Professional Documents
Culture Documents
Chào Mừng Mọi Người Đến Với Bài Thuyết Trình Của Nhóm Mình
Chào Mừng Mọi Người Đến Với Bài Thuyết Trình Của Nhóm Mình
Ng Thị Ngọc Minh Ngân Lê Viết Minh Tuệ Ng Thị Ngọc Hải Ng Lê Thủy Tiên
2221000100 2221000191 2221000043 2221000171
BẢNG PHÂN CÔNG
Tên Nhiệm vụ phân công Đánh giá
001
CHÚNG TA CẦN NẮM ĐƯỢC
NHỮNG GÌ TRONG BÀI
HÔM NAY?
002
003
NỘI DUNG
004
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC
I.Ý NGHĨA
NGỮ PHÁP
005
I. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
1. Ý nghĩa ngữ pháp là gì?
006
I. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
1. Ý nghĩa ngữ pháp là gì?
006
I. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
1. Ý nghĩa ngữ pháp là gì?
- Ý nghĩa ngữ pháp là ý nghĩa chung bao trùm lên một loạt đơn vị
ngôn ngữ.
006
I. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
1. Ý nghĩa ngữ pháp là gì?
- Ý nghĩa ngữ pháp là ý nghĩa chung bao trùm lên một loạt đơn vị
ngôn ngữ.
- Ý nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những phương tiện ngữ pháp
nhất định.
006
I. Ý NGHĨA NGỮ PHÁP
- là ý nghĩa riêng của từng từ. - là ý nghĩa chung của nhiều từ,
nhiều đơn vị ngữ pháp.
007
DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC
II.PHƯƠNG THỨC
NGỮ PHÁP
008
01 Định nghĩa từng phương thức
010
II. PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
1. Phương thức ngữ pháp là gì?
010
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
011
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
- Phương thức phụ tố là dùng phụ tố liên kết
vào chính tố để thể hiện nghĩa ngữ pháp.
011
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
- Phương thức phụ tố là dùng phụ tố liên kết
vào chính tố để thể hiện nghĩa ngữ pháp.
011
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
+ số nhiều → books
+ giống → kign-a
012
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
013
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.1 Phương thức phụ tố
014
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.2 Phương thức biến tố bên trong
015
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.2 Phương thức biến tố bên trong
015
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.2 Phương thức biến tố bên trong
- Mục đích biểu hiện ý nghĩa
+ số phức.
Ví dụ:
+ Tiếng Anh :
foot → feet (bàn chân)
số ít số nhiều
man → men (đàn ông)
số ít số nhiều
016
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.2 Phương thức biến tố bên trong
- Mục đích biểu hiện ý nghĩa
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: biến đổi hình thức ngữ âm
của chính tố.
017
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
018
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: biến đổi hoàn toàn
hình thức ngữ âm của chính tố.
018
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
019
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
be → am → were
nguyên thể ngôi thứ nhất, số đơn, số phức,
thì hiện tại thì quá khứ
019
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
020
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
Ví dụ:
rebenok → deti (đứa trẻ, tiếng Nga)
số đơn số phức
021
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
Ví dụ:
022
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.3 Phương thức thay chính tố
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: biến đổi hoàn toàn
hình thức ngữ âm của chính tố.
023
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
024
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
024
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
danh từ động từ
(sự nhập khẩu) (nhập khẩu)
026
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
027
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
028
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.4 Phương thức trọng âm
030
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
- Hư từ là từ không có chức năng định danh, không có
khả năng độc lập làm thành phần câu, được dùng để biểu thị
quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ.
Ví dụ: đã, đang, sẽ,... ; hãy, đừng, chớ, nào, thôi,... ; bị, được,... ;
của, cho, bằng, đến,...
- Những loại hư từ: giới từ, liên từ, phó từ, khí từ, trợ từ và
tình thái từ.
031
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
- Phương thức hư từ là cách dùng hư từ để biểu thị nghĩa
ngữ pháp.
032
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
Ví dụ:
033
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
+ Số ít, số nhiều.
Ví dụ:
034
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
Ví dụ:
035
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
Ví dụ:
036
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
+ Mối quan hệ giữa các thành phần câu hoặc giữa các câu
Ví dụ:
037
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.5 Phương thức hư từ
038
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.6 Phương thức trật tự từ.
039
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.6 Phương thức trật tự từ.
039
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.6 Phương thức trật tự từ.
Ví dụ:
Ví dụ:
041
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.6 Phương thức trật tự từ.
- Phương thức trật tự từ là cách thức dùng thứ tự sắp xếp các từ
trong câu để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp.
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: sắp xếp các trật tự từ trong câu.
042
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.7 Phương thức ngữ điệu.
- Phương thức sử dụng sự thay đổi các đường ngữ điệu cơ bản để
thể hiện ý nghĩa ngữ pháp như vậy gọi là phương thức ngữ điệu.
043
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.7 Phương thức ngữ điệu.
Ví dụ:
044
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.7 Phương thức ngữ điệu.
Ví dụ:
045
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.7 Phương thức ngữ điệu.
- Phương thức sử dụng sự thay đổi các đường ngữ điệu cơ bản để
thể hiện ý nghĩa ngữ pháp như vậy gọi là phương thức ngữ điệu.
046
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.8 Phương thức lặp.
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: lặp bộ phận hoặc toàn bộ chính tố.
047
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.8 Phương thức lặp.
Ví dụ:
talon → taltalon
số ít số nhiều
048
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.8 Phương thức lặp.
- Phương tiện thể hiện ngữ pháp: lặp bộ phận hoặc toàn bộ chính tố.
049
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.8 Phương thức lặp.
PP lặp biểu thị ý nghĩa
PP lặp tạo từ mới
ngữ pháp
050
II.2.PHƯƠNG THỨC NGỮ PHÁP
2.8 Phương thức lặp.
PP lặp biểu thị ý nghĩa
PP lặp tạo từ mới
ngữ pháp
- Không thể hiện ý nghĩa ngữ pháp. - Thể hiện ý nghĩa ngữ pháp.
Ví dụ: Ví dụ:
- Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học (NXB Đại học
Sư phạm).
- ngonngu.net
- ngnnghc.wordpress.com
- tratu.soha.com
052
Câu hỏi củng cố kiến thức
1. Ý nghĩa riêng của từng từ gọi là gì?