You are on page 1of 4

BÀI KIỂM TRA 1

Công ty cổ phần thương mại ABC có số dư các tài khoản vào ngày 1.2.2023 như sau:
Tiền 15.000 Khấu hao luỹ kế 1.000
Đất 13.000 Nợ vay dài hạn 2.000
Nhà cửa 5.000 Lợi nhuận giữ lại 2.000
Thiết bị 11.000 Vốn cổ phần X
Hàng hoá A 8.000 Phải trả người bán B 3.000

Đơn vị tính: triệu đồng


Trong tháng 2.2023 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
Ngày 1.2: Chi tiền trả hết nợ người bán.
Ngày 5.2: Chi 1.200 trả trước tiền thuê nhà 12 tháng. Thời hạn tính từ đầu tháng 2.
Ngày 8.2: Xuất bán 6.000 hàng hoá A, giá bán 10.000, đã thu tiền.
Biết rằng:
• Thiết bị và nhà cửa trích khấu theo tỷ lệ 1%/tháng (Riêng đất không khấu hao).
• Tổng hợp các khoản tiền phải thanh toán của tháng 2 gồm: Lương 4.000, điện
nước: 2.000.
• Lãi suất vay áp dụng 12%/năm.
Yêu cầu:
1. Mở Sổ NKC và ghi chép các nghiệp vụ phát sinh trong Tháng 2.
2. Ghi nhật ký chung các bút toán điều chỉnh liên quan tới Tháng 2; lập các Tài khoản vào
cuối ngày 28/2; Lập Bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
3. Lập Báo cáo tài chính Tháng 2.
4. Ghi nhật ký các bút toán khóa sổ, và lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
-------
BÀI LÀM
1.
NHẬT KÍ
CHUNG
Ngày Tên tài khoản và diễn Tham Nợ Có
giải chiếu
2023
Th.2 1 Chi phí nợ 3000
Phải trả người bán 3000

5 Chi phí thuê 1200


Tiền 1200

8 Tiền 60.000.000
Doanh thu dịch vụ 60.000.000
2.
Các bút toán điều chỉnh
NHẬT

CHUNG
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
2023
Th.2 28 Chi phí thuê 100
Thuê trả trước 100

28 Chi phí khấu hao 160


Khấu hao luỹ kế- Thiết bị, nhà cửa 160

28 Chi phí lãi 20


Lãi phải trả 20

28 Chi phí điện, nước 6000


Tiền 6000

Các tài khoản vào cuối ngày 28/2

Tiền
1/2 15.000 28/2 ĐC 6000
1/2 2000 5/2 1200 Khấu hao luỹ kế- Thiết bị, nhà cửa
8/2 60.000.000 28/2 ĐC 160
28/2 Dư 60.009.800 28/2 Dư 160
Doanh thu dịch vụ Chi phí lãi
8/2 60.000.000 28/2 ĐC 20
Chi phí nợ 28/2 Dư 20
1/2 3000 Lãi phải trả
Phải trả người bán 28/2 ĐC 20
1/2 3000 28/2 Dư 20
Thuê trả trước Hàng hoá A tồn
5/2 1200 28/2 ĐC 100 1/2 80.000.000 8/2ĐC60.000.000
28/2 Dư 1100 28/2Dư20.000.000
Chi phí thuê Vốn chủ sở hữu với hàng hoá A
28/2 100 28/2 ĐC20.000.000
Chi phí điện nước
28/2 6000 Tài sản (Đất, thiết bị, nhà cửa)
Chi phí khấu hao 1/2 13.000
28/2 ĐC 160 1/2 5000
28/2 Dư 160 1/2 11000
Lợi nhuận giữ lại
Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 1/2 2000
1/2 15.000
1/2 13.000
1/2 5000
1/2 11000

Bảng cân đối thử đã điều chỉnh

Nợ Có
Tiền 60.009.800
Hàng hoá A tồn 20.000.000
Tài sản (Đất, thiết bị, nhà cửa) 29.000
Khấu hao luỹ kế- Thiết bị, nhà cửa 160
Thuê trả trước 1100
Phải trả người bán 3000
Lãi phải trả 20
Lợi nhuận giữ lại 2000
Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 44.000
Vốn chủ sở hữu với hàng hoá A tồn 20.000.000
Doanh thu dịch vụ 60.000.000
Chi phí nợ 3000
Chi phí thuê 100
Chi phí điện nước 6000
Chi phí khấu hao 160
Chi phí lãi 20

2. Báo cáo tài chính tháng 2


Báo cáo kết quả hoạt động
Cho tháng kết thúc ngày 28/2/2023
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ 60.000.000
Chi phí
Chi phí nợ 3000
Chi phí thuê 100
Chi phí điện nước 6000
Chi phí khấu hao 160
Chi phí lãi 20
Tổng chi phí 9280
Lợi nhuận thuần 59.990.720
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Cho tháng kết thúc ngày 28/2/2023
Lợi nhuận giữ lại, ngày 1/2 2000
Cộng: Lợi nhuận thuần 59.990.720
Trừ: cổ tức 0
Lợi nhuận giữ lại, ngày 28/2 59.992.720

Báo cáo tình hình tài chính


Ngày 28/2/2023
Tài sản
Thiết bị, nhà cửa, đất 29.000
Trừ: Khấu hao luỹ kế- Thiết bị, nhà cửa 160 28.840
Thuê trả trước: 1100
Hàng hoá A tồn 20.000.000
Tiền 60.009.800
Tổng tài sản: 80.039.740

Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả


Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần X
Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 44.000
Vốn chủ sở hữu với hàng hoá A tồn 20.000.000
Lợi nhuận giữ lại 59.992.720 80.0367.720
Nợ phải trả
Phải trả người bán 3000
Lãi phải trả 20 3020
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả 80.0397.740

You might also like