nhất vào sự chuyển hóa các thuốc
b. Nồng độ M trong huyết tương nhỏ hơn so với người bình thường
- 93,75%
c. Nồng độ M trong huyết tương giống như ở người bình thường
28. Thời gian lưu giữ thuốc ở dạ dày bị rút ngắn dưới ảnh hưởng của chất nào sau đây:
12.
Câua.44- Hiệu lực cảm
Sự phân ứng enzym
bố thuốc ở mô c. gan
không của mộtảnh
chịu thuốc M đồng
hưởng loạitốvới
bởi yếu nàoPhenobarbital
sau đây: không dẫn đến
Atropin Metoclopramid
hậu quả nào sau đây:
b.
a- Morphin
Vận tốc máu đến mô d. Buscopan
a. SựÁigia
b- lựctăng
củatốc thuốcđộ đối
chuyển hóa của một số thuốc khác
với mô
29. c- Phân
Tốc tửlàm
thuốc là aciddàycóhóapKa = 8,5 thì mức hấp thu qua đường uống của thuốc này sẽ:
b. Sự giađộ tăng tốcrỗng
độ dạchuyển của M
d- Tốc độ lọc ở quản cầu thận
a. Độc lập với pH ở môi trường dạ dày ruột
c. Sự gia tăng tác động của M
e- Ái lực của thuốc đối với protein huyết tương
b. Thay đổi đáng kể theo pH của môi trường
d. Sự rút ngắn thời gian bán thải của M
c. Rất thấp, do tỷ lệ ion hóa không đáng kể
13. Phát biểu nào không đúng đối với động học của thuốc ở người cao tuổi:
d. Hoàn toàn, do không bị ion hóa
Câu 45- Phenytoin có hệ số ly trích ở gan là 0,03 và tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương là 90 %. Độ
a. thời gian bán thải của thuốc bị kéo dài
30.
thanh lọcỞ đối
thuốc tượng
ở gan béo củaphìthuốc
thườngnàycónhư sựvậy
kéochủ
dài yếu
thời tùy
gianthuộc
bán thải
vào của
yếu thuốc.
tố nào:Hiện tượng này có
b. Độ thanh lọc của thuốc ở thận bị giảm
thể giải thích do:
a- Biến
c. Thànhđổiphần
sinh học thuốc củatựthuốc
do trong
giảmmáu
do lượng máu đến gan giảm
b- Sự
a. Lưu
gialượng
tăng thể máutích tớiphân
gan bố
d. Nồng
c- Hoạtđộ tínhcủa thuốcgan
enzym trong huyết tương thường thấp hơn so với ở người trẻ tuổi
b. Sự giảm độ thanh lọc
14. Một thuốc M có hệ số ly trích ở gan = 0,8, Phát biểu nào đúng đối với động học của thuốc M:
31. Điều nào KHÔNG là đặc điểm của các chất nhạy cảm nhất với hiện tượng di chuyển khỏi
a. Độ thanh lọc của M thay đổi tùy theo thành phần của thuốc tự do và hoạt tính enzyme gan
Câuprotein
46- Ông huyết tương
X dùng : B với liều 150 mg. Ông được chẩn đoán là có bệnh về thận và kết quả độ
thuốc
b. Thuốc M nhạy cảm với hiện tượng cảm ứng hay ức ché men gan
a. Bản
thanh chất là acid
lọc creatinin củayếu ông là 30 ml/phút. Được biết thuốc B đào thải chủ yếu qua thận. Hãy dự
c. Thuốc M chịu hiệu ứng vượt qua lần đầu đáng kể ở gan và có sinh khả dụng thấp
tínhb.vàCó ái lực
chọn liềumạnhthuốc vớiBprotein
phù hợp huyết
vớitương
tình trạng ông X nếu không thay đổi khoảng cách giữa 2 liều:
15. Tìm phát biểu đúng trong sự phối hợp của Tetracyclin và Cimetidin:
c. Có số điểm gắn > 30
a- 10 mg
a.
d. Cimetidin làm tăng hấp thu Tetracyclin
b- Có
50thể
mgtích phân bố yếu
b. Tetracyclin
c- Có75hệ bị giảm hòa tan
mgsố ly trích
e. ở gan cao (E > 0,7)
d- 100 mg
c. Cimetidin có nguy cơ bị mất hiệu lực
32. Sự di chuyển khỏi gắn kết với protein huyết tương có ý nghĩa quan trọng đối với một thuốc:
d. Có sự thành lập phức chất ở dạ dày
a. Có bản chất là base yếu
e. Tetracyclin làm giảm hấp thu Cimetidin
Câub.47-CóKhi
bản sử chấtdụng thuốc
là acid yếulặp lại nhiều lần, nồng độ trung bình của thuốc đạt được ở trạng thái
16. Độ
cân c.bằng: thanh lọc toàn phần của một thuốc là:
Có hệ số ly trích ở gan thấp
a. Số lượng thuốc không bị biến đổi albumin
được thảihuyết
trừ vào nước tiểu
d.
a- CóTỉsốlệ điểm
thuậngắn với nhiều
liều sử(>dụng
30) trên
và độ thanh lọc toàntương
phần của thuốc
b. Số lượng thuốc bị biến đổi ở gan
b- Tỉ lệ thuận với liều sử dụng và tỉ lệ nghịch với khoảng thời gian giữa 2 lần dùng thuốc
Câuc-33-TỉĐặc tính nào sau
liềuđây liên quan đến hiệuvới
ứng vượt thời
qua gian
lần đầu
giữakhi chodùng
bằngthuốc
đường uống:
c. Thể lệ nghịch
tích huyếtvới tương sử dụng
được và tỉ thuốc
lọc sạch lệ thuận khoảng
trong một đơn vị thời gian 2 lần
a- Lượng
d. Thànhthuốc
phần không
thuốc hấp
biếnthu
đổitoàn
đượcthân
thảinhỏ
trừ hơn
vào 100%
mật và nước tiểu
b- Thuốc bị ly trích mạnh ở gan

963

4 / 25
Câu 48- Một thuốc B có các đặc tính dược động sau:

- Chất B được biến đổi sinh học ở gan thành chất chuyển hóa mất hoạt tính.
- Có sự thải trừ chất chuyển hóa vào nước tiểu

Trong trường hợp này cần hiệu chỉnh giảm liều của thuốc B ở đối tượng:

a- Suy gan
b- Suy thận

Câu 49- Chọn phát biểu sai về dược động học của thuốc ở người cao tuổi

a- Thời gian bán thải của các thuốc thường bị kéo dài
b- Nồng độ của thuốc thường ở mức cao hơn so với người trẻ tuổi
c- Thể tích phân bố thường gia tăng với các thuốc dễ tan trong lipid
d- Thường có sự giảm sinh khả dụng đối với các thuốc chịu chuyển hóa lần đầu quan trọng ở gan

Câu 50- Chọn phát biểu đúng về dược động ở trẻ sơ sinh:

a- Độ thanh lọc thuốc ở thận thường rất cao so với người lớn
b- Thời gian bán thải của thuốc thường bị rút ngắn
c- Tỷ lệ gắn kết thuốc với albumin huyết tương thường gia tăng
d- Sự chuyển hóa theophylin cho cafein nhiều hơn so với người lớn
e- Phản ứng hydroxyl hóa chất chuyển hóa có hoạt tính nordiazepam thường gia tăng

Câu 51- Một bệnh nhân được điều trị liên tục bằng thuốc M1, thuốc này được chuyển hóa bởi
cytochrom CYP 3A4. Nồng độ M1 trong huyết tương được ổn định. Sau đó, bác sĩ co bệnh nhân
dùng thêm thuốc M2cos đặc tính cảm ứng CYP 3A4. Cho biết hậu quả có thể xảy ra là:

a- Thời gian bán thải của M1 bị kéo dài


b- Nồng độ trong huyết tương của M1 bị suy giảm
c- Thể tích phân bố của M1 gia tăng
d- b và c đúng
e- a và b đúng

Câu 52- Khi tiêm truyền 1 thuốc, Css (nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thái ổn định) đạt
được khi:

a- Ngừng tiêm truyền


b- Ngay sau khi bắt đầu tiêm truyền
10

5 / 25
Điện Máy
Siêu

Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn


ThịThị
Siêu

Máy Lạnh Quạt


Lạnh Giảm 50%
Mở

6 / 25

7 / 25

8 / 25
Điện Máy
Siêu

Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn


ThịThị
Siêu

Máy Lạnh Quạt


Lạnh Giảm 50%
Mở

9 / 25

10 / 25

Thực hành trực tiếp tại lớp


Nắm bắt xu hướng fashionista

Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, được


cập nhật liên tục

kent.vn

MỞ

Tải xuống (2,000₫ - 25 trang) 28

Thực hành trực tiếp tại lớp


Nắm bắt xu hướng fashionista

Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, được


cập nhật liên tục

kent.vn

MỞ

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn
Tải xuống

TÀI LIỆU LIÊN QUAN


200 CÂU (TRẮC NGHIỆM + TRẢ lời NGẮN)
môn DƯỢC ĐỘNG HỌC trường UMP (có đáp…
25 793 28

700 CÂU TRẮC NGHIỆM + TRẢ LỜI NGẮN


môn DƯỢC LÂM SÀNG 2 (THEO BÀI - có đá…
56 424 13

200 Cau trac nghiem Bai 34 chuong 1 Giai tich


12 File word co dap an va loi giai chi tiet
82 19 0

200 câu trắc nghiệm hoá THCS đề xuất thi tuyển


sinh lớp 10 có đáp án
21 359 0

300 CÂU TRẮC NGHIỆM THI THỰC TẬP SINH


LÝ BỆNH - MIỄN DỊCH _ có đáp án FULL
18 450 5

3000 CÂU TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA (SINH


LÝ PHỤ KHOA) _ NGÀNH Y (có đáp án FULL)
403 125 1

90 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Giới hạn


năm học 2019 - 2020 có đáp án
9 7 0

600 CÂU TRẮC NGHIỆM + TRẢ lời ngắn


DƯỢC LÂM SÀNG 2 trường CTUMP (có đáp …
112 551 11

Ngân Hàng câu hỏi trắc nghiệm Đường Lối


Cách Mạng Đảng Cộng Sản Việt Nam(Có đáp…
13 9,035 18

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Đường Lối Cách


Mạng Đảng Cộng Sản Việt Nam(Có đáp án)…
28 8,695 17

140 câu trắc nghiệm vec tơ quan hệ vuông góc


trong không gian có đáp án và lời giải
63 376 0

Tài liệu ôn thi Đại học: Môn Toán: 710 Câu trắc
nghiệm Toán tổng ôn vận dụng và vận dụng c…
87 72 0

550 CÂU TRẮC NGHIỆM môn DƯỢC LÝ _


(THEO BÀI có đáp án FULL)
95 220 0

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TÂM LÝ HỌC


(THEO CHƯƠNG – có đáp án FULL)
65 336 1

500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN VI SINH HỌC


(THEO BÀI có đáp án FULL)
36 176 0

150 cau trac nghiem tiem can cua do thi ham so


phan dang co dap an va loi giai chi tiet
67 7 0

Trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Sinh: Đột biến đa


bội (Có đáp án)
5 806 11

Trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Sinh: Đột biến dị bội


(Có đáp án)
6 591 7

Trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Sinh: Đột biến nhân


tạo (Có đáp án)
4 432 1

DeThiThu net 500 cau trac nghiem toan on thi


DHQG ha noi THPT QG 2017 co dap an id file…
58 420 0

LUẬN văn THẠC sĩ HAY đề xuất một số giải


pháp quản lý bảo vệ rừng dựa vào cộng đồng …
123 20,000 5,000

Cơ sở chính trị xã hội: - Câu hỏi ôn thi Tự luận


LỊCH sử văn MINH THẾ GIỚI
123 20,000 5,000

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Ngày đăng: 05/02/2021, 18:41

TRẮC NGHIỆM CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY


NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH DƯỢC HAY NHẤT”
;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. ĐỀ
CƯƠNG ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN MÔN DƯỢC ĐỘNG HỌC
…C
SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC TRƯỜNG UMP NÓI
-RIÊNG
Xem thêm
VÀ -SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG Y DƯỢC KHÁC NÓI
CHUNG, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG VÀ ÔN TẬP MÔN DƯỢC
Xem thêm: 200 CÂU (TRẮC NGHIỆM + TRẢ lời NGẮN) môn
ĐỘNG HỌC 200 CÂU (TRẮC NGHIỆM + TRẢ LỜI NGẮN) DƯỢC
DƯỢC ĐỘNG HỌC trường UMP (có đáp án FULL),
ĐỘNG HỌC ĐHYD TPHCM Câu hỏi trắc nghiệm: (chọn câu trả lời
phù hợp cho câu hỏi) Vận tốc hịa tan acid yếu gia tăng bởi: a Sự
gia tăng pH môi trường b Sự gia tăng kích thước tiểu phân thuốc
rắn c Sự gia tăng độ nhớt môi trường d Câu a b e Câu a, b c Chọn
TỪ
phát KHÓA LIÊN
biểu đây: a Thuốc baseQUAN
yếu hấp thu tốt qua niêm mạc dày b
Việc sử dụng đồng thời Atropin làm tăng vận tốc hấp thu thuốc thứ
hai hỏi
câu c Thuốc tích phân
trắc nghiệm mônbốtâm
V lớn loại đại
lý học trừ dễ dàngcóphương
cương đáp án pháp thẩm
phân máu d Cảm xúc mạnh hay stress làm chậm hấp thu thuốc e
câu hỏi trắc nghiệm môn tâm lí học đại cương có đáp án
Nếu V thuốc nhỏ, phần lớn thuốc diện mơ tưới nhiều máu Đặc tính
liên nghiệm
trắc quan đến
mônhiệu ứng
tâm lý họcvượt qua lần
đại cương đầu an
co dap cho đường uống: a
Thành phần thuốc hấp thu toàn thân nhỏ 100% b Thuốc bị ly trích
đề thi trắc nghiệm môn tâm lý học đại cương có đáp án
mạnh gan c Thuốc có tỉ lệ gắn kết cao protein huyết tương d Câu b
c e nghiệm
trăc Câu a bmônSinhy khả
sinhdụng
học ditừtruyền
thuốccoviên
đapdạng
an phóng thích nhanh
thường liên quan nhiều đến: a Sự phân rã viên thuốc b Sự hòa tan
tong
thuốchop cau trach
c Thời nhiem
gian bán thảimon
thuốctamd ly
Tỉhoc dai kết
lệ gắn cuong
với co dap an
protein thuốc e
kíchnghiệm
trắc thước viên Ba thuốc
ngữ pháp tiếngA,anh
BC lý có tính và
thuyết khảbàidụng (100%),
tập có đáp áncómai
thời
gian
lan bán thải thể tích phân bố giống Vận tốc hấp thu qua đường
hương
tiêu hóa thuốc A nhanh B thuốc B nhanh C Chọn phát biểu không
kiem
dượctrađộng
1 tiethọc
mon hoa chuong
thuốc 5 lop 12
trên: a Cmax co dap
thuốc an Cmax thuốc C b
B cao
Cmax thuốc A thấp Cmax thuốc B c Diện tích đường cong A, B C
trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh về đảng cộng sản có đáp án
tương đương d Tmax thuốc A ngắn thuốc B e Tmax thuốc C dài B
cau
Sự hoi
gắnonthuốc
thi mon
mô tam
tùy ly hoc kinh
thuộc: a Sốdoanh co dap
receptor (thụanthể) mô b Ái lực
thuốc dối với mô c Sự phát triển mao mạch mơ d Tình trạng bệnh
trắc nghiệm tài chính mình tìm được trên mạng lúc đi tìm đáp án đề
lý mô e Tất yếu tố Hai chất A B có T1/2 khác có sinh khả dụng F%
thi shb
= hay 100%, Có vận tốc hấp thu qua ruột thể tích phân bố giống
de kiem
cho traliều
dùng 1 tiet
Đochuong 1 hinh
nồng độ huyếthoc lop 10
tương co thời
theo dap gian
an vẽ AUC chất

Nếu T1/2 chất A 5h chất B 10h Phát biểu phù hợp: a AUC chất A B
đề thi môn tam li hoc đại cương có đáp án truong dh tay nguyen
giống b AUC chất B gấp đôi chất A c AUC chất A gấp đôi chất B
nam 2012
Khi sử dụng thuốc lặp lại nhiều lần, nồng độ trung bình thuốc đạt
de thi mon
trạng vat ly9
thái cân hocakiTỉ1lệcothuận
bằng: dap an
với liều sử dụng độ lọc toàn phần
thuốc b Tỉ lệ thuận với liều sử dụng tỉ lệ nghịch với khoảng thời
ôn thi môn chính trị học đại cương có đáp án
gian hai lần dùng thuốc c Tỉ lệ nghịch với liều sử dụng tỉ lệ thuận
xác
với định các thời
khoảng mụcgian
tiêu hai
củalần
chương
dùng trình
thuốc Một thuốc tiêm truyền tĩnh
mạch, Nồng độ trạng thái cân thuốc tăng gấp đôi trường hợp sau
xác định các nguyên tắc biên soạn
đây: a Tăng gấp đôi vận tốc tiêm truyền b Tăng gấp đôi vận tốc
khảo
tiêm sát
truyền
chương
gấp đôi
trình
nồng
đàođộ
tạotiêm
củatruyền
các đơn
10 vị
Mộtđào
thuốc
tạo tại
B có
nhật
đặcbản
tính
dược động sau: - Biến đổi sinh học gan mạnh - Có tạo thành chất
khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể
chuyển hóa có hoạt tính - Có thải trừ chất chuyển hóa vào nước
tiểu tra
điều Trong
với trường hợpsinh
đối tượng cầnviên
hiệuhọc
chỉnh giảm
tiếng liều
nhật lượng
không thuốc ngữ1
chuyên trên: a
Suy gan b Suy thận 11 Một thuốc M có hệ số ly trích gan EH = 0.9,
phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào
dùng cho người suy thận Trường hợp xảy nồng độ thuốc M huyết
công tác dạy và học ngoại ngữ
tương: a Nồng độ M huyết tương lớn so với người bình thường b
Nồng
đặc độ M
tuyến huyết
hiệu suấttương
h fi p2nhỏ so với
đặc người
tuyến tốcbình thường
độ rôto c Nồng độ
n fi p2
M huyết tương giống người bình thường 12 Hiệu lực cảm ứng
động cơ điện không đồng bộ một pha
enzym gan thuốc M đồng loại với Phenobarbital không dẫn đến
hậutiêu
chỉ sauchất
đây:lượng
a Sự9gia tăng tốc độ chuyển hóa số thuốc khác b Sự
tr 25
gia tăng tốc độ chuyển hóa M c Sự gia tăng tác động M d Sự rút
ngắn thời gian bán thải M 13 Phát biểu không động học thuốc
người cao tuổi: a thời gian bán thải thuốc bị kéo dài b Độ lọc thuốc
thận bị giảm c Biến đổi sinh học thuốc giảm lượng máu đến gan
giảm d Nồng độ thuốc huyết tương thường thấp so với người trẻ
tuổi 14 Một thuốc M có hệ số ly trích gan = 0,8, Phát biểu động học
thuốc M: a Độ lọc M thay đổi tùy theo thành phần thuốc tự hoạt
tính enzyme gan b Thuốc M nhạy cảm với tượng cảm ứng hay ức
ché Tai
menlieugan c lục
Mục Thuốc
BàiM chịu
viết Tìmhiệu ứng
kiếm mớivượt
Luậnqua
VănlầnTài
đầuliệuđáng
mới kể
gan có sinh khả dụng thấp 15 Tìm phát biểu phối hợp Tetracyclin
Chủ đề tài liệu mới đăng đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8
Cimetidin: a Cimetidin làm tăng hấp thu Tetracyclin b Tetracyclin bị
đãhòa
giảm có lần
tanem
c cùng bố mẹcó
Cimetidin đi nguy
thăm mộ người
bị hiệu thân
lực trong
d Có ngàylập
thành lễ tết
phức
chấtđiểm
đặc dàychung
e Tetracyclin
và vai trò làm giảm hấp
của ngành ruột thu Cimetidin
khoang thuyết 16 Độvềlọc
minh contoàn
trâu
phần thuốc là: a Số lượng thuốc không bị biến đổi thải trừ vào
lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8
nước tiểu b Số lượng thuốc bị biến đổi gan c Thể tích huyết tương
lọc thuốc chuyện
đơn vị cũ
thời gian
trong d chúa
phủ Lượng thuốc
trịnh giải không biếnlý đổi
bài tập vật 9 thải trừ
vào mật nước tiểu 17 Điều không tái hấp thu thuốc tiểu quản thận
soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm giai bai tap vat ly 8
a Quá trình tái hấp thu thường theo chế thụ động b Muốn tái hấp
thu thuốcviet
cầnbaiion
tap –lam van
hóa pHsonước
2 lop 9tiểu
thuyet minh ve
c Cường độcon
tái trau
hấp thu tùy
thuộcbài
tính
ca chất
ngắn lý
đi hóa thuốc
trên bãi cát dsự
Sự tái triển
phát hấp của
thu từ
tùyvựng
thuộc
tiếplưu
theolượng
máu thận 18 Gentamicin đc tiêm IV với liều 100mg x3 lần/j Ở trạng
ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11 bài tập xác suất thống kê có lời giải
thái ổn định, nồng độ đỉnh đạt 5mg/L Thuốc thải trừ chủ yếu qua
thận bai
có viet
độ so
lọc25,4 L/giờ
lop 9 de 1 Với trhợp
soan bệnh
bai co nhân
be ban cóngu
diem độ van
lọc lop
creatinin
8
1/3 người bình thường chế độ liều sdụng ban đầu là: a 20mg x
phân tích bài thơ tự tình 2
lần/ngày b 33mg x lần/ngày c 72mg x lần/ngày d 100mg x lần/ngày
e 150mg x lần/ngày 19 Thời gian bán thải thuốc thải trừ qua gan
có thể: a Tăng chất cảm ứng men gan b Giảm chất ức chế men
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
gan c Tăng chất ức chế men gan d a b 20 Các chất sau gây tương
tác thuốc hiệu lực cảm ứng men gan, ngoại trừ: a Phenobarbital b
info@123doc.org
phenytoin c Rifampicin d Sulfamethoxazol e Carbamazepin 21 Khi
Yahoo
khơng có tuyên quan tuyến tính Cmax liều sử dụng thuốc, động
Skype
học thuốc gọi là: a Động học bậc b Động học bậc c Động học bão
hòa d Động học tự e b c 22 Một thuốc có T1/2 24h sử dụng đường
GIÚP ĐỠ
uống với liều 100mg ngày, dùng lần vào buổi sáng Sau 10 ngày,
Câu
kết xét nghiệm cho thấy hỏi thường
nồng độ thuốcgặp
chưa đủ cho đáp ứng trị
liệu, bác sĩ cho dùng liều gấp đơi: 100mg buổi sáng 100mg buổi
Điều khoản sử dụng
chiều Chọn phát biểu sau có thay đổi cách dùng thuốc: a Thời gian
bán thải thuốc bịQuy
giảmđịnh
nửachính
b Thờisách
gian bán
cần tài
thiếtliệu
để đạt nồng độ ổn
định tăng gấp đôi c Ở trạng thái ổn định, nồng độ trung bình thuốc
Hướng dẫn thanh toán
tăng gấp đôi d Ở trạng thái ổn định, nồng độ trung bình thuốc
khơng thay đổi e Thời gianGIỚI
bán THIỆU
thải thuốc tăng gấp đôi 23 Chọn
phát biểu độ thannh lọc ClT a Là thể tích tính ml huyết tương đc
123doc là gì?
quan loại bỏ hồn tồn chất trg thời gian b Là số ổn dịnh thuốc áp
dụng cho đối tượng khảo sát c Trên đối tượng khảo sát, ClT thay
đổi tùy theo liều sử dụng d ClT thuốc khơng thay đổi theo liều dùng
TẢI XUỐNG
Copyright (.doc)
© 2020 28 2,000₫
123DOC. Designed (25 trang)
by 123DOC Bảo mật - Điều khoản

thay đổi theo đối tượng khảo sát 24 Sự bảo hòa điểm gắn thuốc

You might also like